

Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
1. Ajisai (紫陽花) : Hoa cẩm tú cầu
2. Shikuramen (シクラメン) : Hoa anh thảo
3. Kesinohana (芥子の花) : Hoa Anh túc
4. Yuri (百合) : Hoa bách hợp
5. Tanpopo (蒲公英) : Hoa bồ công anh
6. Sumire (菫) : Hoa bướm
7. Nadeshiko (撫子) : Hoa cẩm chướng
8. Sakura (桜) : Hoa anh đào
9. Kiku (菊) : Hoa cúc
10. Momo (桃) : Hoa đào
12. Ayame (菖蒲) : Hoa diên vỹ

Hoa diên vỹ
13. Shakunage (石楠花) : Hoa Đỗ quyên
14. Bara (薔薇) : Hoa hồng
15. Himawari (向日葵) : Hoa hướng dương
16. Ran (欄) : Hoa lan