Tiếng Anh 75 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Với Mọi Chủ Đề

Discussion in 'Ngoại Ngữ' started by Chụy Tít, Nov 11, 2018.

  1. Chụy Tít

    Messages:
    416
    1. Gợi chuyện

    1. Fancy meeting you here! : Gặp bạn ở đây thật thích quá!

    2. What a coincidence! : Thật là trùng hợp!

    3. Have you heard form Jenny lately? : Gần đây bạn có nghe tin gì từ Jenny không?

    4. Are you still working for the same company? : Bạn vẫn làm việc cho công ty đó chứ?

    5. What have you been up to? : Dạo này cậu đang làm gì?

    6. I haven 't seen you for ages: Tôi chưa gặp bạn hàng năm trời rồi!

    7. What' s new? : Có gì mới không?

    8. Nice weather, isn 't it? : Thời tiết đẹp phải không?

    9. How' s your family? : Gia đình bạn dạo này thế nào?

    10. You must be Susan's friend: Cậu chắc hẳn là bạn của Susan.
     
    chiqudoll and Hoa Vô Sắc like this.
  2. Chụy Tít

    Messages:
    416
    2. Đưa lời khuyên và đề nghị

    11. It might be a good idea to eat out. : Ra ngoài ăn có thể là ý hay đấy.

    12. You might try this shirt. : Có lẽ bạn nên thử cái áo này.

    13. My advice would be to leave now: Lời khuyên của tôi là sẽ đi ngay bây giờ.

    14. I 'd strongly advice you to stop: Tôi nhất quyết khuyên bạn nên dừng lại.

    15. You' d better run right now. : Bạn tốt hơn nên chạy đi.

    16. I suggest watching a movie: Tôi đề nghị đi xem phim.

    17. If I were you, I 'd buy it: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua nó.

    18. How about going now? : Bây giờ đi luôn thì thế nào?

    19. Why don' t we get a drink now? : Tại sao chúng ta không uống gì đó nhỉ?

    20. I reckon you should return it. : Tôi nghĩ bạn nên trả lại nó.
     
    Hoa Vô Sắc likes this.
  3. Chụy Tít

    Messages:
    416
    3. Thể hiện mong muốn

    21. Coffe - just what I need: Cà phê là thứ mà tôi cần.

    22. A cup of tea would be nice: Một tách thì thật là tuyệt.

    23. I could do with a sandwich now: Tôi có thể ăn một miếng sandwich lúc này.

    24. I 'd love a bowl of hot soup: Tôi rất muốn một bát súp nóng.

    25. I' m dying for a new dress : Tôi đang mong mỏi một chiếc váy mới.

    26. I could kill for some snack now: Tôi thèm đồ ăn vặt chết đi được.

    27. I feel like a cup of coffee : Tôi cảm thấy muốn một cốc cà phê.

    28. Some fried chicken would go down well now : Giờ mà có gà rán thì tốt biết mấy

    29. I really need some water: Tôi thật sự cần uống nước.

    30. Something sweet would hit the spot: Món gì đó ngọt sẽ là gãi đúng chỗ ngứa.​
     
    Hoa Vô Sắc likes this.
  4. Chụy Tít

    Messages:
    416
    4. Hỏi về kế hoạch

    31. How 's tomorrow looking? : Ngày mai thế nào nhỉ?

    32. Have you got anything planned for tomorrow? : Bạn đã có kế hoạch gì cho ngày mai chưa?

    33. Have you got anything on this week? : Bạn có kế hoạch gì cho tuần này chưa?

    34. Busy next Friday? : Thứ sáu tới có bận gì không?

    35. Are you doing anything tomorrow? : Ngày mai bạn có làm gì không?

    36. What' s your plan for weekend? : Kế hoạch cuối tuần của bạn là gì?

    37. Got any plans tonight? : Có kế hoạch tối nay chưa?

    38. What are you doing today? : Hôm nay bạn sẽ làm gì?

    39. What's on the cards for Sunday? : Lịch chủ nhật là gì thế?

    40. Can you give me a hand with this? : Bạn có thể giúp tôi một tay không?

     
    Hoa Vô Sắc likes this.
Trả lời qua Facebook
Loading...