Học Tiếng Trung qua ngôn ngữ các loài hoa 通过花语学中文 (Tōngguò huāyǔ xué zhōngwén) Khái niệm: 花语(英语称language of flowers)是指人们用花来表达人的语言, 表达人的某种感情与愿望, 例如最具代表意义的玫瑰与许愿花 (五瓣丁香), 都是在一定的历史条件下逐渐约定形成的, 为一定范围人群所公认的信息交流形式. 赏花要懂花语, 花语构成花卉文化的核心, 在花卉交流中, 花语虽无声, 但此时无声胜有声, 其中的含义和情感表达甚于言语. 不能因为想表达自己的一番心意而在未了解花语时就乱送别人鲜花, 结果只会引来别人的误会. Phiên âm: Huāyǔ (yīngyǔ chēng language of flowers) shì zhǐ rénmen yòng huā lái biǎodá rén de yǔyán, biǎodá rén de mǒu zhǒng gǎnqíng yǔ yùanwàng, lìrú zùi jù dàibiǎo yìyì de méiguī yǔ xǔyùan huā (wǔ bàn dīngxiāng), dōu shì zài yīdìng de lìshǐ tíaojìan xìa zhújìan yuēdìng xíngchéng de, wéi yīdìng fànwéi rénqún suǒ gōngrèn de xìnxī jiāolíu xíngshì. Shǎng huā yào dǒng huāyǔ, huāyǔ gòuchéng huāhùi wénhùa*de héxīn, zài huāhùi jiāolíu zhōng, huāyǔ suī wúshēng, dàn cǐ shí wúshēng shèng yǒushēng, qízhōng de hányì hé qínggǎn biǎodá shén yú yányǔ. Bùnéng yīnwèi xiǎng biǎodá zìjǐ de yī fān xīnyì ér zài wèi liǎojiě huāyǔ shí jìu lùan sòng biérén xiānhuā, jiéguǒ zhǐ hùi yǐn lái biérén de wùhùi. Dịch nghĩa: Ngôn ngữ của hoa (tên tiếng Anh là language of flowers) dùng để chỉ ngôn ngữ mà người ta sử dụng hoa để thể hiện tình cảm và mong muốn của con người, chẳng hạn như hoa hồng và hoa điều ước (tử đinh hương năm cánh), là một hình thức trao đổi thông tin được hình thành quy ước dần dần trong một điều kiện lịch sử nhất định và được thừa nhận bởi một số cộng đồng người nhất định. Để thưởng thức hoa cần hiểu ngôn ngữ của hoa, ngôn ngữ của hoa tạo nên cốt lõi của văn hóa hoa, trong giao tiếp với hoa, ngôn ngữ của hoa tuy im lặng nhưng lúc này im lặng vẫn hơn âm thanh, hàm ý và tình cảm mà nó biểu đạt còn nhiều hơn từ ngữ. Bạn không thể chỉ vì muốn bày tỏ tâm ý của mình mà gửi tặng hoa cho người khác trong khi còn không hiểu ngôn ngữ của hoa và kết quả là sẽ chỉ dẫn đến sự hiểu lầm của người khác mà thôi. Hình ảnh và giải nghĩa ngôn ngữ của các loài hoa Đậu xin phép tổng hợp tại phần bình luận bên dưới. Mong rằng thông qua topic này các bạn sẽ hiểu hơn về hàm ý biểu đạt của các loài hoa để lựa chọn những dịp tặng hoa cho phù hợp, đồng thời thông qua đó để có thể ghi nhớ và học thêm từ vựng tiếng Trung. Cảm ơn các bạn đã theo dõi
1. 桔梗花: 真诚不变的爱 Jiégěng huā: Zhēnchéng bù bìan de ài Hoa cát cánh: Tình yêu chân thành và không thay đổi Bấm để xem
2. 白玫瑰: 我足以与你相配 Bái méiguī: Wǒ zúyǐ yǔ nǐ xiāngpèi Hoa hồng trắng: Tôi hoàn toàn xứng đáng với em Bấm để xem
4. 红色的风信子: 让人感动的爱 Hóngsè de fēng xìnzi: Ràng rén gǎndòng de ài Dạ lan hương đỏ: Tình yêu cảm động Bấm để xem
7. 油桐花: 情窦初开 Yóu tóng huā: Qíngdòuchūkāi Hoa trẩu (Hoa du đồng) : Khởi đầu tình yêu, tình yêu nảy nở. Bấm để xem
9. 黑色曼佗罗: 无间的爱和复仇, 绝望的爱, 不可预知的死亡和爱 Hēisè màn tuó luó: Wújìan de ài hé fùchóu, juéwàng de ài, bùkě yùzhī de sǐwáng hé ài Hoa Mandala đen: Tình yêu bất tận và sự trả thù, tình yêu vô vọng, cái chết và tình yêu không thể đoán trước Bấm để xem