Bạn được Annie Dinh mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem

Kirara0227

Yêu thịt nướng
394 ❤︎ Bài viết: 78 Tìm chủ đề
2740 177
ĐÔI LỜI CỦA KI:

Sắp đến Ki có dự định thi lấy bằng I ELTS nên sẽ ôn lại tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao, nhưng nếu chỉ ôn một mình sẽ rất dễ bỏ cuộc nên Ki sẽ đăng lên VNO những kiến thức Ki ôn mỗi ngày. Mong những kiến thức này có thể giúp ích được gì đó cho những bạn cũng đang cố gắng học tiếng Anh, một phần cũng hy vọng nếu mình sai ở đâu thì sẽ được các bạn chỉ ra lỗi sai để mà sửa kịp thời. Chúng ta cùng cố gắng nhé!

Link những bài trước Ki thả ở dưới, các bạn tìm lại các bài trước cho tiện:


pezK2JO.png

1. Cách thêm S, ES:

  • Động từ, danh từ tận cùng O, S, X, Z, CH, SH thì thêm ES

VD: Watch - Watches

Tomato - Tomatoes

Kiss - Kisses


*Các danh từ tận cùng là O, nếu trước O là phụ âm thì thêm ES, nếu trước O là nguyên âm thì thêm S

VD: Photo - Photos

  • Động từ, danh từ tận cùng Y:

+ Trước Y là phụ âm, ta bỏ Y thêm IES

VD: Fly - Flies

Baby - Babies


+ Trước Y là một nguyên âm, ta chỉ cần thêm S

VD: Play - Plays

Day - Days


  • Các danh từ như: Calf half, knife, leaf, life, loaf, self, thief, wife, wolf; ta bỏ F/FE thay bằng VES để tạo thành số nhiều

VD: Knife - Kinves

  • Các danh từ, động từ còn lại ta thêm S

VD: Love - Loves

Jump - Jumps

2. Cách phát âm S, ES:


  • /IZ/ khi tận cùng là các phụ âm gió /s/, /z/, /ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, /ʒ/ (thường có từ vựng tận cùng là các chữ s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce)

VD: Classes, washes, misses, changes, wishes, garages, causes..

  • /S/ khi tận cùng là các phụ âm vô thanh không rung (âm điếc) /p/, /k/, /t/, /θ/, /f/ (thường có tự vựng tận cùng là các chữ p, k, t, f, th)

VD: Stops, cats, dogs, looks..

  • /Z/ khi tự tận cùng là các âm còn lại và hữu thanh có rung (không phải âm điếc)

VD: Plays, bags, speeds..

*Lưu ý đối với động từ:


  • Tận cùng là tư: O, s, z, ch, x, sh ta thêm ES

VD: Dresses, goes..

  • Tận cùng là nguyên âm u, e, o, a, i (uể oải) + Y thì Y giữ nguyên thêm S

VD: Plays, says..

  • Tận cùng là phụ âm + Y: Y chuyển thành IES

VD: Supplies, studies..

3. Bài tập: Ki sẽ đăng đáp án bên dưới sau

Bài 1: Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại


  1. A. Skims B. Works C. Sits D. Laughs
  2. A. Fixes B. Pushes C. Misses D. Goes
  3. A. Cries B. Buzzes C. Studies D. Supplies
  4. A. Holds B. Notes C. Replies D. Sings
  5. A. Stools B. Cards C. Cabs D. Forks
  6. A. Laughs B. Drops C. Maintains D. Imports
  7. A. Trays B. Says C. Bays D. Overstays
  8. A. Likes B. Ships C. Cats D. Wishes
  9. A. Speeds B. Garages C. Changes D. Plays
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Back