Tiếng Anh Sổ tay ielts - Từ vựng: Black, white, red

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Kirara0227, 4 Tháng tám 2020.

  1. Kirara0227 Yêu thịt nướng

    Bài viết:
    79
    ĐÔI LỜI CỦA KI:

    Sắp đến Ki có dự định thi lấy bằng IELTS nên sẽ ôn lại tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao, nhưng nếu chỉ ôn một mình sẽ rất dễ bỏ cuộc nên Ki sẽ đăng lên VNO những kiến thức Ki ôn mỗi ngày. Mong những kiến thức này có thể giúp ích được gì đó cho những bạn cũng đang cố gắng học tiếng Anh, một phần cũng hy vọng nếu mình sai ở đâu thì sẽ được các bạn chỉ ra lỗi sai để mà sửa kịp thời. Chúng ta cùng cố gắng nhé!

    Link những bài trước Ki thả ở dưới, các bạn tìm lại các bài trước cho tiện:



    TỪ VỰNG:

    Mỗi ngày vài từ nhé mọi người <3

    Black /ˈblæk/

    Tính từ (Adj) :

    • Màu đen

    VD: I love black coffee (Tôi yêu cà phê đen)

    • Da đen

    VD: A black women (Người phụ nữ da đen)

    • Tối, tối tăm

    VD: As black as ink (Tối như mực) / Black night (Đêm tối tăm)

    • Dơ bẩn, bẩn thỉu

    VD: Black hands (Những bàn tay dơ bẩn)

    • Ảm đạm, buồn rầu, vô vọng

    VD: Everythings look black (Mọi thứ thật vô vọng) / Black tidings (Tin buồn)

    • Xấu xa, độc ác; kinh tởm, ghê tởm

    VD: Black crimes (Những tội ác ghê tởm)

    Danh từ (N) :


    • Màu đen

    VD: I love black (Tôi yêu màu đen)

    • Sơn đen

    VD: Ai biết cách dùng black theo nghĩa này không, cho Ki xin ví dụ với: '<

    • Quần áo đen, áo tang

    VD: Men in black (Người đàn ông mặc đồ đen)

    • Bụi bẩn, mồ hóng

    VD: Furnace black (Mồ hóng lò bếp)

    Ngoại động từ (V) :


    • Làm đen, bôi đen
    • Đánh xi đen (giày)

    *Những cách dùng đặc biệt:

    • To give SO a black look: Lườm nguýt/Nhìn một cách giận dữ người nào đó

    VD: When I forget to do homework, my mother always gives me a black look (Mỗi khi tôi quên làm bài tập, mẹ tôi đều nhìn tôi rất giận dữ)

    • Be in the black: Có tiền, có lời (<>Be in the red: Trong tình trạng báo động, mất khả năng thanh toán)

    VD: Although the economy is difficult, my shop remains in the black (Mặc dù kinh tế khó khăn, cửa hàng của tôi vẫn có lời)

    • Black and blue: Bầm tím

    VD: Your face is black and blue (Mặt bạn bị bầm tím)

    • The black sheep (of the family) : Chú cừu đen, chỉ người được xem là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình)

    VD: When he was young, he was a black sheep of his family (Khi còn trẻ, anh ấy là nổi xấu hổ của gia đình mình)

    • To black out:

    Bôi đen để xóa đi

    (Sân khấu) Tắt đèn


    Che kín ánh đèn, tắt đèn phòng không

    Thoáng ngất đi, thoáng mất trí nhớ, thoáng hoa mắt

    (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Che dấu đi, ỉm đi

    (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Kiểm duyệt


    White /wait/

    Tính từ (Adj) :

    • Trắng, bạch, bạc

    VD: White hair (Tóc bạc)

    • Tái mét, xanh nhợt, trắng bệch

    VD: To turn/go white (Tái đi, nhợt nhạt đi)

    As white as a sheet/ghost (Tái nhợt, trắng bệch như sợ hãi điều gì đó)


      • Trong, không màu sắc (Nước, không khí)

      • (Nghĩa bóng) Ngây thơ, trong trắng, sạch sẽ, vô tội

    VD: To have white hand (Vô tội, có bàn tay sạch sẽ)

    • (Chính trị) (Thuộc) phái quân chủ; phản cách mạng, phản động

    Danh từ (N) :

      • Màu trắng

      • Sắc tái, sự tái nhợt

      • Vải trắng, quần áo trắng, đồ trắng

      • Lòng trắng (trứng) / (mắt)

    VD: The white of an egg (Lòng trắng trứng)

    The white of an eye (Lòng trắng mắt)


      • Bột mì (mì, đại mạch)

      • Người da trắng

      • (Y học) Khí hư

    *Những cách dùng đặc biệt:

      • To bleed SO white :(nghĩa bóng) Lấy sạch tiền của ai

      • White elephant :(Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích lắm

      • White light: Ánh sáng mặt trời; nhận xét khách quan

      • White war: Chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế

      • White witch: Phù thủy chỉ làm điều thiện, phù thủy tốt

    Red /red/

    Tính từ (Adj) :

    • Đỏ (đồ vật)

    VD: Red ink (Mực đỏ)

    A red sky (Trời ráng đỏ)

    A red car (Chiếc xe hơi màu đỏ)


    • Đỏ bừng vì thẹn, giận dữ.. (về khuôn mặt)

    VD: To become red in the face (Đỏ mặt)

    Red cheeks (Má đỏ)

    To turn red (Đỏ mặt, hóa đỏ)

    Red with angry (Giận đỏ mặt)


    • Đỏ hoe, viền đỏ (về mắt)

    VD: Red with weeping (Đỏ hoe vì khóc)

    • Hung hung đỏ, hoe hoe, có màu nâu đỏ (về tóc, lông thú)

    VD: Red deer (Hươu hung)

    • Đẫm máu, ác liệt

    VD: Red hands (Những bàn tay đẫm máu)

    Red battle (Những trận chiến ác liệt)

    Danh từ (N) :


    • Màu đỏ

    VD: Light red (Màu đỏ sáng)

      • Quần áo đỏ

      • Hòn bi a đỏ

      • Ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)

      • (Thông tục) vàng

      • (Kế toán) bên nợ

    *Những cách dùng đặc biệt:

      • The Red Army :(Xô Viết, Nga) Hồng quân (Quân đội Liên Xô cũ)

      • Red :(Xô Viết, Nga) Cách mạng, cộng sản; cực tả

      • Reds: Những người cách mạng, những người cộng sản

      • Red :(Thông tục) người ủng hộ cách mạng, người ủng hộ các chính sách cấp tiến

      • Not (be) worth a red cent :(Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (Thông tục) không đáng một xu

      • Not give a red cent for ST: Không đáng một xu

      • As red as beetroot: Đỏ như gấc

      • To be in/go into red :(Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bị hụt, bị thiết hụt tiền

      • In the red: Mắc nợ

      • Be in the red; get SO into the red :(Thông tục) có nhiều hơn tài sản có; (làm cho ai phải) nợ tiền
     
    Phượng Chiếu NgọcVũ Hà thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 5 Tháng tám 2020
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...