Bạn được sgenvitech mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1,831 ❤︎ Bài viết: 601 Tìm chủ đề
Matriarchy: Chế độ mẫu hệ, đây là chế độ mà người mẹ được xem là trụ cột gia đình

Nguồn gốc: Từ này là tổ hợp của từ Mẹ trong tiếng Latin māter (=mother) và từ Thống trị trong tiếng Hy Lạp ἄρχειν arkhein, sau này được phát triển thành từ Matrarchy như bây giờ vào năm 1881

Ex: By looking at the family name, one can acknowledge if his/her family follows matriachy or patriachy.

Youthquake: Chấn động trong giới trẻ.

Ex: The cultural youthquake of the 1960s brought about significant.
 
5,027 ❤︎ Bài viết: 446 Tìm chủ đề
Esophagus: Thực quản

The esophagus is a hollow muscular tube that transports saliva, liquids and foods from the mouth to the stomach

Solitude: Sự cô độc, sự tĩnh lặng; trạng thái thích ở một mình để suy ngẫm.

Nguồn gốc: Từ Latin solitudo, từ solus nghĩa là "một mình"

Đặt câu:

Solitude sometimes is best society

Dịch nghĩa:

Đôi khi cô độc là người bạn tốt nhất.
 
5,027 ❤︎ Bài viết: 446 Tìm chủ đề
Emboss: Làm nổi trên bề mặt bằng cách dập, in

The hotel's name was embossed on the stationery.

Tên của khách sạn được dập nổi trên các món đồ văn phòng phẩm.

Synergy

Ý nghĩa: Sự hợp lực, phối hợp tạo ra hiệu quả lớn hơn tổng các phần riêng lẻ.

Nguồn gốc: Từ Hy Lạp synergia, từ synergos nghĩa là "hợp tác, cùng làm việc"

True love comes from synergy and trust, not merely chemistry.

Tình yêu thật sự xuất phát từ hợp lực và niềm tin, chứ không chỉ dựa vào sự hòa hợp cảm xúc.
 
6,439 ❤︎ Bài viết: 1040 Tìm chủ đề
Embark: Lên tàu

Passengers should prepare to embark.

Knowledge (N) : Kiến thức, sự hiểu biết

Ex: Knowledge is power. (Kiến thuéc là sức mạnh)

Ex: Her knowledge of computer science is impressive. (Cô ấy có kiến thức về khoa học máy tính rất ấn tượng)
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back