Take sb/st for granted: Xem ai/ cái gì là điều tất nhiên (xem thường)
take part in: Tham gia vào
take notice of sth: Chú ý đến cái gì
take offence (at sth) : Thất vọng, phật ý về điều gì
take a view/attitude: Có quan điểm, thái độ
take sth seriously: Coi trọng cái gì
take a photo...