1. J

    Review Phim Little Forest - Shochiku

    Little forest - những thước phim tuyệt vời dành cho những trái tim yêu thiên nhiên và ẩm thực Nhật Bản. Little forest (Komori) là bộ phim được chuyển thể từ manga của tác giả Igarashi Daisuke, bối cảnh phim là ngôi làng nhỏ Komori với nhân vật trung tâm là Ichiko. Ichiko là một cô gái trẻ vì...
  2. J

    Review Phim The Map Of Tiny Perfect Things

    "The map of tiny perfect things" Sẽ thế nào nếu bạn bị kẹt trong một vong tuần hoàn của thời gian, mọi thứ xung quanh bạn sẽ lặp lại sau 12 giờ đêm. Đúng kiểu "Chỉ có bạn tỉnh và mọi người đang mộng du". Có phải là rất chán đúng không? Làm sao có thể có động lực gì nếu bạn đã biết hết mọi...
  3. J

    Tổng hợp Những Câu Châm Ngôn Hay trên diễn đàn

    Never stop learning because life never stop teching: Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ dạy Live as if you were die tomorow, learn as if you were to live forever.: Sống như thể bạn sẽ chết vào ngày mai và học như thể bạn sẽ sống mãi mãi You learn something everyday if you pay...
  4. J

    Review Sách Bức Ảnh Dài Nhất Thế Giới - Tetsuya Honda

    Bức ảnh dài nhất thế giới là câu chuyện nhẹ nhàng, đầy tính nhân văn xoay quanh cậu bé Hironobu, cậu vốn dĩ là một người vốn nhút nhát, bình thường và có chút nhạy cảm với một việc xung quanh. Câu chuyện bắt đầu khi người bạn thân của cậu - Yousuke chuyển đi nơi khác, từ đây Hironobu bỗng khép...
  5. J

    Tiếng Anh Những Cụm Từ Chỉ Bầy Đàn (Danh Từ Tập Hợp Phổ Biến)

    A basket of fruit: Một rổ trái cây A pride of lions: Một bầy sư tử A troop of monkey: Một bầy khỉ An army of soliders: Một toán lính A pack of thieves: Một băng trộm An album of stamps: Một bộ tem A choir of singers: Một đội hợp xướng A fleet of ship: Một đoàn tàu A mass of hair...
  6. J

    Tiếng Anh Những Cụm Từ Chỉ Bầy Đàn (Danh Từ Tập Hợp Phổ Biến)

    A bunch of bananas/ grapes/ keys: Một nải chuối/ một chùm nho/một chùm chìa khóa A bar of chocolate: Một thanh socola A bouquet of flowers: Một bó hoa A bundle of vegetables/ firewood/papers: Một bó rau/ bó củi/ bọc giấy A shower of rain: Một cơn mưa rào A fall of snow/ rain; Một trận...
  7. J

    Tiếng Anh Collocations - Take

    Take sb/st for granted: Xem ai/ cái gì là điều tất nhiên (xem thường) take part in: Tham gia vào take notice of sth: Chú ý đến cái gì take offence (at sth) : Thất vọng, phật ý về điều gì take a view/attitude: Có quan điểm, thái độ take sth seriously: Coi trọng cái gì take a photo...
  8. J

    Tiếng Anh Collocations - Make

    *qobe 5*
  9. J

    Tiếng Anh Collocations - Make

    Cảm ơn sự góp ý của bạn rất nhiều! Mình sẽ cố gắng tìm hiểu kĩ và sâu hơn khi đăng bài. Tiếng Anh của mình cũng chưa thật sự tốt lắm. Mình đăng với mục đích củng cố kiến thức nên có bạn góp ý mình rất vui. Cảm ơn bạn!
  10. J

    Review Sách Tuổi Thơ Dữ Dội - Phùng Quán - Review By Janny Lê

    "Tuổi thơ dữ dội" một cuốn sách mà tất cả người Việt Nam nên đọc một lần. Bằng tất cả những gì mà mình từng trải Phùng Quán đã mang lại cho người đọc biết bao cảm xúc chân thực về những ngày tháng kháng chiến gian khổ nhưng oai hùng của nhân dân ta trong thời kì đầu chống thực dân Pháp. Đặc...
  11. J

    Tiếng Anh Collocations - Make

    make an appointment: Thu xếp một cuộc hẹn make a bed: Dọn giường make a choice; chọn lựa make a complaint: Phàn nàn make a decision; quyết định make effort: Nỗ lực make a mistake: Mắc sai lầm make a plan: Lập kế hoạch make a profit: Thu lợi nhuận make noise: Làm ồn make a...
  12. J

    Tiếng Anh Collocations - Do

    do an assignment: Làm một nhiệm vụ được giao do a crossword: Chơi ô chữ do harm: Gây hại do one's hair: Làm tóc do someone a favour: Làm giúp ai làm điều gì do without: Làm mà không có gì do justice to sb/st: Đối xử công bằng, đánh giá đúng do the dishes: Rửa bát đĩa do business...
  13. J

    Tiếng Anh Từ Vựng Theo Chủ Đề Tói Quen Ăn Uống

    chew: Nhai gnaw: Gặm nibble: Gặm nhấm từng ít một taste: Nếm glug; uống ừng ực bite; cắn swallow: Nuốt junk food: Các loại đồ ăn vặt thường không tốt cho sức khỏe fast food: Thức ăn nhanh nhiều dầu mỡ have a sweet tooth: Hảo ngọt processed foods: Thức ăn đã qua chế biến...
  14. J

    Chú ý Nội quy box CLB ngoại ngữ

    Admin ơi Mình đang học tiếng Pháp và muốn củng cố kiến thức, khi nào thì tiền tố tiếng Pháp mới sử dụng được vậy ạ? Mình đọc nội quy là cứ một lượt đọc là có 20 xu nhưng bài viết của mình có gần 30 lượt xem mà chỉ có 120 xu thôi ạ? (mình đang thắc mắc ạ)
  15. J

    Tiếng Anh Những Thành Ngữ Thú Vị Theo Chủ Đề Động Vật Có Ví Dụ Minh Họa Dễ Hiểu

    1. Rain cats and dogs: Mưa tầm tã Ví dụ: It rained cats and dogs last night and the whole city flooded. 2. Kill two birds with one stone: Một mũi tên trúng hai đích, một công đôi việc. Ví dụ: I read newspaper while sipping my morning cup of coffee, killing two birds with one stone. 3. The...
Back