Xin chào các anh chị và các bạn. Mộng Huyền mời các bạn cùng đọc một bài viết về vấn đề quyền phụ nữ ở đất nước Hồi giáo Iran. WOMEN'S RIGHTS IN IRAN (The Borgen Project) Women's rights in Iran and Afghanistan are in severe danger. According to the National Library of Medicine, women's empowerment has a direct correlation to food security, poverty rates and the elimination of hunger. Studies have proven that when women have access to education and are empowered to make their own decisions, there is a subsequent decline in "income poverty and multidimensional poverty." The shared misogyny in Iran and Afghanistan, then, further propagates the countries' high poverty rates – Iran with a rural poverty rate of 32%, and Afghanistan with a total poverty rate of 49.4%. Translation Bấm để xem Quyền phụ nữ ở Iran và Apganixtan đang trong tình trạng nguy hiểm nghiêm trọng. Theo Thư viện Y khoa quốc gia Hoa kỳ, sự nâng cao quyền lợi của phụ nữ có mối tương quan trực tiếp đến an ninh thực phẩm, tỷ lệ người nghèo và sự thanh toán nạn đói. Các nghiên cứu đã chứng minh rằng khi phụ nữ được tiếp cận giáo dục và được nâng cao quyền lợi để tự quyết định, sau đó đã có sự giảm bớt "nạn nghèo về thu nhập và trên nhiều phương diện khác". Nạn kỳ thị phụ nữ cùng diễn ra ở Iran và Apganixtan, đã nhân rộng tỷ lệ nghèo cao của những nước ấy - Iran với tỷ lệ người nghèo ở nông thôn là 32% và Apganixtan với tỷ lệ người nghèo tổng thể là 49, 4%. Vocabulary Bấm để xem * right (n. U/C) quyền lợi - Everybody has a right to education / to use public transport. Mọi người đều có quyền được giáo dục / được dùng phương tiện giao thông công cộng. - (thường số nhiều) : human rights, women's rights : nhân quyền, quyền phụ nữ. * severe (adj) /sɪˈvɪər/: very serious - a severe pain : một cơn đau dữ dội - severe disease : bệnh trầm trọng - severe water / food shortage : thiếu nước sinh hoạt / thực phẩm nặng nề * empower (vt) /ɪmˈpaʊər/ : give somebody authority / freedom to do something. - empowerment (nU) /ɪmˈpaʊə.mənt/ - youth / female empowerment : trao quyền cho giới trẻ / cho phụ nữ * correlate (v) /ˈkɒr.ə.leɪt/ : tương quan - Obesity correlates with increased risks for cardiovascular diseases. (Khi càng béo phì thì càng tăng nguy cơ bệnh tim mạch.) - Stress levels are strongly correlated to cardiac disease. Mức độ căng thẳng tương quan mạnh mẽ với bệnh tim. - Diabetes and renal impairment are closely correlated. Bệnh đái tháo đường và sự rối loạn chức năng thận tương quan mật thiết. - correlation (n) (to/with, between) * subsequent (adj) /ˈsʌb.sɪ.kwənt/ = following (adj) : sau đó, do đó - Subsequent to the scandal, the company issued a press release. Sau vụ bê bối, công ty ra một bản thông cáo báo chí. * misogyny (nU) /mɪˈsɒdʒ.ən.i/ : sự căm ghét, kỳ thị nữ giới, cho rằng đàn ông tốt hơn phụ nữ. * propagate (v thường t, cũng i) /ˈprɒp.ə.ɡeɪt/ : nhân giống, nhân rộng, lan truyền. - The plant can be propagated, but it needs special conditions to propagate. Loài cây này có thể được nhân giống, nhưng cần những điều kiện đặc biệt. - to propagate rumours / a belief / lies / opinions, etc: lan truyền tin đồn, niềm tin, lời nói dối, quan niệm,... * rural (adj) /ˈrʊə.rəl/ nông thôn >< urban (adj) /ˈɜː.bən/ - rural areas = countryside >< urban areas. - The area is still very rural and underdevelopped. Vùng này còn quê mùa và kém phát triển. (Cambridge dictionary) - Tính từ urban chỉ có thể dùng trước danh từ. The death of Mahsa Amini, a 22-year-old woman who had been arrested in Iran for "not covering her hair modestly enough," and died in police custody just three days later, sparked outrage among women across the country. Amini's arrest served as a reminder to all Iranian women of the in-place regime that "by law, treats women as second-class citizens." As Human Rights Watch reported, once a girl has hit puberty, she must wear the hijab. Additionally, any protest of the hijab can result in a fine or detention, which often includes beatings, harassment or sentencing to a term in prison. This denial of choice in clothing is just one way of controlling Iranian women, influencing their view of choice in all other aspects of life. Translation Bấm để xem Cái chết của Mahsa Amini, một phụ nữ 22 tuổi bị bắt ở Iran vì tội "không che mái tóc cho thật kín đáo" rồi chết trong khi bị cảnh sát tạm giam chỉ ba ngày sau đó đã dấy lên sự công phẫn trong nữ giới cả nước. Vụ bắt giữ Amini như là sự cảnh tỉnh đối với mọi phụ nữ Iran về chế độ "đối xử với phụ nữ như những công dân hạng hai bằng luật pháp". Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cho biết rằng khi bé gái đến tuổi dậy thì là phải đội khăn choàng đầu. Thêm nữa, bất cứ sự phản đối khăn choàng đầu nào cũng sẽ dẫn đến một khoản tiền phạt hoặc giam giữ, thường bao gồm đánh đập, quấy rối, hoặc kết án tù. Việc chối bỏ sự lựa chọn trang phục này chỉ là một cách để kiểm soát phụ nữ Iran, thao túng quan niệm riêng của họ về các khía cạnh khác trong cuộc sống. Vocabulary Bấm để xem * modest (adj) /ˈmɒd.ɪst/ nhỏ bé, khiêm cung, (trang phục, cử chỉ phụ nữ) nết na, nhu mì. - a modest house / achievement : ngôi nhà nhỏ, thành tựu khiêm nhường - He is modest about his success. Anh ấy khiêm tốn về thành công của mình. - Her mother is pleased about her modest dress / manner / behaviour / attitude. Bà mẹ hài lòng về chiếc áo váy nền nã / cử chỉ nhu mì, nết na... của con gái. - She sat down, knees modestly together. Cô ngồi xuống, khép hai gối kín đáo. * custody (nU) /ˈkʌs.tə.di/ từ chữ La-tinh custos là người trông giữ. Không có determiner a, the. Hai nghĩa phái sinh a) quyền giám hộ, nuôi nấng một đứa trẻ. - The court granted / gave custody of the child to the mother. Toà án đã giao cho người mẹ quyền nuôi con. b) sự giam giữ, câu lưu (của cảnh sát) - The suspect is now in custody. Nghi phạm đã bị tạm giữ. * outrage (nU) /ˈaʊt.reɪdʒ/ sự công phẫn - to provoke / spark / trigger widespread outrage : làm dấy lên công phẫn lan rộng. * (nC) tội ác, tội lỗi. - outrageous /ˌaʊtˈreɪ.dʒəs/ - outrage đồng nghĩa với outcry, nhưng outcry có quy mô nhỏ hơn, và là countable noun : to provoke a public outcry. * reminder (nC) /rɪˈmaɪn.dər/: sự/ lời nhắc nhở, cảnh tỉnh - The landlord sent them a reminder : for the rent. / to pay the rent. Ông chủ nhà nhắc họ trả tiền thuê. - He keeps the photographs in his wallet as a reminder : of his grandmother's love for him / that his grandmother always love him. Thằng bé giữ những bức ảnh trong ví để nhắc bản thân rằng bà luôn yêu thương nó. * regime (nC) /reɪˈʒiːm/ (ý chê trách) chế độ nhà nước * hit (v) informal = reach * puberty (nU) /ˈpjuː.bə.ti/ tuổi dậy thì * protest (nU/C) /ˈprəʊ.test/ - protest (v) /prəˈtest/ * hijab (nC) /ˈhɪdʒ.æb/ khăn trùm đầu của phụ nữ Hồi giáo * harass (vt) /ˈhær.əs/ hay /həˈræs/ : quấy nhiễu, quấy rối Nghĩa gốc là cố ý gây phiền nhiễu, bực dọc, mệt mỏi : - harass the enemy : quấy nhiễu quân địch - The actress was harassed by repeated questions from the reporters. Nữ diễn viên bị các ký giả hỏi mãi làm phiền. Tính từ harassed vẫn giữ được nghĩa này, như worried : - harassed-looking mother with young children. Người mẹ lo âu với bầy con mọn. Tuy nhiên, hiện nay, động từ harass và danh từ harassment (U) thường có nét nghĩa là quấy rối tính dục. - She was (sexually) harassed. She suffered sexual harassment. Bà ấy bị quấy rối (tính dục). * sentence (vt, cũng nC) /ˈsen.təns/ : kết án. - He was sentenced to : three years in prison / life imprisonment. Nó bị kết án ba năm tù / tù chung thân. - He was given a non-custodial / suspended sentence. Nó được hưởng án treo (cải tạo không giam giữ) * influence (n, vt) /ˈɪn.flu.əns/ Thus, the retaliation Amini's death sparked was not only in response to her death, but also the risk Iranian women face in making choices as seemingly simple as how to wear a hijab. This Iranian regime has not only "created many dangerous social crises," according to Iran Focus, but has left more than 3 million women unemployed as heads of households, extending poverty to an additional 7 million children. Gender discrimination in Iran is actively contributing to increasing poverty levels, with women who are the sole providers in their families struggling to make ends meet for themselves and their families. Translation Bấm để xem Vì thế, sự trả đũa [những cuộc biểu tình của phụ nữ] mà cái chết của Amini đã dấy lên không chỉ bởi vì cái chết của cô, mà còn vì mối nguy mà phụ nữ Iran đối diện khi lựa chọn dù những việc có vẻ giản đơn như choàng khăn như thế nào. Nhà nước Iran đã không chỉ tạo nên "những cuộc khủng hoảng xã hội nguy hiểm", theo lời tổ chức Tiêu điểm Iran, mà còn khiến hơn ba triệu phụ nữ là trụ cột gia đình phải thất nghiệp, lan rộng cái nghèo đến bảy triệu trẻ em. Sự phân biệt đối xử dựa trên giới tính đang chủ động góp phần gia tăng mức độ nghèo nàn, khi những phụ nữ là người thu nhập chính trong gia đình đang vật lộn sao cho bản thân và gia đình đủ sống. Vocabulary Bấm để xem * retaliate (vI) /rɪˈtæl.i.eɪt/trả đũa Lưu ý : intransitive verb. - The insurgents claimed that they would retaliate : against the government : with a bomb attack : by organising an attack. Phiến quân tuyên bố sẽ trả đũa chính phủ với một cuộc tấn công bằng bom. - retaliation (n) * in response to = in reply to = as an answer or reaction to : diễn tả nguyên nhân * seemingly (adv) /ˈsiː.mɪŋ.li/ có vẻ * crisis (nU/C) /ˈkraɪ.sɪs/ . plural : crises /ˈkraɪ.siːz/ : cơn khủng hoảng * gender (nC) giới tính * discriminate (v) /dɪˈskrɪm.ɪ.neɪt/ : phân biệt rõ ràng - He felt as if he had been discriminated (against) because of his humble background. Ông ta cảm thấy dường như mình bị phân biệt đối xử vì xuất thân tầm thường. - He is incapable of discriminating between right and wrong. Nó không biết phân định đúng sai. - discriminating (adj) /dɪˈskrɪm.ɪ.neɪ.tɪŋ/ (ý khen) : sành sỏi, tinh đời - The shop is frequented by discriminating customers. Khách sành điệu hay lui tới tiệm này. - She has a discriminating palate. Bà ấy thật sành ăn. * to make ends meet: xoay sở để đủ sống