

Lợi ích của việc tập thể dục
*Đề bài:
你喜欢运动吗? 运动对身体有哪些好处, 你知道吗?
Nǐ xǐhuān yùndòng ma? Yùndòng dùi shēntǐ yǒu nǎxiē hǎochù, nǐ zhīdào ma?
Bạn có thích tập thể dục không? Tập thể dục mang lại những lợi ích gì cho cơ thể, bạn đã biết chưa?
*Đoạn văn tham khảo
Giản thể:
运动可改善人体的新陈代谢, 促进骨骼生长, 提高骨密度, 强健肌肉, 提高心肺功能, 加大肺活量. 经常锻炼的人神经系统的调节功能得到强化, 身手更敏捷、灵活. 此外, 体育锻炼可消耗脂肪, 增加肌肉, 因此青少年坚持体育锻炼可以减轻体重, 塑造良好体型. 体育锻炼也可以给人带来愉悦感, 缓解紧张情绪, 减轻学习产生的压力. 因为体育锻炼可以改善神经系统功能, 增强记忆力和反应能力, 提高学习效率;同时体育锻炼可以使青少年形成乐观的情绪与开朗的性格, 减少和避免产生抑郁和焦虑的现象.
Phồn thể:
運動可改善人體的新陳代謝, 促進骨骼生長, 提高骨密度, 強健肌肉, 提高心肺功能, 加大肺活量. 經常鍛煉的人神經系統的調節功能得到強化, 身手更敏捷、靈活. 此外, 體育鍛煉可消耗脂肪, 增加肌肉, 因此青少年堅持體育鍛煉可以減輕體重, 塑造良好體型. 體育鍛煉也可以給人帶來愉悅感, 緩解緊張情緒, 減輕學習產生的壓力. 因為體育鍛煉可以改善神經系統功能, 增強記憶力和反應能力, 提高學習效率;同時體育鍛煉可以使青少年形成樂觀的情緒與開朗的性格, 減少和避免產生抑鬱和焦慮的現象.
*Bài dịch:
Tập thể dục có thể cải thiện sự trao đổi chất của cơ thể, thúc đẩy sự phát triển của xương, tăng mật độ xương, tăng cường cơ bắp, cải thiện chức năng tim và phổi, và tăng dung tích phổi. Những người tập thể dục thường xuyên có thể tăng cường chức năng điều tiết của hệ thần kinh và trở nên nhanh nhẹn, linh hoạt hơn. Ngoài ra, việc tập thể dục thể thao có thể tiêu hao mỡ và tăng cơ bắp, do đó, những người trẻ có thể giảm cân, tạo thân hình cân đối bằng cách kiên trì tập luyện thể dục thể thao. Tập thể dục cũng có thể mang lại cho con người cảm giác sảng khoái, giảm căng thẳng, giảm áp lực học tập. Bởi vì tập thể dục có thể cải thiện chức năng của hệ thần kinh, tăng cường trí nhớ và khả năng phản ứng, nâng cao hiệu quả học tập; đồng thời, tập thể dục có thể làm cho những người trẻ hình thành tâm trạng lạc quan và tính cách vui vẻ, giảm và tránh trầm cảm và lo lắng.
*Phân tích từng câu:
运动可 改善 (cải thiện) 人体的 新陈代谢 (trao đổi chất)
Yùndòng kě gǎishàn réntǐ de xīnchéndàixiè
Tập thể dục có thể cải thiện sự trao đổi chất của cơ thể
促进 (thúc đẩy) 骨骼 (bộ xương) 生长
Cùjìn gǔgé shēngzhǎng
Thúc đẩy sự phát triển của xương
提高骨 [COLOR=rgb(0, 179, 0) ]密度[/COLOR] (mật độ)
Tígāo gǔ mìdù
Tăng mật độ xương
强健 (tăng cường) 肌肉,
Qíangjìan jīròu
Tăng cường cơ bắp
提高心肺 功能 (công năng)
Tígāo xīnfèi gōngnéng
Cải thiện chức năng tim và phổi
加大肺 活量 (dung tích).
Jiā dà fèi huólìang.
Tăng dung tích phổi
经常 锻炼 (tập luyện) 的人 神经 (thần kinh) 系统 (hệ thống) 的调节 (điều tiết) 功能得到 强化 (tăng cường hóa) , 身手更 敏捷 (nhanh nhẹn) 、 灵活 (linh hoạt) .
Jīngcháng dùanlìan de rén shénjīng xìtǒng de tíaojié gōngnéng dédào qíanghùa, shēnshǒu gèng mǐnjié, línghuó.
Những người tập thể dục thường xuyên có thể tăng cường chức năng điều tiết của hệ thần kinh và trở nên nhanh nhẹn, linh hoạt hơn.
此外, 体育锻炼可 消耗 (tiêu hao) 脂肪 (mỡ) , 增加肌肉,
Cǐwài, tǐyù dùanlìan kě xiāohào zhīfáng, zēngjiā jīròu
Ngoài ra, việc tập thể dục thể thao có thể tiêu hao mỡ và tăng cơ bắp
因此 青少年 (thanh thiếu niên) 坚持体育锻炼可以 减轻 (giảm bớt) 体重, 塑造 (tạo ra) 良好 (tốt đẹp) 体型 (thân hình) .
Yīncǐ qīngshàonían jiānchí tǐyù dùanlìan kěyǐ jiǎnqīng tǐzhòng, sùzào líanghǎo tǐxíng
Do đó, những người trẻ có thể giảm cân, tạo thân hình cân đối bằng cách kiên trì tập luyện thể dục thể thao.
体育锻炼也可以给人带来 愉悦 (sảng khoái) 感, 缓解 (làm giảm) 紧张 (căng thẳng) 情绪 (u uất) , [COLOR=rgb(0, 0, 179) ]减轻[/COLOR] (giảm bớt) 学习 [COLOR=rgb(0, 0, 179) ]产生[/COLOR] (phát sinh) 的 压力 (áp lực) .
Tǐyù dùanlìan yě kěyǐ jǐ rén dài lái yúyuè gǎn, huǎnjiě jǐnzhāng qíngxù, jiǎnqīng xuéxí chǎnshēng de yālì
Tập thể dục cũng có thể mang lại cho con người cảm giác sảng khoái, giảm căng thẳng, giảm áp lực học tập.
因为体育锻炼可以改善神经 系统 (hệ thống) 功能, 增强 记忆力 (khả năng nhớ) 和 反应 (phản ứng) 能力, 提高学习 效率 (hiệu suất) ;
Yīnwèi tǐyù dùanlìan kěyǐ gǎishàn shénjīng xìtǒng gōngnéng, zēngqíang jìyìlì hé fǎnyìng nénglì, tígāo xuéxí xìaolǜ.
Bởi vì tập thể dục có thể cải thiện chức năng của hệ thần kinh, tăng cường trí nhớ và khả năng phản ứng, nâng cao hiệu quả học tập.
同时体育锻炼可以 使 (khiến cho) 青少年 形成 (hình thành) 乐观 (lạc quan) 的 情绪 (hứng thú) 与 (cùng với) 开朗 (vui tươi) 的性格, 减少和避免 (tránh, ngăn ngừa) 产生 抑郁 (uất ức) 和 焦虑 (buồn rầu) 的现象 (biểu hiện).
Tóngshí tǐyù dùanlìan kěyǐ shǐ qīngshàonían xíngchéng lèguān de qíngxù yǔ kāilǎng dì xìnggé, jiǎnshǎo hé bìmiǎn chǎnshēng yìyù hé jiāolǜ de xìanxìang.
Đồng thời, tập thể dục có thể làm cho những người trẻ hình thành tâm trạng lạc quan và tính cách vui vẻ, giảm và tránh trầm cảm và lo lắng.
*Đề bài:
你喜欢运动吗? 运动对身体有哪些好处, 你知道吗?
Nǐ xǐhuān yùndòng ma? Yùndòng dùi shēntǐ yǒu nǎxiē hǎochù, nǐ zhīdào ma?
Bạn có thích tập thể dục không? Tập thể dục mang lại những lợi ích gì cho cơ thể, bạn đã biết chưa?
*Đoạn văn tham khảo
Giản thể:
运动可改善人体的新陈代谢, 促进骨骼生长, 提高骨密度, 强健肌肉, 提高心肺功能, 加大肺活量. 经常锻炼的人神经系统的调节功能得到强化, 身手更敏捷、灵活. 此外, 体育锻炼可消耗脂肪, 增加肌肉, 因此青少年坚持体育锻炼可以减轻体重, 塑造良好体型. 体育锻炼也可以给人带来愉悦感, 缓解紧张情绪, 减轻学习产生的压力. 因为体育锻炼可以改善神经系统功能, 增强记忆力和反应能力, 提高学习效率;同时体育锻炼可以使青少年形成乐观的情绪与开朗的性格, 减少和避免产生抑郁和焦虑的现象.
Phồn thể:
運動可改善人體的新陳代謝, 促進骨骼生長, 提高骨密度, 強健肌肉, 提高心肺功能, 加大肺活量. 經常鍛煉的人神經系統的調節功能得到強化, 身手更敏捷、靈活. 此外, 體育鍛煉可消耗脂肪, 增加肌肉, 因此青少年堅持體育鍛煉可以減輕體重, 塑造良好體型. 體育鍛煉也可以給人帶來愉悅感, 緩解緊張情緒, 減輕學習產生的壓力. 因為體育鍛煉可以改善神經系統功能, 增強記憶力和反應能力, 提高學習效率;同時體育鍛煉可以使青少年形成樂觀的情緒與開朗的性格, 減少和避免產生抑鬱和焦慮的現象.
*Bài dịch:
Tập thể dục có thể cải thiện sự trao đổi chất của cơ thể, thúc đẩy sự phát triển của xương, tăng mật độ xương, tăng cường cơ bắp, cải thiện chức năng tim và phổi, và tăng dung tích phổi. Những người tập thể dục thường xuyên có thể tăng cường chức năng điều tiết của hệ thần kinh và trở nên nhanh nhẹn, linh hoạt hơn. Ngoài ra, việc tập thể dục thể thao có thể tiêu hao mỡ và tăng cơ bắp, do đó, những người trẻ có thể giảm cân, tạo thân hình cân đối bằng cách kiên trì tập luyện thể dục thể thao. Tập thể dục cũng có thể mang lại cho con người cảm giác sảng khoái, giảm căng thẳng, giảm áp lực học tập. Bởi vì tập thể dục có thể cải thiện chức năng của hệ thần kinh, tăng cường trí nhớ và khả năng phản ứng, nâng cao hiệu quả học tập; đồng thời, tập thể dục có thể làm cho những người trẻ hình thành tâm trạng lạc quan và tính cách vui vẻ, giảm và tránh trầm cảm và lo lắng.
*Phân tích từng câu:
运动可 改善 (cải thiện) 人体的 新陈代谢 (trao đổi chất)
Yùndòng kě gǎishàn réntǐ de xīnchéndàixiè
Tập thể dục có thể cải thiện sự trao đổi chất của cơ thể
促进 (thúc đẩy) 骨骼 (bộ xương) 生长
Cùjìn gǔgé shēngzhǎng
Thúc đẩy sự phát triển của xương
提高骨 [COLOR=rgb(0, 179, 0) ]密度[/COLOR] (mật độ)
Tígāo gǔ mìdù
Tăng mật độ xương
强健 (tăng cường) 肌肉,
Qíangjìan jīròu
Tăng cường cơ bắp
提高心肺 功能 (công năng)
Tígāo xīnfèi gōngnéng
Cải thiện chức năng tim và phổi
加大肺 活量 (dung tích).
Jiā dà fèi huólìang.
Tăng dung tích phổi
经常 锻炼 (tập luyện) 的人 神经 (thần kinh) 系统 (hệ thống) 的调节 (điều tiết) 功能得到 强化 (tăng cường hóa) , 身手更 敏捷 (nhanh nhẹn) 、 灵活 (linh hoạt) .
Jīngcháng dùanlìan de rén shénjīng xìtǒng de tíaojié gōngnéng dédào qíanghùa, shēnshǒu gèng mǐnjié, línghuó.
Những người tập thể dục thường xuyên có thể tăng cường chức năng điều tiết của hệ thần kinh và trở nên nhanh nhẹn, linh hoạt hơn.
此外, 体育锻炼可 消耗 (tiêu hao) 脂肪 (mỡ) , 增加肌肉,
Cǐwài, tǐyù dùanlìan kě xiāohào zhīfáng, zēngjiā jīròu
Ngoài ra, việc tập thể dục thể thao có thể tiêu hao mỡ và tăng cơ bắp
因此 青少年 (thanh thiếu niên) 坚持体育锻炼可以 减轻 (giảm bớt) 体重, 塑造 (tạo ra) 良好 (tốt đẹp) 体型 (thân hình) .
Yīncǐ qīngshàonían jiānchí tǐyù dùanlìan kěyǐ jiǎnqīng tǐzhòng, sùzào líanghǎo tǐxíng
Do đó, những người trẻ có thể giảm cân, tạo thân hình cân đối bằng cách kiên trì tập luyện thể dục thể thao.
体育锻炼也可以给人带来 愉悦 (sảng khoái) 感, 缓解 (làm giảm) 紧张 (căng thẳng) 情绪 (u uất) , [COLOR=rgb(0, 0, 179) ]减轻[/COLOR] (giảm bớt) 学习 [COLOR=rgb(0, 0, 179) ]产生[/COLOR] (phát sinh) 的 压力 (áp lực) .
Tǐyù dùanlìan yě kěyǐ jǐ rén dài lái yúyuè gǎn, huǎnjiě jǐnzhāng qíngxù, jiǎnqīng xuéxí chǎnshēng de yālì
Tập thể dục cũng có thể mang lại cho con người cảm giác sảng khoái, giảm căng thẳng, giảm áp lực học tập.
因为体育锻炼可以改善神经 系统 (hệ thống) 功能, 增强 记忆力 (khả năng nhớ) 和 反应 (phản ứng) 能力, 提高学习 效率 (hiệu suất) ;
Yīnwèi tǐyù dùanlìan kěyǐ gǎishàn shénjīng xìtǒng gōngnéng, zēngqíang jìyìlì hé fǎnyìng nénglì, tígāo xuéxí xìaolǜ.
Bởi vì tập thể dục có thể cải thiện chức năng của hệ thần kinh, tăng cường trí nhớ và khả năng phản ứng, nâng cao hiệu quả học tập.
同时体育锻炼可以 使 (khiến cho) 青少年 形成 (hình thành) 乐观 (lạc quan) 的 情绪 (hứng thú) 与 (cùng với) 开朗 (vui tươi) 的性格, 减少和避免 (tránh, ngăn ngừa) 产生 抑郁 (uất ức) 和 焦虑 (buồn rầu) 的现象 (biểu hiện).
Tóngshí tǐyù dùanlìan kěyǐ shǐ qīngshàonían xíngchéng lèguān de qíngxù yǔ kāilǎng dì xìnggé, jiǎnshǎo hé bìmiǎn chǎnshēng yìyù hé jiāolǜ de xìanxìang.
Đồng thời, tập thể dục có thể làm cho những người trẻ hình thành tâm trạng lạc quan và tính cách vui vẻ, giảm và tránh trầm cảm và lo lắng.