Muốn dạy tiếng Trung để tích lũy kinh nghiệm mà không có chứng chỉ sư phạm. Buồn thiệt! T_T
Cám ơn em nhé ^^
Em ơi, chị gửi gmail rồi, em check mail nhé ^^, với lại chỉnh sửa lại định dạng nhé. Chị ko rõ định dạng thế nào nên để nguyên xi theo truyện luôn.
Í, hạn chót là khi nào nè? Với lúc làm xong gửi lại cho em thế nào? Lâu rồi ko vô đây, nên hơi lú. Hihi ^^
Truyện thể loại nào vậy bạn? Hiện tại mình cũng đang rảnh, bạn gửi cho mình xem nhé. Có chút kinh nghiệm dịch, hy vọng có thể giúp được bạn. ^^
Bạn ơi, trước cũng có dịch truyện qua, không biết mình còn ứng tuyển được không?
Mình muốn ứng tuyển, còn nhận không ạ?
Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 正 / 在 / 正在 + Động từ 正 正nhấn mạnh thời gian của một hành động đang diễn ra. Dịch là "bây giờ/ngay bây giờ/hiện tại...
告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. 讲 (jiǎng) 讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích,...
Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì...
Hãy cùng xem thì tương lai được hình thành như thế nào trong tiếng Trung thông qua các từ 会 [hùi], 要 [yào] và 将 [jiāng] . 会 Hình thức thông...
Thuật ngữ khác: Bổ sung tình thái, bổ sung mức độ Khi nào chúng ta sử dụng cấu trúc 得? Cấu trúc 得 có thể được sử dụng trong ba trường hợp sau:...
Có ai cũng từng khó khăn như mình khi học chữ 着 không nào? Ngữ pháp trông khá đơn giản, nhưng khi áp dụng lại có vẻ chẳng hiểu gì. Bạn sẽ càng bối...
Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định....
Ngữ pháp 了 le có thể là một trong những khía cạnh khó nhất của việc học tiếng Trung, ngay từ khi lên đến trình độ trung cấp. Từ này cực kỳ phổ...
Câu 被 (被字句) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 被 và các tân ngữ của nó, biểu thị sự bị động. Vai trò của 被 là giới thiệu người thực hiện các...
Câu 把 (把 字句 - 把 sentence) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 把 và tân ngữ của nó. Một câu có 把 thường chỉ ra kết quả hoặc ảnh hưởng của một...
于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau. 于 được sử dụng để biểu...
Parti da te, cura te stesso, sì forte, diventa la versione migliore di te stesso, amati e poi potrai amare. Non cercare qualcuno che lo faccia al...
Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé!...
一起 Nghĩa tiếng anh: In the same place / together / with / altogether (in total) Nghĩa tiếng Việt: Cùng một nơi; cùng nhau. Từ đồng nghĩa: 一行;...
Xã hội giờ ngày càng phát triển, định kiến xã hội không còn gay gắt so với trước kia, vấn đề hôn nhân cũng thoáng hơn, tuy nhiên lại là vấn đề gây...
和, 与, 及 đều có thể được sử dụng làm liên từ, và đều có nghĩa chung là "và", "với", "cùng với". Vậy đâu là sự khác biệt giữa chúng? 和 So với các...
Chào bạn, chúc bạn mỗi ngày là những niềm vui ^^ Với trường hợp mà bạn vừa nêu, cái bé ấy mới học lớp 7, đang trong độ tuổi mới lớn nên bắt đầu...
Chào bạn, chúc bạn mỗi ngày là những niềm vui ^^ Xăm mình đúng là không có tội, vì thật sự có nhiều hình xăm rất đẹp và mang tính nghệ thuật cao....
人生中事事皆然,不只是约会。- Mọi thứ trên đời đều như thế, không chỉ là cuộc hẹn.
出来-出去 và 进来-进去 đều là Động từ xu hướng - 趋向动词 qūxìang dòngcí (Motion verbs) Phân tích từng chữ Chữ Xuất 出 có nghĩa là "từ trong ra ngoài". Chữ...
Chào bạn, chúc bạn mỗi ngày nhận được những niềm vui ^^. Thật ra thì ai trong giai đoạn mới học ngoại ngữ thì cũng cực kỳ khó khăn, nhưng qua...
Có ai giống như mình thường hay rối tung rối mù khi sử dụng bổ ngữ xu hướng không nhỉ? Mình cũng phải tốn kha khá thời gian để hiểu và sử dụng...
"Như thế nào" trong tiếng Trung là 怎么 Zěnme, 怎样 Zěnyàng / 怎么样 Zěnme Yàng và 如何 Rúhé. Ba thuật ngữ đầu tiên có nghĩa phụ là Tại sao và Cái gì trong...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.