Bạn được Như Quỳnh 299 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. AnnaNgo1503

    Muốn dạy tiếng Trung để tích lũy kinh nghiệm mà không có chứng chỉ sư phạm. Buồn thiệt! T_T

    Muốn dạy tiếng Trung để tích lũy kinh nghiệm mà không có chứng chỉ sư phạm. Buồn thiệt! T_T
  2. AnnaNgo1503

    Cám ơn em nhé ^^

    Cám ơn em nhé ^^
  3. AnnaNgo1503

    Em ơi, chị gửi gmail rồi, em check mail nhé ^^, với lại chỉnh sửa lại định dạng nhé. Chị ko rõ...

    Em ơi, chị gửi gmail rồi, em check mail nhé ^^, với lại chỉnh sửa lại định dạng nhé. Chị ko rõ định dạng thế nào nên để nguyên xi theo truyện luôn.
  4. AnnaNgo1503

    Í, hạn chót là khi nào nè? Với lúc làm xong gửi lại cho em thế nào? Lâu rồi ko vô đây, nên hơi...

    Í, hạn chót là khi nào nè? Với lúc làm xong gửi lại cho em thế nào? Lâu rồi ko vô đây, nên hơi lú. Hihi ^^
  5. AnnaNgo1503

    Truyện thể loại nào vậy bạn? Hiện tại mình cũng đang rảnh, bạn gửi cho mình xem nhé. Có chút...

    Truyện thể loại nào vậy bạn? Hiện tại mình cũng đang rảnh, bạn gửi cho mình xem nhé. Có chút kinh nghiệm dịch, hy vọng có thể giúp được bạn. ^^
  6. AnnaNgo1503

    Toàn Quốc Cần Editor Làm Thời Gian Ngắn 5000 Xu/chương

    Bạn ơi, trước cũng có dịch truyện qua, không biết mình còn ứng tuyển được không?
  7. AnnaNgo1503

    Toàn Quốc Tuyển editor lương cao 700k/1 tháng

    Mình muốn ứng tuyển, còn nhận không ạ?
  8. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 在, 正, 正在 trong tiếng Trung

    Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 正 / 在 / 正在 + Động từ 正 正nhấn mạnh thời gian của một hành động đang diễn ra. Dịch là "bây giờ/ngay bây giờ/hiện tại đang". Ví dụ: 我们现在 正 想这个问题. Wǒmen xìanzài zhèng xiǎng zhège wèntí. Hiện tại chúng tôi ngay bây giờ đang suy nghĩ về vấn đề này. 正 còn có nghĩa là...
  9. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 告诉 gàosù, 讲 jiǎng, 说 shuō trong tiếng Trung

    告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. 讲 (jiǎng) 讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản. 讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện. Ví dụ...
  10. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 可以 kěyǐ,可能 kěnéng,能 néng

    Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì trước vị ngữ. 可以 (kěyǐ) 可以 (kěyǐ) - dịch là "có thể, có lẽ, nó được phép." Ví dụ 我 可以 在 这儿 站 Wǒ kěyǐ zài zhè'er zhàn Tôi có thể (được phép, có...
  11. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 会, 要 và 将

    Hãy cùng xem thì tương lai được hình thành như thế nào trong tiếng Trung thông qua các từ 会 [hùi], 要 [yào] và 将 [jiāng] . 会 Hình thức thông tục nhất là sử dụng chữ 会 [hùi] . Ví dụ 已经 十 点 了, 他 还 会 来 吗? Yǐjīng shí diǎn le, tā hái hùi lái ma? Bây giờ đã là mười giờ rồi. Anh ấy có đến...
  12. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 得 trong tiếng Trung

    Thuật ngữ khác: Bổ sung tình thái, bổ sung mức độ Khi nào chúng ta sử dụng cấu trúc 得? Cấu trúc 得 có thể được sử dụng trong ba trường hợp sau: K hi bạn muốn mô tả các hành động theo thông lệ (customary actions). Nói cách khác, khi bạn muốn nói ai đó thường làm điều gì đó như thế nào. Cấu...
  13. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 着 trong tiếng Trung

    Có ai cũng từng khó khăn như mình khi học chữ 着 không nào? Ngữ pháp trông khá đơn giản, nhưng khi áp dụng lại có vẻ chẳng hiểu gì. Bạn sẽ càng bối rối hơn khi đem nó so sánh với 在 với ý nghĩa "đang diễn ra". Cùng mình tìm hiểu nhé! Tổng quan 着 như trợ từ động thái (Aspect Particle - 动态 助词)...
  14. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng 之 trong tiếng Trung

    Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định. Nhưng nếu bạn nhìn vào một văn bản Văn học Trung Quốc, bạn gần như chắc chắn sẽ thấy ký tự 之 (zhī) ở khắp nơi. Vậy nó có nghĩa là gì, chức năng và vị trí...
  15. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 了 trong tiếng Trung

    Ngữ pháp 了 le có thể là một trong những khía cạnh khó nhất của việc học tiếng Trung, ngay từ khi lên đến trình độ trung cấp. Từ này cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, và đó là lý do tại sao việc học ngữ pháp của nó có thể rất khó khăn. Điều đầu tiên cần nhớ là 了 thực sự có nhiều cách sử dụng...
  16. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 被 bèi trong tiếng Trung

    Câu 被 (被字句) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 被 và các tân ngữ của nó, biểu thị sự bị động. Vai trò của 被 là giới thiệu người thực hiện các hành động. Trong tiếng Trung nói, các giới từ khác, chẳng hạn như 叫 và 让 có thể thay thế cho 被. Tất cả các câu này đều là câu 被. Tại sao chúng ta...
  17. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 把 trong tiếng Trung

    Câu 把 (把 字句 - 把 sentence) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 把 và tân ngữ của nó. Một câu có 把 thường chỉ ra kết quả hoặc ảnh hưởng của một hành động. Thành phần sau động từ của câu có thể chứa 了, 着, lặp lại động từ (duplication of a verb), tân ngữ hoặc bổ ngữ (complement of the verb)...
  18. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng chữ 于 trong tiếng Trung

    于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau. 于 được sử dụng để biểu thị tại "nơi nào". Thường được dùng để chỉ nơi chốn hoặc địa điểm, có nghĩa là "từ / đến / tại một nơi nhất định". Cấu trúc: Động từ + 于 + địa...
  19. AnnaNgo1503

    Parti da te, cura te stesso, sì forte, diventa la versione migliore di te stesso, amati e poi...

    Parti da te, cura te stesso, sì forte, diventa la versione migliore di te stesso, amati e poi potrai amare. Non cercare qualcuno che lo faccia al posto tuo.
  20. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng chữ 在 zài trong tiếng Trung

    Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé! Nghĩa tiếng Anh :(located) at / in / exist Thể hiện vị trí bằng 在 (zài). Ký tự 在 (zài) có thể được sử dụng để chỉ vị trí. Cấu trúc: Chủ ngữ +...
  21. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 一起 yīqǐ và 一齐 yīqí

    一起 Nghĩa tiếng anh: In the same place / together / with / altogether (in total) Nghĩa tiếng Việt: Cùng một nơi; cùng nhau. Từ đồng nghĩa: 一行; 一共; 合计; 共计; 伙计; 总计; 搭档; 老搭档; 同路人. 一齐 Nghĩa tiếng Anh: At the same time / simultaneously Nghĩa tiếng Việt: Cùng thời điểm. Đồng nghĩa: 完全; 全然; 一心...
  22. AnnaNgo1503

    Hỏi đáp Tại sao hiện nay ngày càng có nhiều cô gái không muốn kết hôn

    Xã hội giờ ngày càng phát triển, định kiến xã hội không còn gay gắt so với trước kia, vấn đề hôn nhân cũng thoáng hơn, tuy nhiên lại là vấn đề gây nhức nhối, hay bị mang ra bàn tán của những người thuộc tầng lớp già (thời của mấy ông bà già, bố mẹ chú bác đấy ạ). Lý do là bởi tầng lớp này được...
  23. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 和 hé, 与 yǔ, 及 jí

    和, 与, 及 đều có thể được sử dụng làm liên từ, và đều có nghĩa chung là "và", "với", "cùng với". Vậy đâu là sự khác biệt giữa chúng? 和 So với các liên từ 和, 与, 及, 以及 thì "和" được sử dụng rộng rãi nhất và phổ biến trong cả ngôn ngữ nói và viết. "和" có thể được kết nối với các thành phần danh từ...
  24. AnnaNgo1503

    Hỏi đáp Có nên chọn môn Anh làm môn chuyên?

    Chào bạn, chúc bạn mỗi ngày là những niềm vui ^^ Với trường hợp mà bạn vừa nêu, cái bé ấy mới học lớp 7, đang trong độ tuổi mới lớn nên bắt đầu đã có những suy nghĩ phức tạp hơn, đã có tư duy và cảm xúc về bản thân nhiều hơn, tuy nhiên cũng chỉ là những suy nghĩ còn đơn giản, hiện tại thức...
  25. AnnaNgo1503

    Hỏi đáp Nghệ thuật xăm mình có nên không?

    Chào bạn, chúc bạn mỗi ngày là những niềm vui ^^ Xăm mình đúng là không có tội, vì thật sự có nhiều hình xăm rất đẹp và mang tính nghệ thuật cao. Xăm hình hiện nay đang dần trở nên phổ biến, nhưng có vẻ vẫn chỉ phát triển nhiều ở các nước phương Tây - vốn có tư tưởng cởi mở tự do hơn. Đối với...
  26. AnnaNgo1503

    人生中事事皆然,不只是约会。- Mọi thứ trên đời đều như thế, không chỉ là cuộc hẹn.

    人生中事事皆然,不只是约会。- Mọi thứ trên đời đều như thế, không chỉ là cuộc hẹn.
  27. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng mở rộng 出来 - 出去 và 进来 - 进去

    出来-出去 và 进来-进去 đều là Động từ xu hướng - 趋向动词 qūxìang dòngcí (Motion verbs) Phân tích từng chữ Chữ Xuất 出 có nghĩa là "từ trong ra ngoài". Chữ Tiến 进 có nghĩa là "di động", "vào". Chữ Lai 来 có nghĩa là "đến". Chữ Khứ 去 có nghĩa là "đi". Tổng quan 出来 có nghĩa là "chuyển ra ngoài" (move...
  28. AnnaNgo1503

    Hỏi đáp Nên Học 214 Bộ Thủ Hay Học Chữ Hán Trước?

    Chào bạn, chúc bạn mỗi ngày nhận được những niềm vui ^^. Thật ra thì ai trong giai đoạn mới học ngoại ngữ thì cũng cực kỳ khó khăn, nhưng qua được rồi thì sẽ thấy rất dễ dàng, nhưng muốn qua thì đa phần toàn nản và bỏ. Tiếng Trung là ngôn ngữ theo hệ thống chữ tượng hình và được xếp vào nhóm...
  29. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng mở rộng bổ ngữ 下来 xìalái và 下去 xìaqù

    Có ai giống như mình thường hay rối tung rối mù khi sử dụng bổ ngữ xu hướng không nhỉ? Mình cũng phải tốn kha khá thời gian để hiểu và sử dụng tương đối chúng đấy. Cùng mình tìm hiểu chúng để gỡ rối từ từ nhé! Tổng quan 下来 và 下去 đều là bổ ngữ xu hướng 趋向补语 qūxìang bǔyǔ (directional...
  30. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung 怎么 zěnme 怎 - 么 - 样 zěn - Me - Yàng và 如何 rúhé trong tiếng Trung

    "Như thế nào" trong tiếng Trung là 怎么 Zěnme, 怎样 Zěnyàng / 怎么样 Zěnme Yàng và 如何 Rúhé. Ba thuật ngữ đầu tiên có nghĩa phụ là Tại sao và Cái gì trong tiếng Trung. 怎么 zěnme + Động từ Ví dụ: 怎么 办? Zěn me bàn? Làm gì? -> Câu này trong tiếng Anh được dịch là "What to do?", nó hàm nghĩa tìm kiếm ý...
Back