

HỌC TIẾNG ANH
#DAY1
CLOTHES/FASHION: TRANG PHỤC/ THỜI TRANG
Today, I learn some new words about clothes and practice speaking English in front of my mirror. It's a little bit boring but I'm trying to learn more academically so that I can get an English certificate in November which is a required condition for me to graduate from university.
(Hôm nay, mình học một số từ mới về trang phục và luyện tập trước gương. Mình cảm thấy khá chán nhưng mình đang cố học một cách học thuật hơn để có thể lấy được chứng chỉ tiếng anh vào tháng 11 sắp tới, đây là một điều kiện bắt buộc để mình có thể tốt nghiệp đại học).
Now let's start!
1. Mix and match: Phối đồ
2. My approach to fashion: Gu thời trang.
3. Be a slave to fashion: Cực kỳ hứng thú, say mê thời trang
4. Be obsessed with: Ám ảnh, bị cuốn hút bởi thứ gì
5. Attire = clothes: Trang phục
6. Finess: Tinh tế
7. Refined (a) : Chỉn chu
8. Silhouette: Hình dáng, kiểu dáng
9. Exercise- friendly: Trang phục phù hợp để vận động
10. Business casual: Trang phục công sở nhưng bớt đi ít nhiều sự trang trọng so với suit
11. Casual: Thường phục
12. Dress code: Kiểu trang phục quy định
13. Pullover: Áo len cổ lọ
14. Extravagant (a) : Phung phí
15. Luxurious brand: Thương hiệu đắt đỏ
16. Reward myself for: Tự thưởng cho chính mình
17. Venture the boutique: Đến cửa hàng mua đồ
18. Give sb absolute thrills: Mang lại niềm vui, hạnh phúc trào dâng
19. In a linear way: Trình tự thời gian, tuyến tính
20. In a circular way: Trình tự vòng tuần hoàn
21. Go out of fashion: Lỗi mốt
22.come in fashion: Trở thành mốt
23. Short/ long-sleeved shirt: Áo ngắn/ dài tay
24. Be aburd = ridiculous: Ngớ ngẩn
25. Off the peg: Có sẵn
26. Store-bought clothes: Quần áo mua ở cửa hàng
27. Be tailored: Được may
28. Reflect my personality: Phản ánh tính cách
29. Erratic (a) : Thất thường
30. My personal take on clothes: Quan điểm/ sự lựa chọn trang phục của cá nhân tôi.
(Tobe continued)
#DAY1

Today, I learn some new words about clothes and practice speaking English in front of my mirror. It's a little bit boring but I'm trying to learn more academically so that I can get an English certificate in November which is a required condition for me to graduate from university.
(Hôm nay, mình học một số từ mới về trang phục và luyện tập trước gương. Mình cảm thấy khá chán nhưng mình đang cố học một cách học thuật hơn để có thể lấy được chứng chỉ tiếng anh vào tháng 11 sắp tới, đây là một điều kiện bắt buộc để mình có thể tốt nghiệp đại học).
Now let's start!
New words:
1. Mix and match: Phối đồ
2. My approach to fashion: Gu thời trang.
3. Be a slave to fashion: Cực kỳ hứng thú, say mê thời trang
4. Be obsessed with: Ám ảnh, bị cuốn hút bởi thứ gì
5. Attire = clothes: Trang phục
6. Finess: Tinh tế
7. Refined (a) : Chỉn chu
8. Silhouette: Hình dáng, kiểu dáng
9. Exercise- friendly: Trang phục phù hợp để vận động
10. Business casual: Trang phục công sở nhưng bớt đi ít nhiều sự trang trọng so với suit
11. Casual: Thường phục
12. Dress code: Kiểu trang phục quy định
13. Pullover: Áo len cổ lọ
14. Extravagant (a) : Phung phí
15. Luxurious brand: Thương hiệu đắt đỏ
16. Reward myself for: Tự thưởng cho chính mình
17. Venture the boutique: Đến cửa hàng mua đồ
18. Give sb absolute thrills: Mang lại niềm vui, hạnh phúc trào dâng
19. In a linear way: Trình tự thời gian, tuyến tính
20. In a circular way: Trình tự vòng tuần hoàn
21. Go out of fashion: Lỗi mốt
22.come in fashion: Trở thành mốt
23. Short/ long-sleeved shirt: Áo ngắn/ dài tay
24. Be aburd = ridiculous: Ngớ ngẩn
25. Off the peg: Có sẵn
26. Store-bought clothes: Quần áo mua ở cửa hàng
27. Be tailored: Được may
28. Reflect my personality: Phản ánh tính cách
29. Erratic (a) : Thất thường
30. My personal take on clothes: Quan điểm/ sự lựa chọn trang phục của cá nhân tôi.
(Tobe continued)