Tiếng Nhật Từ vựng theo chủ đề: Gia đình và nghề nghiệp

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Người xa xứ, 10 Tháng tám 2024.

  1. Người xa xứ

    Bài viết:
    6
    Hôm nay, mình giới thiệu với các bạn từ vựng về gia đình và nghề nghiệp, cảm ơn các bạn đã xem.

    Ý nghĩa của các từ hán tự mình sẽ làm chuyên đề hán tự riêng nhé.

    1. Gia đình:

    家族:gia tộc: かぞく: gia đình

    父:Phụ: ちち:cha, ba, bố

    母:Mẫuはは:Mẹ

    祖父:tổ phụ そふ:Ông

    祖母:tổ mẫuそぼ:bà

    兄: Huynhあに:Anh trai

    姉: Tỷ: あねChị gái

    弟:Đệ: おとうと: Em trai tôi

    妹: Muội: いもうと: em gái tôi

    おば: Cô, dì, bác tôi

    おじ: Chú, bác tôi

    おばさん: Cô, dì, bác (người khác)

    おじさん: Chú, bác (người khác)

    おばあさん: Bà (người khác)

    おじいさん: Ông (người khác)

    子供:こども: 子ども:trẻ con, con cái

    夫婦:ふうふ:vợ chồng, phu phụ

    夫: おっと:Chồng tôi

    妻:つま:Vợ tôi

    娘:むすめ:Con gái tôi

    息子:むすこ:Con trai tôi

    ご主人:ごしゅじん:Chồng (người khác)

    奥さん:おくさん:Vợ (người khác)

    お子さん:おこさん:Con (người khác)

    娘さん:むすめさん:Con gái (người khác)

    息子さん:むすこさん:Con trai (người khác)

    弟さん:おとうとさん:Em trai (người khác)

    妹さん:いもうとさん:Em gái (người khác)

    お父さん:おとうさん:Bố (người khác)

    お母さん:おかあさん:Mẹ (người khác)

    お兄さん:おにいさん:Anh trai (người khác)

    お姉さん:おねえさん:Chị gái (người khác)

    両親:りょうしん:Bố mẹ

    兄弟:きょうだい:Anh em

    姉妹:しまい:Chị em

    義父:ぎふ:Bố chồng/ bố vợ

    義母:ぎぼ:Mẹ chồng/ Mẹ vợ

    婿:むこ:Con rể

    嫁:よめ:Con dâu

    甥:おい:Cháu trai

    姪:めい:Cháu gái

    孫:まご:Cháu (Của ông bà)

    祖先:そせん:Tổ tiên

    親戚ーしんせき:親類ーしんるい:Họ hàng

    いとこ:anh, chị em họ

    2. Nghề nghiệp:

    1... ~家 :か:gia

    作家: Tác gia:さっか:tác giả

    画家: Họa gia:がか: họa sĩ

    政治家: Chính trị gia:せいじか:người trong chính trị

    小説家: Tiểu thuyết gia:しょうせつか:người viết tiểu thuyết

    2... ~手 :しゅ: Thủ

    歌手: Ca thủ:かしゅ:ca sĩ

    運転手 :うんてんしゅ:tài xế

    選手 :せんしゅ:vận động viên

    3... ~員 :いん: Viên

    銀行員:ぎんこういん:nhân viên ngân hàng

    公務員:công vụ viên: こうむいん:nhân viên công chức

    駅員:dịch viên: えきいん:nhân viên nhà ga

    会社員: Hội xã viên:かいしゃいん:nhân viên công ty

    客室乗務員:khách thất thừa vụ viên: きゃくしつじょうむいん:tiếp viên hàng không

    4... ~者 :しゃ: Giả

    通訳者:thông dịch giả: つうやくしゃ:thông dịch viên

    医者 :y giả: いしゃ:bác sĩ

    記者 :ký giả: きしゃ:ký giả

    5... ~師 :し: Sĩ

    漁師 Ngư sĩ:りょうし:người đánh cá

    教師 giáo sĩ:きょうし:giáo viên

    看護師:khán hộ sĩ: かんごし:y tá

    家庭教師: Gia đình giáo sĩ:かていきょうし:gia sư

    6... 職務 :しょくむ: Chức vụ

    会長:かいちょう:tổng giám đốc

    社長:しゃちょう:giám đốc

    常務:じょうむ:giám đốc điều hành

    副社長:ふくしゃちょう:Phó giám đốc

    チームリーダー:trưởng nhóm

    部長:ぶちょう:trưởng phòng

    課長:かちょう:tổ trưởng

    上司:じょうし:cấp trên

    部下:ぶか:cấp dưới

    同僚:どうりょう:đồng nghiệp

    秘書:ひしょ:thư ký

    7... その他 :そのた: Ngoài ra

    生徒:せいと:học sinh

    学生:がくせい:sinh viên

    警察官:けいさつかん:cảnh sát

    軍人:ぐんじん:quân nhân

    パイロット:phi công

    農民:のうみん:Nông dân

    主婦:しゅふ:nội trợ

    エンジニア:kỹ sư

    シェフ:đầu bếp

    司会:しかい:MC, người dẫn chương trình

    アナウンサー:Phát thanh viên

    カメラマン:quay phim

    監督:かんとく:đạo diễn

    俳優:はいゆう:diễn viên

    アーティスト:nghệ sĩ

    受付:うけつけ:lễ tân

    経理:けいり:kế toán

    弁護士:べんごし:luật sư

    ツアーガイド:hướng dẫn viên du lịch
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...