

Tình yêu từ lâu đã trở thành nguồn cảm hứng bất tận trong văn hóa, nghệ thuật và ngôn ngữ của Trung Quốc. Qua hàng ngàn năm lịch sử, người xưa đã đúc kết những cung bậc cảm xúc của tình yêu – từ ngọt ngào, say đắm cho đến bi thương, day dứt – thành những câu thành ngữ ngắn gọn nhưng giàu ý nghĩa. Mỗi thành ngữ không chỉ là lời nói súc tích mà còn ẩn chứa triết lý nhân sinh, quan niệm về tình cảm và giá trị văn hóa của người Trung Hoa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá và tìm hiểu những thành ngữ Trung Quốc về tình yêu vừa đẹp đẽ, vừa sâu sắc, để thấy được sự tinh tế trong ngôn ngữ cũng như tình cảm của con người.
爱屋及乌
/ àiwūjíwū /
Thành ngữ Hán Việt: Ái ốc cập ô
Ý nghĩa: Yêu nhau yêu cả đường đi / Yêu nhau củ ấu cũng tròn
山盟海誓
/ shānménghǎishì /
Thành ngữ Hán Việt: Sơn minh hải thệ
Ý nghĩa: Thề non hẹn biển
一见钟情
/ Yí jìan zhōnɡ qínɡ /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất kiến chung tình
Ý nghĩa: Yêu từ cái nhìn đầu tiên, vừa gặp đã yêu
一見傾心
/ yī jìan qīngxīn /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất kiến khuynh tâm
Ý nghĩa: Vừa thấy đã yêu.
一生一世
/ Yīshēng yīshì /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất sanh nhất thế
Ý nghĩa: Một đời một kiếp, trọn đời trọn kiếp.
白头偕老
/ Báitóu xiélǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Bạch đầu giai lão
Ý nghĩa: Chung sống hòa hợp, hạnh phúc bên nhau đến khi bạc đầu
情投意合
/ qíngtóuyìhé /
Thành ngữ Hán Việt: Tình đầu ý hợp
Ý nghĩa: Ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau
一心一意
/ Yīxīn yīyì /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất tâm nhất ý
Ý nghĩa: Nhất tâm nhất ý, một lòng một dạ
始终如一
/ shǐzhōng rúyī /
Thành ngữ Hán Việt: Thủy chung như nhất
Ý nghĩa: Thủy chung, trước sau như một
执子之手, 与子偕老
/ Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Chấp tử chi thủ, dữ tử giai lão
Ý nghĩa: Cố chấp nắm tay, bên nhau tới già (Tình yêu chung thủy, mãi mãi không đổi thay)
情人眼里出西施
/ Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī /
Thành ngữ Hán Việt: Tình nhân nhãn lý xuất Tây Thi
Ý nghĩa: Người tình trong mắt hóa Tây thi (Người yêu trong mắt luôn là đẹp nhất)
有情人终成眷属
/ Yǒuqínɡ rén zhōnɡ chénɡ jùanshǔ /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu tình nhân chung thành quyến thuộc
Ý nghĩa: Những người yêu nhau cuối cùng cũng sẽ đến được với nhau.
同甘共苦
/ Tóng gān gòng kǔ /
Thành ngữ Hán Việt: Đồng cam cộng khổ
Ý nghĩa: Làm gì cũng có nhau, có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu
始终不渝
/ shǐzhōng bù yú /
Thành ngữ Hán Việt: Thủy chung bất du
Ý nghĩa: Chung thủy, mãi mãi không thay đổi
天作之合
/ Tiānzuòzhīhé /
Thành ngữ Hán Việt: Thiên tác chi hợp
Ý nghĩa: Nhân duyên trời định, trời đất tác thành
百年好合
/ Bǎinían hǎo hé /
Thành ngữ Hán Việt: Bách niên hảo hợp
Ý nghĩa: Trăm năm hòa hợp (thường dùng để chúc mừng hạnh phúc, đám cưới)
心有灵犀
/ Xīnyǒulíngxī /
Thành ngữ Hán việt: Tâm hữu linh tê
Ý nghĩa: Tâm linh tương thông
情比金坚
/ Qíng bǐ jīn jiān /
Thành ngữ Hán Việt: Tình bỉ kim kiên
Ý nghĩa: Tình yêu quý hơn vàng
在天愿作比翼鸟, 在地愿为连理枝
/ Zài tiān yùan zuò bǐyìniǎo, zài dì yùan wéi lían lǐzhī /
Thành ngữ Hán Việt: Tại thiên nguyện tố bỉ dục điểu, tại địa nguyện tố liên lí chi
Ý nghĩa: Nguyện là uyên ương trên bầu trời, nguyện làm cây liền cành trên mặt đất (ý nói muốn bên nhau mãi mãi)
愿得一心人, 白首不相离
/ Yùan dé yīxīn rén, bái shǒu bù xiāng lí /
Thành ngữ Hán Việt: Nguyện đắc nhất tâm nhân bạch đầu bất tương ly
Ý nghĩa: Nguyện ước một lòng một dạ, bạc đầu cũng không bao giờ xa cách
情有独钟
/ Qíng yǒu dú zhōng /
Thành ngữ Hán Việt: Tình hữu độc chung
Ý nghĩa: Đặc biệt yêu thích một người nào đó
青梅竹马
/ Qīngméizhúmǎ /
Thành ngữ Hán Việt: Thanh mai trúc mã
Ý nghĩa: Đôi bạn thân khác giới chơi với nhau từ nhỏ
如影随形
/ Rú yǐng súi xíng /
Thành ngữ Hán Việt: Như ảnh tùy hình
Ý nghĩa: Như hình với bóng.
刻骨銘心
/ kègǔmíngxīn /
Thành ngữ Hán Việt: Khắc cốt minh tâm
Ý nghĩa: Khắc cốt ghi tâm, ghi lòng tạc dạ, không bao giờ quên
天荒地老
/ Tiānhuāngdìlǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Thiên hoang địa lão
Ý nghĩa: Thời gian dài, lâu như trời đất
落花有意, 流水无情
/ Luòhuā yǒuyì, líushuǐ wúqínɡ /
Thành ngữ Hán Việt: Lạc hoa hữu ý, lưu thủy vô tình
Ý nghĩa: Hoa rơi hữu ý, nước chẩy vô tình (một người có ý, một người hờ hững không quan tâm)
脚踏两只船
/ Jiǎo tà liǎng zhī chúan /
Thành ngữ Hán Việt: Cước đạp lưỡng chích thuyền
Ý nghĩa: Chân đứng hai thuyền, bắt cá hai tay
有情饮水饱, 无情食饭饥
/ Yǒuqínɡ yínshuǐ bǎo, wúqínɡ shí fàn jī /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu tình ẩm thủy bão, vô tình thực phạn ky
Ý nghĩa: Có tình thì uống nước cũng thấy no, vô tình thì khi ăn no cũng cảm thấy đói
有缘千里来相会, 无缘对面不相逢
/ Yǒuyúan qiānlǐlái xiāng hùi, wúyúan dùimìan bù xiāngféng /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu duyên thiên lí lai tương hội, vô duyên đối diện bất tương phùng
Ý nghĩa: Có duyên xa mấy cũng gặp, không có duyên dù bên cạnh nhau cũng không thành
同 床 异 梦
/ Tóng chúang yì mèng /
Thành ngữ Hán Việt: Đồng sàng di mông
Ý nghĩa: Vợ chồng chung giường nhưng mơ giấc mơ khác nhau (Sống gần nhau nhưng không có chung một chí hướng)
甘心情願
/ gānxīnqíngyùan /
Thành ngữ Hán Việt: Cam tâm tình nguyện
Ý nghĩa: Cam tâm tình nguyện (tự mình muốn làm, không ai bắt buộc)
男子痴, 一时迷, 女子痴, 没药医
/ Nánzǐ chī, yìshí mí, nǘzǐ chī, mò yào yī /
Thành ngữ Hán Việt: Nam tử si, nhất thời mê, nữ tử si, một dược y
Ý nghĩa: Nam si tình chỉ là nhất thời, nữ si tình không thuốc chữa
怕什么有什么
/ pà shénme yǒu shé me /
Thành ngữ Hán Việt: Phạ thập ma hữu thập ma
Ý nghĩa: Ghét của nào trời trao của đấy
瘌蛤蟆想吃天鹅肉
/ là hámá xiǎng chī tiān'é ròu /
Thành ngữ Hán Việt: Lạt cáp mô tưởng khiết thiên nga nhụ
Ý nghĩa: Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga
Thành ngữ Trung Quốc về tình yêu
STT | Thành ngữ tình yêu | Nghĩa Hán Việt | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 一见钟情 (Yījìan zhōngqíng) | Nhất kiến chung tình | Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên |
2 | 一見傾心 (Yījìan qīngxīn) | Nhất kiến khuynh tâm | Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, bị cuốn hút ngay lập tức |
3 | 山盟海誓 (Shānméng hǎishì) | Sơn minh hải thệ | Thề ước lâu dài, tình yêu bền vững |
4 | 白头偕老 (Báitóu xiélǎo) | Bạch đầu giai lão | Sống cùng nhau đến lúc bạc đầu |
5 | 情投意合 (Qíng tóu yìhé) | Tình đầu ý hợp | Tâm đầu ý hợp, tình cảm đồng điệu |
6 | 有情人终成眷属 (Yǒuqíng rén zhōng chéng jùanshǔ) | Hữu tình nhân chung thành quyến thuộc | Những người yêu nhau cuối cùng sẽ kết đôi |
7 | 执子之手, 与子偕老 (Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo) | Chấp tử chi thủ, dữ tử giai lão | Nắm tay nhau, cùng nhau đến cuối đời |
8 | 一生一世 (Yīshēng yīshì) | Nhất sanh nhất thế | Cả đời, cả kiếp sống bên nhau |
9 | 同甘共苦 (Tóng gān gòng kǔ) | Đồng cam cộng khổ | Chia sẻ cả niềm vui lẫn nỗi khổ |
10 | 心有灵犀 (Xīnyǒu língxī) | Tâm hữu linh tê | Tâm hồn đồng điệu, hiểu nhau mà không cần nói |
11 | 一心一意 (Yīxīn yīyì) | Nhất tâm nhất ý | Một lòng, một dạ với người mình yêu |
12 | 始终如一 (Shǐzhōng rú yī) | Thủy chung như nhất | Luôn trung thành, không thay đổi |
13 | 天作之合 (Tiānzuò zhī hé) | Thiên tác chi hợp | Tình yêu do trời định, duyên phận đã sắp đặt |
14 | 始终不渝 (Shǐzhōng bù yú) | Thủy chung bất du | Luôn giữ lòng trung thành, không thay đổi |
15 | 爱屋及乌 (Àiwū jí wū) | Ái ốc cập ô | Yêu cả những gì liên quan đến người mình yêu; yêu cả những điều nhỏ nhặt |
Thành ngữ trung quốc về tình yêu đôi lứa, vợ chồng
STT | Thành ngữ tình yêu | Nghĩa Hán Việt | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 永结同心 (Yǒng jié tóngxīn) | Vĩnh kết đồng tâm | Trọn đời đồng lòng, tâm đầu ý hợp |
2 | 情深似海 (Qíng shēn sì hǎi) | Tình thâm tựa hải | Tình yêu sâu rộng như biển cả |
3 | 同甘共苦 (Tóng gān gòng kǔ) | Đồng cam cộng khổ | Chia sẻ cả niềm vui lẫn nỗi khổ |
4 | 琴瑟和鸣 (Qín sè hé míng) | Cầm sắt hòa minh | Vợ chồng hòa hợp như tiếng đàn |
5 | 夫妻恩爱 (Fūqī ēn'ài) | Phu thê ân ái | Vợ chồng yêu thương nhau |
6 | 天作之合 (Tiānzuò zhī hé) | Thiên tác chi hợp | Tình yêu do trời định, duyên phận đã sắp đặt |
7 | 长长久久 (Cháng cháng jiǔ jiǔ) | Trường trường cửu cửu | Mãi mãi dài lâu, vĩnh viễn |
8 | 爱如潮水 (Ài rú cháo shuǐ) | Ái như triều thủy | Tình yêu như sóng biển, dạt dào |
9 | 甜甜蜜蜜 (Tían tían mì mì) | Thiềm thiềm mật mật | Ngọt ngào, hạnh phúc |
10 | 互敬互爱 (Hù jìng hù ài) | Hỗ kính hỗ ái | Kính trọng và yêu thương lẫn nhau |
11 | 至死不渝 (Zhì sǐ bù yú) | Chí tử bất du | Thể hiện sự bền bỉ son sắt trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi |
12 | 鸳俦凤侣 (Yuān chóu fèng lǚ) | Uyên thù phụng lữ | Có đôi có cặp (luôn đồng hành cùng nhau) |
13 | 青梅竹马 (Qīngméizhúmǎ) | Thanh mai trúc mã | Đôi trai gái bên nhau từ nhỏ, lớn lên trở thành tri kỉ của nhau |
14 | 如影随形 (Rú yǐng súi xíng) | Như ảnh tùy hình | Bên nhau như hình với bóng |
15 | 眉目传情 (Méimù chúanqíng) | Mi mục truyền tình | Tỏ tình qua ánh mắt |
Thành ngữ tiếng trung về tình yêu buồn
STT | Thành ngữ tình yêu | Nghĩa Hán Việt | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 梁祝化蝶 (Líang Zhù hùa dié) | Lương Chúc hóa điệp | Tình yêu bất hạnh, ám chỉ câu chuyện tình buồn của Lương Chúc và Bạch Tú |
2 | 情感孤寂 (Qínggǎn gūjì) | Tình cảm cô tịch | Tình cảm đơn độc, cảm giác cô đơn trong tình yêu |
3 | 爱而不得 (Ài ér bù dé) | Ái nhi bất đắc | Yêu mà không thể có được, tình yêu không thành |
4 | 心碎如玻璃 (Xīn sùi rú bōlí) | Tâm vỡ như thủy tinh | Tâm hồn bị tổn thương sâu sắc, cảm giác tan vỡ |
5 | 一场空 (Yī chǎng kōng) | Một cuộc không có | Tình yêu kết thúc không có kết quả, như một giấc mơ hão huyền |
6 | 落花流水 (Luò huā líu shuǐ) | Lạc hoa lưu thủy | Tình yêu trôi qua như hoa rụng và nước chảy, không còn giữ lại |
7 | 寂寞难耐 (Jì mò nán nài) | Tịch mịch nan nại | Cảm giác cô đơn không thể chịu đựng được |
8 | 梦断肠 (Mèng dùan cháng) | Mộng đoạn trường | Giấc mơ tan vỡ, cảm giác đau khổ khi tình yêu không thành |
9 | 一纸离书 (Yī zhǐ lí shū) | Một tờ thư ly biệt | Tờ thư chia tay, biểu hiện sự chia ly và kết thúc |
10 | 痴情不改 (Chī qíng bù gǎi) | Si tình bất cải | Tình yêu mãi không thay đổi, dù trải qua đau khổ |
11 | 泪如雨下 (Lèi rú yǔ xìa) | Lệ như vũ hạ | Nước mắt rơi như mưa, cảm giác đau khổ và tuyệt vọng |
12 | 爱的伤痕 (Ài de shānghén) | Thương tích của tình yêu | Những vết thương tinh thần do tình yêu gây ra |
13 | 情海孤航 (Qíng hǎi gū háng) | Tình hải cô hành | Cô đơn trong đại dương tình yêu, cảm giác lạc lõng và đơn độc |
14 | 恨水长流 (Hèn shuǐ cháng líu) | Hận thủy trường lưu | Hận thù kéo dài mãi, cảm giác đau khổ không ngừng |
15 | 心如死灰 (Xīn rú sǐ huī) | Tâm như tử huyền | Tâm hồn lạnh lẽo, tê dại như tro tàn của cái chết |
爱屋及乌
/ àiwūjíwū /
Thành ngữ Hán Việt: Ái ốc cập ô
Ý nghĩa: Yêu nhau yêu cả đường đi / Yêu nhau củ ấu cũng tròn
山盟海誓
/ shānménghǎishì /
Thành ngữ Hán Việt: Sơn minh hải thệ
Ý nghĩa: Thề non hẹn biển
一见钟情
/ Yí jìan zhōnɡ qínɡ /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất kiến chung tình
Ý nghĩa: Yêu từ cái nhìn đầu tiên, vừa gặp đã yêu

一見傾心
/ yī jìan qīngxīn /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất kiến khuynh tâm
Ý nghĩa: Vừa thấy đã yêu.
一生一世
/ Yīshēng yīshì /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất sanh nhất thế
Ý nghĩa: Một đời một kiếp, trọn đời trọn kiếp.
白头偕老
/ Báitóu xiélǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Bạch đầu giai lão
Ý nghĩa: Chung sống hòa hợp, hạnh phúc bên nhau đến khi bạc đầu
情投意合
/ qíngtóuyìhé /
Thành ngữ Hán Việt: Tình đầu ý hợp
Ý nghĩa: Ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau
一心一意
/ Yīxīn yīyì /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất tâm nhất ý
Ý nghĩa: Nhất tâm nhất ý, một lòng một dạ
始终如一
/ shǐzhōng rúyī /
Thành ngữ Hán Việt: Thủy chung như nhất
Ý nghĩa: Thủy chung, trước sau như một
Những câu thành ngữ tiếng Trung thường dùng về tình yêu
执子之手, 与子偕老
/ Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Chấp tử chi thủ, dữ tử giai lão
Ý nghĩa: Cố chấp nắm tay, bên nhau tới già (Tình yêu chung thủy, mãi mãi không đổi thay)
情人眼里出西施
/ Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī /
Thành ngữ Hán Việt: Tình nhân nhãn lý xuất Tây Thi
Ý nghĩa: Người tình trong mắt hóa Tây thi (Người yêu trong mắt luôn là đẹp nhất)
有情人终成眷属
/ Yǒuqínɡ rén zhōnɡ chénɡ jùanshǔ /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu tình nhân chung thành quyến thuộc
Ý nghĩa: Những người yêu nhau cuối cùng cũng sẽ đến được với nhau.
同甘共苦
/ Tóng gān gòng kǔ /
Thành ngữ Hán Việt: Đồng cam cộng khổ
Ý nghĩa: Làm gì cũng có nhau, có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu
始终不渝
/ shǐzhōng bù yú /
Thành ngữ Hán Việt: Thủy chung bất du
Ý nghĩa: Chung thủy, mãi mãi không thay đổi
天作之合
/ Tiānzuòzhīhé /
Thành ngữ Hán Việt: Thiên tác chi hợp
Ý nghĩa: Nhân duyên trời định, trời đất tác thành
百年好合
/ Bǎinían hǎo hé /
Thành ngữ Hán Việt: Bách niên hảo hợp
Ý nghĩa: Trăm năm hòa hợp (thường dùng để chúc mừng hạnh phúc, đám cưới)
心有灵犀
/ Xīnyǒulíngxī /
Thành ngữ Hán việt: Tâm hữu linh tê
Ý nghĩa: Tâm linh tương thông

情比金坚
/ Qíng bǐ jīn jiān /
Thành ngữ Hán Việt: Tình bỉ kim kiên
Ý nghĩa: Tình yêu quý hơn vàng
在天愿作比翼鸟, 在地愿为连理枝
/ Zài tiān yùan zuò bǐyìniǎo, zài dì yùan wéi lían lǐzhī /
Thành ngữ Hán Việt: Tại thiên nguyện tố bỉ dục điểu, tại địa nguyện tố liên lí chi
Ý nghĩa: Nguyện là uyên ương trên bầu trời, nguyện làm cây liền cành trên mặt đất (ý nói muốn bên nhau mãi mãi)
愿得一心人, 白首不相离
/ Yùan dé yīxīn rén, bái shǒu bù xiāng lí /
Thành ngữ Hán Việt: Nguyện đắc nhất tâm nhân bạch đầu bất tương ly
Ý nghĩa: Nguyện ước một lòng một dạ, bạc đầu cũng không bao giờ xa cách
情有独钟
/ Qíng yǒu dú zhōng /
Thành ngữ Hán Việt: Tình hữu độc chung
Ý nghĩa: Đặc biệt yêu thích một người nào đó
青梅竹马
/ Qīngméizhúmǎ /
Thành ngữ Hán Việt: Thanh mai trúc mã
Ý nghĩa: Đôi bạn thân khác giới chơi với nhau từ nhỏ
如影随形
/ Rú yǐng súi xíng /
Thành ngữ Hán Việt: Như ảnh tùy hình
Ý nghĩa: Như hình với bóng.
刻骨銘心
/ kègǔmíngxīn /
Thành ngữ Hán Việt: Khắc cốt minh tâm
Ý nghĩa: Khắc cốt ghi tâm, ghi lòng tạc dạ, không bao giờ quên
天荒地老
/ Tiānhuāngdìlǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Thiên hoang địa lão
Ý nghĩa: Thời gian dài, lâu như trời đất
落花有意, 流水无情
/ Luòhuā yǒuyì, líushuǐ wúqínɡ /
Thành ngữ Hán Việt: Lạc hoa hữu ý, lưu thủy vô tình
Ý nghĩa: Hoa rơi hữu ý, nước chẩy vô tình (một người có ý, một người hờ hững không quan tâm)
脚踏两只船
/ Jiǎo tà liǎng zhī chúan /
Thành ngữ Hán Việt: Cước đạp lưỡng chích thuyền
Ý nghĩa: Chân đứng hai thuyền, bắt cá hai tay
有情饮水饱, 无情食饭饥
/ Yǒuqínɡ yínshuǐ bǎo, wúqínɡ shí fàn jī /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu tình ẩm thủy bão, vô tình thực phạn ky
Ý nghĩa: Có tình thì uống nước cũng thấy no, vô tình thì khi ăn no cũng cảm thấy đói
有缘千里来相会, 无缘对面不相逢
/ Yǒuyúan qiānlǐlái xiāng hùi, wúyúan dùimìan bù xiāngféng /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu duyên thiên lí lai tương hội, vô duyên đối diện bất tương phùng
Ý nghĩa: Có duyên xa mấy cũng gặp, không có duyên dù bên cạnh nhau cũng không thành
同 床 异 梦
/ Tóng chúang yì mèng /
Thành ngữ Hán Việt: Đồng sàng di mông
Ý nghĩa: Vợ chồng chung giường nhưng mơ giấc mơ khác nhau (Sống gần nhau nhưng không có chung một chí hướng)
甘心情願
/ gānxīnqíngyùan /
Thành ngữ Hán Việt: Cam tâm tình nguyện
Ý nghĩa: Cam tâm tình nguyện (tự mình muốn làm, không ai bắt buộc)
男子痴, 一时迷, 女子痴, 没药医
/ Nánzǐ chī, yìshí mí, nǘzǐ chī, mò yào yī /
Thành ngữ Hán Việt: Nam tử si, nhất thời mê, nữ tử si, một dược y
Ý nghĩa: Nam si tình chỉ là nhất thời, nữ si tình không thuốc chữa
怕什么有什么
/ pà shénme yǒu shé me /
Thành ngữ Hán Việt: Phạ thập ma hữu thập ma
Ý nghĩa: Ghét của nào trời trao của đấy
瘌蛤蟆想吃天鹅肉
/ là hámá xiǎng chī tiān'é ròu /
Thành ngữ Hán Việt: Lạt cáp mô tưởng khiết thiên nga nhụ
Ý nghĩa: Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga
Chỉnh sửa cuối: