Welcome! You have been invited by Xaoxao to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
1533 33

Như các bạn đã biết, xung quang cuộc sống của chúng ta có rất là nhiều màu sắc, màu sắc của đồ vật, màu sắc cây cối, màu sắc của bản vẽ.. vậy bạn đã biết tên tiếng trung của các màu đó chưa? Nếu chưa biết thì hãy cùng Phượng Chiếu Ngọc đi tìm hiểu nhé!

51718980651_8c8a1d21a0_o.png

* Cách hỏi thích về màu sắc:

A: 你最喜欢什么颜色?

Nǐ zùi xǐhuān shénme yánsè?

Cậu thích màu gì nhất?

B: 我最喜欢红色.

Wǒ zùi xǐhuān hóngsè.

Mình thích nhất là màu đỏ.

* Một số màu sắc thông dụng:

1. 颜色 – yán sè: Màu sắc/ color

2. 彩色 - cǎi sè: Màu, đa màu/ color, multi-colored

3. 白色 - bái sè: Màu trắng/ white

4. 黑色 - hēi sè: Màu đen/ black

5. 红色 - hóng sè: Màu đỏ/ red

6. 深红 - shēn hóng: Đỏ đậm/ dark red

7. 鲜红 - xiān hóng: Đỏ tươi/ bright red

8. 棕红 - zōng hóng: Nâu đỏ/ reddish brown

9. 黄色 - húang sè: Màu vàng/ yellow

10. 金黄 - jīn húang: Vàng vàng/ golden yellow

11. 绿色 - lǜ sè: Màu xanh lá/ green

12. 蓝色 - lán sè: Màu xanh da trời/ blue

13. 褐色 - hé sè: Màu nâu/ brown

14. 橙色 - chéng sè: Màu cam/ orange

15. 深橙 - shēn chéng: Cam đậm/ dark orange

16. 灰色 - huī sè: Màu xám/ grey

17. 粉红色 - fěn hóng sè: Màu hồng/ pink

18. 紫色 - zǐ sè: Màu tím/ purple

19. 银灰 - yín hūi: Màu xám bạc/ silver gray

20. 金色 - jīn sè: Vàng/ gold

21. 银色 - yín sè: Bạc/ silver

22. 咖啡色 - kā fēi sè: Màu cà phê/ coffee color

23. 翠 - cùi: Xanh lam/ bluish-green / green jade

24. 古铜色 - gǔtóngsè: Màu đồng/ bronze

25. 奶油色 - nǎi yóu sè: Màu kem/ cream

26. 彩虹色 - cǎi hóng sè: Cầu vồng/ rainbow

27. 淡 蓝色 - dàn lán sè: Màu xanh nhạt/ light blue

28. 靛青 - dìan qīng: Màu chàm/ indigo

29. 象牙色 - xìang yá sè: Màu ngà voi/ ivory

30. 薰衣草色-xūn yī cǎo sè: Màu hoa oải hương/ lavender

31. 黄褐色 - húang hé sè: Nâu vàng/ khaki

32. 浅绿色 - qiǎn lǜ sè: Xanh lục nhạt/ pale green

33. 艳红色 - yàn hóng sè: Đỏ thẫm/ crimson

34. 绿黄色 - lǜ húang sè: Xanh lá vàng/ lime

35. 玫瑰红 - méi gūi hóng: Màu hoa hồng đỏ/ rose red

36. 辣椒红 - là jiāo hóng: Màu ớt đỏ/ chili red

37. 棕红 - zōng hóng: Màu nâu đỏ/ reddish brown

38. 莲红 - lían hóng: Hoa sen đỏ/ lotus red

39. 枣红 - zǎo hóng: Màu táo đỏ, màu táo tàu/ maroon

40. 柠檬黄 - níng méng húang: Màu chanh vàng/ lemon yellow

41. 豆绿 - dòu lǜ: Màu đậu/ bean color

42. 茶绿 - chá lǜ: Trà xanh/ tea green

43. 苹果绿 - píng gǔo lǜ: Màu táo xanh/ apple green

44. 水草绿 - shǔi cǎo lǜ: Màu rong biển/ seaweed

45. 草绿 - cǎo lǜ: Cỏ xanh/ grass green

46. 橙红色 - chéng hóng sè: Màu cam đỏ/ reddish orange

47. 蜜橙 - mì chéng: Cam mật ong/ honey orange

48. 米白 - mǐ bái: Màu xám tro/ beige

49. 银白 - yín bái: Bạc trắng/ silvery white

50. 玉石白 - yù shí bái: Ngọc trắng/ jade white

~*~*~*~

Trên đây là bài tổng hợp tên một số màu sắc bằng tiếng trung, giờ thì bạn đã biết màu yêu thích của mình có tên tiếng trung là gì chưa?

T5/2/12/2021

Học Tiếng Trung Thật Có Lợi​

Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay

Đăng Ký

Viết bài tha hồ nhận tiền suốt cuộc đời.
 
Nhìn chữ tượng hình là rối mắt rồi, thuộc chắc xỉu lên xỉu xuống ノ (・ω・) ノ

Tiếng Trung là vậy á em, phải siêng năng + yêu thích thì mới nỗ lực được~
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back