

1. I declare the meeting open
Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
2. Keep to the point, please
Vui lòng đi thẳng vào vấn đề.
3. Let's put it on the vote, then
Vậy thì chúng ta hãy bỏ phiếu bầu đi.
4. I must ask you to be brief
Tôi yêu cầu mọi người trình bày ngắn gọn.
5. Is there any other business?
Có ý kiến gì nữa không?
6. Do you agree?
Mọi người đồng ý không?
7. Our recommendations are as follows
Chúng tôi có những đề nghị như sau.
8. It was suggested that the contract be canceled
Có ý kiến cho rằng nên hủy bỏ hợp đồng.
* Từ vựng quan trọng:
Recommendation (n) : Sự đề nghị, sự giới thiệu
Decisive (adj) : Kiên quyết, dứt khoát
Effective (adj) : Hiệu quả
Resignation (n) : Sự từ chức
Retirement (n) : Sự nghỉ hưu.
Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
2. Keep to the point, please
Vui lòng đi thẳng vào vấn đề.
3. Let's put it on the vote, then
Vậy thì chúng ta hãy bỏ phiếu bầu đi.
4. I must ask you to be brief
Tôi yêu cầu mọi người trình bày ngắn gọn.
5. Is there any other business?
Có ý kiến gì nữa không?
6. Do you agree?
Mọi người đồng ý không?
7. Our recommendations are as follows
Chúng tôi có những đề nghị như sau.
8. It was suggested that the contract be canceled
Có ý kiến cho rằng nên hủy bỏ hợp đồng.
* Từ vựng quan trọng:
Recommendation (n) : Sự đề nghị, sự giới thiệu
Decisive (adj) : Kiên quyết, dứt khoát
Effective (adj) : Hiệu quả
Resignation (n) : Sự từ chức
Retirement (n) : Sự nghỉ hưu.