1 người đang xem
Bài viết: 10 Tìm chủ đề
560 2
TÊN CÁC LOẠI TRÁI CÂY TRONG TIẾNG ANH



Lychee: Vải

Pomegranate: Lựu

Orange: Cam

Rambutan: Chôm chôm

Cocunut: Dừa

Durian: Sầu riêng

Kumquat: Quất (hay còn gọi là quả tắc)

Cherry: Anh đào

Strawberry: Dâu tây

Pomegranate: Lựu

Pineapple: Dứa

Guava: Ổi

Melon: Dưa

Dragon fruit: Thanh long

Longan: Nhãn

Apricot: Mơ

Madarin: Quýt

Mangosteen: Măng cụt

Cantaloupe: Dưa vàng

Blackberries: Mâm xôi đen

Ambarella: Trái cóc

Soursop: Mãng cầu xiêm

Passion fruit: Chanh dây


Star apple: Khế

Mango: Xoài

Jackfruit: Mít

Plum: Mận

Lemon: Chanh vàng

Papaya: Đu đủ

Apple: Táo

Grape: Nho

Pomelo: Bưởi

Banana: Chuối

Peach: Đào

Avocado: Bơ

Watermelon: Dưa hấu


Kiwi: Trái kiwi

Date: Trái chà là

*vno 76*


Bài viết mình đã tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề các loại trái cây! Mọi người cũng tham khảo và học tập nhé!
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back