Welcome! You have been invited by Nguyễn Ngọc Nguyên to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 123 Tìm chủ đề
Relative Clause

KtEFBWk.jpg


Note:

1. Which / Of whom.

Eg. One of whom, two of which, none of whom, most of whom.

2. Giới từ chỉ đi Whom/ Which (dùng giới từ + Whom nếu danh từ trước giới từ chỉ người, giới từ + Which nếu danh từ trước chỉ vật)

• Lưu ý: Không dùng That sau giới từ S

3. That

- Sau cụm từ quan hệ chỉ người và vật

- Sau đại từ bất định: Something, anyone, nobody, all, much..

- Sau các cụm từ có chứa tính từ so sánh nhất, Only, First, Last

- Trong cấu trúc It + be +.. + that.. (chính là)

T8wBkNR.jpg
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 123 Tìm chủ đề
Câu điều kiện

Type 1: If + S + Vs/es, S + will/can/may + Vinfi

= S + Will + Vinfi, If S + Vinfi

Type 2: If + S + Ved, S + would / could + Vinfi

= S + would / could + Vinfi, If + S + Ved

Type 3: If + S + V had + Vp2, S + would / could/might + have + Vp2

= S would + have + Vp2 If + S + V had + V p2

  • Unless = If not

Eg: If I don't eat Fruit, I won't have a good head

= Unless I eat fruit, I won't have a good head

  • In case = If
 
Bài viết: 123 Tìm chủ đề
Lời nói gián tiếp (Reported Speech)

1. Thay đổi động từ: Lùi về 1 thì


GqaVxuK.jpg

ijgD6g0.jpg



2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, sở hữu, tính từ sở hữu:

SSdYsYW.jpg


tYqMYuq.jpg


3. Thay đổi về từ chỉ thời gian và nơi chốn:

OGKgckF.jpg
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 123 Tìm chủ đề
Clauses Of Concession (Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ)

5 cách biến đổi Although/ Though/Even though = Despite/ In spite of


Although + S1 + V1, S2 + V2

Despite/ In spite of+ (Cụm) danh từ, S2 + V2

Despite + V- ing / (cụm) danh từ, S2 + V2


1 , nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau => Bỏ chủ ngữ 1, đưa V1 về nguyên dạng rồi thêm ING

Although Tom got up late, he got to school on time

=> In spite of getting up late, he got to school on time.

2, Nếu Mđ sau Although có dạng: danh từ + be + tính từ => Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ to be

Although the rain is heavy, we went to school

=> Despite the heavy rain, we went to school.

3, Nếu MĐ sau ALthough có dạng: Đại từ chỉ người + be + tính từ

=> Đổi đại từ thành sở hữu, đổi tính từ thành danh từ, bỏ be

Although He was sick, his mother didn'n take care of him

=> In spite of his sickness, his mother didn't take care of him.

Sick -> Sickness



Lazy - > Laziless



Ill-> Illness



Difficult - > Difficulty



Happy -> Happiness



Becautiful ->Beauty



Poor -> Poverty



Short/tall- Height

4, Nếu MĐ sau Although có dạng:

There Be + (số lượng) + danh từ

S + have + (số lượng) + danh từ => Để lại (số lượng) + danh từ

Although there was an accident, we go to work on time

=> Despite an accident, we go to work on time

5, Nếu MĐ sau Although có dạng:

Đại từ chỉ người + động từ + danh từ => đổi lại thành sở hữu thành danh từ, trạng từ thành tính từ sở hữu đặt trước danh từ.

Although he behaved impolitely, many girls like him

=> Despite his impolite behavior m many girls like him

* Cách lười: Despite / In spite of + the face that + S1 + V1, S2 + V2
 

Những người đang xem chủ đề này

Back