Relative Clause Note: 1. Which / Of whom. Eg. One of whom, two of which, none of whom, most of whom. 2. Giới từ chỉ đi Whom/ Which (dùng giới từ + Whom nếu danh từ trước giới từ chỉ người, giới từ + Which nếu danh từ trước chỉ vật) • Lưu ý: Không dùng That sau giới từ S 3. That - Sau cụm từ quan hệ chỉ người và vật - Sau đại từ bất định: Something, anyone, nobody, all, much.. - Sau các cụm từ có chứa tính từ so sánh nhất, Only, First, Last - Trong cấu trúc It + be +.. + that.. (chính là)
Câu điều kiện Type 1: If + S + Vs/es, S + will/can/may + Vinfi = S + Will + Vinfi, If S + Vinfi Type 2: If + S + Ved, S + would / could + Vinfi = S + would / could + Vinfi, If + S + Ved Type 3: If + S + V had + Vp2, S + would / could/might + have + Vp2 = S would + have + Vp2 If + S + V had + V p2 Unless = If not Eg: If I don't eat Fruit, I won't have a good head = Unless I eat fruit, I won't have a good head In case = If
Lời nói gián tiếp (Reported Speech) 1. Thay đổi động từ: Lùi về 1 thì 2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, sở hữu, tính từ sở hữu: 3. Thay đổi về từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Clauses Of Concession (Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ) 5 cách biến đổi Although/ Though/Even though = Despite/ In spite of Although + S1 + V1, S2 + V2 Despite/ In spite of+ (Cụm) danh từ, S2 + V2 Despite + V- ing / (cụm) danh từ, S2 + V2 1 , nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau => Bỏ chủ ngữ 1, đưa V1 về nguyên dạng rồi thêm ING Although Tom got up late, he got to school on time => In spite of getting up late, he got to school on time. 2, Nếu Mđ sau Although có dạng: danh từ + be + tính từ => Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ to be Although the rain is heavy, we went to school => Despite the heavy rain, we went to school. 3, Nếu MĐ sau ALthough có dạng: Đại từ chỉ người + be + tính từ => Đổi đại từ thành sở hữu, đổi tính từ thành danh từ, bỏ be Although He was sick, his mother didn'n take care of him => In spite of his sickness, his mother didn't take care of him. Sick -> Sickness Lazy - > Laziless Ill-> Illness Difficult - > Difficulty Happy -> Happiness Becautiful ->Beauty Poor -> Poverty Short/tall- Height 4, Nếu MĐ sau Although có dạng: There Be + (số lượng) + danh từ S + have + (số lượng) + danh từ => Để lại (số lượng) + danh từ Although there was an accident, we go to work on time => Despite an accident, we go to work on time 5, Nếu MĐ sau Although có dạng: Đại từ chỉ người + động từ + danh từ => đổi lại thành sở hữu thành danh từ, trạng từ thành tính từ sở hữu đặt trước danh từ. Although he behaved impolitely, many girls like him => Despite his impolite behavior m many girls like him * Cách lười: Despite / In spite of + the face that + S1 + V1, S2 + V2