Tiếng Anh Những công thức tiếng anh bạn cần nhớ

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Một con mèo lười, 19 Tháng mười hai 2019.

  1. Một con mèo lười Các bạn có thể gọi mình là Rin hoặc Mèo ^ ^

    Bài viết:
    124
    kimnana thích bài này.
    Last edited by a moderator: 19 Tháng mười hai 2019
  2. Một con mèo lười Các bạn có thể gọi mình là Rin hoặc Mèo ^ ^

    Bài viết:
    124
    Relative Clause

    [​IMG]

    Note:

    1. Which / Of whom.

    Eg. One of whom, two of which, none of whom, most of whom.

    2. Giới từ chỉ đi Whom/ Which (dùng giới từ + Whom nếu danh từ trước giới từ chỉ người, giới từ + Which nếu danh từ trước chỉ vật)

    • Lưu ý: Không dùng That sau giới từ S

    3. That

    - Sau cụm từ quan hệ chỉ người và vật

    - Sau đại từ bất định: Something, anyone, nobody, all, much..

    - Sau các cụm từ có chứa tính từ so sánh nhất, Only, First, Last

    - Trong cấu trúc It + be +.. + that.. (chính là)

    [​IMG]
     
    kimnana thích bài này.
    Last edited by a moderator: 19 Tháng mười hai 2019
  3. Một con mèo lười Các bạn có thể gọi mình là Rin hoặc Mèo ^ ^

    Bài viết:
    124
    Câu điều kiện

    Type 1: If + S + Vs/es, S + will/can/may + Vinfi

    = S + Will + Vinfi, If S + Vinfi

    Type 2: If + S + Ved, S + would / could + Vinfi

    = S + would / could + Vinfi, If + S + Ved

    Type 3: If + S + V had + Vp2, S + would / could/might + have + Vp2

    = S would + have + Vp2 If + S + V had + V p2

    • Unless = If not

    Eg: If I don't eat Fruit, I won't have a good head

    = Unless I eat fruit, I won't have a good head

    • In case = If
     
    Socola đắng thích bài này.
  4. Một con mèo lười Các bạn có thể gọi mình là Rin hoặc Mèo ^ ^

    Bài viết:
    124
    Lời nói gián tiếp (Reported Speech)

    1. Thay đổi động từ: Lùi về 1 thì


    [​IMG]
    [​IMG]


    2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, sở hữu, tính từ sở hữu:

    [​IMG]

    [​IMG]

    3. Thay đổi về từ chỉ thời gian và nơi chốn:

    [​IMG]
     
    Socola đắng thích bài này.
    Last edited by a moderator: 22 Tháng mười hai 2019
  5. Một con mèo lười Các bạn có thể gọi mình là Rin hoặc Mèo ^ ^

    Bài viết:
    124
    Clauses Of Concession (Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ)

    5 cách biến đổi Although/ Though/Even though = Despite/ In spite of


    Although + S1 + V1, S2 + V2

    Despite/ In spite of+ (Cụm) danh từ, S2 + V2

    Despite + V- ing / (cụm) danh từ, S2 + V2


    1 , nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau => Bỏ chủ ngữ 1, đưa V1 về nguyên dạng rồi thêm ING

    Although Tom got up late, he got to school on time

    => In spite of getting up late, he got to school on time.

    2, Nếu Mđ sau Although có dạng: danh từ + be + tính từ => Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ to be

    Although the rain is heavy, we went to school

    => Despite the heavy rain, we went to school.

    3, Nếu MĐ sau ALthough có dạng: Đại từ chỉ người + be + tính từ

    => Đổi đại từ thành sở hữu, đổi tính từ thành danh từ, bỏ be

    Although He was sick, his mother didn'n take care of him

    => In spite of his sickness, his mother didn't take care of him.

    Sick -> Sickness



    Lazy - > Laziless



    Ill-> Illness



    Difficult - > Difficulty



    Happy -> Happiness



    Becautiful ->Beauty



    Poor -> Poverty



    Short/tall- Height

    4, Nếu MĐ sau Although có dạng:

    There Be + (số lượng) + danh từ

    S + have + (số lượng) + danh từ => Để lại (số lượng) + danh từ

    Although there was an accident, we go to work on time

    => Despite an accident, we go to work on time

    5, Nếu MĐ sau Although có dạng:

    Đại từ chỉ người + động từ + danh từ => đổi lại thành sở hữu thành danh từ, trạng từ thành tính từ sở hữu đặt trước danh từ.

    Although he behaved impolitely, many girls like him

    => Despite his impolite behavior m many girls like him

    * Cách lười: Despite / In spite of + the face that + S1 + V1, S2 + V2
     
    Gương Nga thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...