Bài viết: 3 



Phần 1: Thành ngữ tiếng Trung về học tập
活着, 为了学习 (Huózhe, wèile xuéxí) : Sống là để học tập
读书如交友, 应求少而精 (Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qíu shǎo ér jīng) : Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách tốt mà đọc
学习的敌人是自己的满足 (Xuéxí de dírén shì zìjǐ de mǎnzú) : Kẻ thù của học tập là sự tự mãn của bản thân
一心不能二用 (Yīxīn bùnéng èr yòng) : Xôi hỏng bỏng không
学 而 时 习 之 (Xué ér shí xí zhī) : Học đi đôi với hành
对牛弹琴 (Dùi níu tán qín) : Đàn gảy tai trâu
铁 杵 磨 成 针 (Tiě chǔ mó chéng zhēn) : Có công mài sắt có ngày nên kim
安家 立 业 (Ānjiā lìyè) : An cư lập nghiệp
活到老, 学到老 (Huó dào lǎo, xué dào lǎo) : Học, học nữa, học mãi
熟能生巧 (Shú néng shēng qiǎo) : Quen tay hay việc
读书健脑, 运动强身 (Dúshū jìan nǎo, yùndòng qíangshēn) : Đọc sách rèn não, thể thao rèn người
学如登山 (Xúa rú dēng shān) : Học tập giống như leo núi.
道山学海 (Dào shān xué hǎi) : Học cao như núi, rộng như biển
为时不晚 (Wéi shíbù wǎn) : Học không bao giờ là quá muộn
活着, 为了学习 (Huózhe, wèile xuéxí) : Sống là để học tập
读书如交友, 应求少而精 (Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qíu shǎo ér jīng) : Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách tốt mà đọc
学习的敌人是自己的满足 (Xuéxí de dírén shì zìjǐ de mǎnzú) : Kẻ thù của học tập là sự tự mãn của bản thân
一心不能二用 (Yīxīn bùnéng èr yòng) : Xôi hỏng bỏng không
学 而 时 习 之 (Xué ér shí xí zhī) : Học đi đôi với hành
对牛弹琴 (Dùi níu tán qín) : Đàn gảy tai trâu
铁 杵 磨 成 针 (Tiě chǔ mó chéng zhēn) : Có công mài sắt có ngày nên kim
安家 立 业 (Ānjiā lìyè) : An cư lập nghiệp
活到老, 学到老 (Huó dào lǎo, xué dào lǎo) : Học, học nữa, học mãi
熟能生巧 (Shú néng shēng qiǎo) : Quen tay hay việc
读书健脑, 运动强身 (Dúshū jìan nǎo, yùndòng qíangshēn) : Đọc sách rèn não, thể thao rèn người
学如登山 (Xúa rú dēng shān) : Học tập giống như leo núi.
道山学海 (Dào shān xué hǎi) : Học cao như núi, rộng như biển
为时不晚 (Wéi shíbù wǎn) : Học không bao giờ là quá muộn
Chỉnh sửa cuối: