Welcome! You have been invited by Serena Azure to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
1192 15
Phần 1: Thành ngữ tiếng Trung về học tập

活着, 为了学习 (Huózhe, wèile xuéxí) : Sống là để học tập

读书如交友, 应求少而精 (Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qíu shǎo ér jīng) : Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách tốt mà đọc

学习的敌人是自己的满足 (Xuéxí de dírén shì zìjǐ de mǎnzú) : Kẻ thù của học tập là sự tự mãn của bản thân

一心不能二用 (Yīxīn bùnéng èr yòng) : Xôi hỏng bỏng không

学 而 时 习 之 (Xué ér shí xí zhī) : Học đi đôi với hành

对牛弹琴 (Dùi níu tán qín) : Đàn gảy tai trâu

铁 杵 磨 成 针 (Tiě chǔ mó chéng zhēn) : Có công mài sắt có ngày nên kim

安家 立 业 (Ānjiā lìyè) : An cư lập nghiệp

活到老, 学到老 (Huó dào lǎo, xué dào lǎo) : Học, học nữa, học mãi

熟能生巧 (Shú néng shēng qiǎo) : Quen tay hay việc

读书健脑, 运动强身 (Dúshū jìan nǎo, yùndòng qíangshēn) : Đọc sách rèn não, thể thao rèn người

学如登山 (Xúa rú dēng shān) : Học tập giống như leo núi.

道山学海 (Dào shān xué hǎi) : Học cao như núi, rộng như biển

为时不晚 (Wéi shíbù wǎn) : Học không bao giờ là quá muộn
 
Chỉnh sửa cuối:
Phần 2: Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu

落花有意, 流水无情 (Luò huā yǒu yì, líushuǐ wú qínɡ) : Hoa rơi hữa ý, nước chảy vô tình

爱屋及乌 (Ài wū jí wū) : Yêu nhau yêu cả tông ti, ghét nhau ghét cả đường đi lối về

一见钟情 (Yí jìan zhōnɡ qínɡ) : Nhất kiến chung tình


情人眼里出西施 (Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī) : Yêu đến mờ mắt, yêu đến mù quáng

有情人终成眷属 (Yǒu qínɡ rén zhōnɡ chénɡ jùanshǔ) : Những người yêu nhau sẽ đến được với nhau

脚踏两只船 (Jiǎo tà liǎng zhī chúan) : Bắt cá hai tay

眉来眼去 (Méi lái yǎn qù) : Liếc mắt đưa tình

男子痴, 一时迷, 女子痴, 没药医 (nán zǐchī, yì shí mí, nǘzǐ chī, méi yào yī) : Nam si tình, chóng qua đi; nữ si tình, hết thuốc chữa


好佛凑一堂, 鸳鸯凑一双 (hǎo fó còu yì táng, yuān yāng còu yì shuāng) : Tượng Phật đẹp nhờ đặt ở gian chính, uyên ương đẹp nhờ hợp từng cặp, từng đôi

夫妻本是同林鸟, 大难临头各自飞 (fū qī běn shì tóng lín niǎo, dà nàn lín tóu gè zì fēi) : Vợ chồng vốn như chim ở chung một rừng, đại họa đến mỗi người tự bay đi

男人难过美人关 (Nánrén nánguò měirén guān) : Anh hùng khó qua ải mĩ nhân

一心一意 (Yī xīn yī yì) : Một lòng một dạ
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back