1 người đang xem

Sưu Tầm

The Very Important Personal
Bài viết: 673 Tìm chủ đề
922 0
Trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp, việc sử dụng thành ngữ và tục ngữ là hết sức phổ biến. Chúng ta không phải ai cũng hiểu được thành ngữ và tục ngữ của tiếng Anh, đặc biệt là những người mới bắt đầu hoặc bị mất gốc. Dưới đây là những câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất mà mình đã tổng hợp được. Để có thể hiểu được ý nghĩa của thành ngữ, bạn cần phải hiểu nghĩa của từng từ vựng trong câu.

[HEADING=2] Các câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống[/HEADING]
As cool as cucumber: Lạnh lùng

As flat as a pancake: Gầy gò

As fresh as daisy: Tươi như hoa

As light as air: Nhẹ nhàng

As old as hills: Rất cũ

As peas as pod: Giống như hai giọt nước

As right as rain: Hoàn hảo

As red as a beetroot: Đỏ như gấc

As sober as a judge: Tỉnh táo

As steady as rock: Vững chắc

As sick as a parrot: Thất vọng

As thick as thieves: Ăn ý

As white as a sheet: Mặt trắng bệch

Beat around the bush: Tránh nói điều gì, vòng vo

Break a leg: Chúc ai may mắn

By the skin of your teeth: Vừa đủ

Come rain or shine: Cho dù thế nào đi nữa

Drop the ball: Mắc sai lầm do bất cẩn

Go down in flames: Thất bại thảm hại

Hit the sack: Đi ngủ

It's the best thing since sliced bread: Thực sự rất tốt

Jump on the bandwagon: Theo xu hướng, phong trào nào đó

Like father, like son: Cha nào con nấy

Lead/ drive /bring to the brink of: Đẩy ai đến bờ vực

Make ends meet: Xoay sở

Miss the boat: Bỏ lỡ cơ hội, đã quá muộn

None of business: Không phải việc của ai

Off the peg: May sẵn

On cloud nine: Vui sướng

Once in a blue moon: Hiếm khi

Pull someone's leg: Nói đùa, trêu chọc ai đó

Sat on the fence: Chưa quyết định, phân vân

See eye to eye: Hoàn toàn đồng ý

Spill the beans: Tiết lộ bí mật

Sticking one's nose in one's businesss: Chía mũi vào việc của ai

Take the bull by the storm: Đương đầu với khó khăn

Take it with a pinch of salt: Không tin tưởng, xem nhẹ

The ball is in your court: Tuỳ bạn

Through thick and thin: Dù thế nào cũng một lòng không thay đổi

Under the weather: Cảm thấy mệt mỏi

Win a place at university: Đỗ đại học

You can say that again: Đúng rồi
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 26 Tìm chủ đề
Money is the good servant but a bad master: khôn lấy của che thân, dại lấy than che của

The grass are always green on the other side of the fence: đứng núi này trông núi nọ

No roses without a thorn: hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vào khó khăn

It's an ill bird that fouls its own nest: vạch áo cho ngươi xem lưng/ tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại

Penny wise pound foolish: tham bát bỏ mâm

Make the mare go: có tiền mua tiên cũng được

The die is cast: bút sa gà chết

Two can play that game: ăn miếng trả miếng

Practice makes perfect: có công mài sắt có ngày nên kim

Diligence is the mother of success: có công mài sắt có ngày nên kim

A bad beginning makes a bad ending: đầu xuôi đuôi lọt

No pain, no gain: có làm thì mới có ăn

A clean fast is better than a dirty breakfast: giấy rách phải giữ lấy lề

Beauty is but skin-deep: cái nết đánh chết cái đẹp

Calamity is man's true touchstone: lửa thử vàng, gian nan thử sức

Don't put off until tomorrow what you can do today: việc hôm nay chớ để ngày mai
 
Bài viết: 1 Tìm chủ đề
  1. Over the moon: Vui vẻ
  2. Miss the boat: Bỏ lỡ cơ hội
  3. Now and then: Thỉnh thoảng
  4. Once in a blue moon: Hiếm khi
  5. Let the cat out of the bag: Để lộ bí mật
  6. Chill out: Thư giãn
  7. Cost an arm and a leg: Đắt đỏ
  8. New one in, old one out: Có mới nới cũ
  9. Rain cats and dogs: Mưa xối xả
  10. Like father like son: Cha nào con nấy
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back