1 người đang xem
Bài viết: 8 Tìm chủ đề
958 44
Idioms là một trong những phần khó khi học tiếng anh. Dưới đây là một số idioms có cấu trúc so sánh mà mọi người cần lưu ý. Cảm ơn mọi người đã đọc hết.

1. As strong as a horse/ an ox: Khỏe như voi

2. As thin as a rake: Gầy đét

3. As plain as the nose on one's face: Rõ như ban ngày

4. As keen as mustard: Rất hăng hái, nhiệt tình

5. As pleased as punch: Rất hài lòng

6. Like a lamp: Hiền lành

7. As good as gold: Có đạo đức tốt

8. Fit as a fiddle: Khỏe như vâm, sung sức

9. As cool as cucumber: Bình tĩnh, không nao núng

10. As tough as old boots: Rất dai (thịt)

11. As white as sheet: Tái ngắt, trắng bệch (do sợ hãi hoặc bệnh tật)

12. As light as air/ a feather: Rất nhẹ

13. As deaf as post: Điếc

14. As clear as a bell: Rành rọt, dễ nghe

15. As old as the hills: Rất cũ, cổ xưa

16. As fresh as a daisy: Tươi như hoa

17. As hard as nails: Cứng rắn, tàn nhẫn

18. Like a clock work: Đều đặn như một cái máy

19. Fit like a glove: Vừa khít

20. As red as beatrool: Đỏ như gấc

21. Sleep like a log: Ngủ say như chết

22. As large as life: Xuất hiện bằng xương bằng thịt, không thể nhầm lẫn

23. Eat/ work like a horse: Ăn/ làm khỏe

24. As stubborn as mule: Cứng đầu cứng cổ

25. As sober as a judge: Tỉnh táo

26. Steady as a rock: Vững vàng

27. Speard like wildfire :(tin đồn) lan rất nhanh

28. As thick as thieves: Ăn ý, thân

29. Hold on like grim death: Bám chặt không rời

30. As peas in a pod: Giống nhau như hai giọt nước
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back