1 người đang xem
630 4
Một số "collocations" có thể xuất hiện trong đề thi THPTQG môn Tiếng Anh

1. Collocations "take"

- Take a break: Nghỉ giải lao

- Take a rest: Nghỉ ngơi

- Take medicine: Uống thuốc

- Take a class / course: Tham gia lớp học, khóa học

- Take a picture/photo: Chup hinh.

- Take a risk / take risk: Mạo hiểm

- Take an exam/ a rest: Tham gia 1 kì thi

- Take a seat: Ngồi xuống

- Take a holiday: Đi du lich

- Take a taxi/ bus: Bắt xe taxi/ bus

2. Collocations "take"

- Take advantage of: Tận dụng, lợi dụng

- Take action / measures / steps: Đưa ra biện pháp

- Take charge of: Đảm nhận 1 trách nhiệm

- Take turns: Thay phiên nhau

- Take your time: Cứ từ từ

- Take place: Diễn ra

- Take part in: Tham gia

- Take notice of: Chú ý

- Take pride in: Tự hào về

- Take note of: Ghi chú

3. Collocations "do"

- Do exercise: Tập thể dục

- Do someone a favor: Giúp đỡ ai đó

- Do business: Làm kinh doanh

- Do research: Nghiên cứu

- Do an experiment: Làm thí nghiệm

- Do homework/ housework: Làm bài tập/ việc nhà

- Do harm to: Gây hại

- Do damage: Gây thiệt hại

- Do the shopping: Đi mua sắm

- Do the cleaning/ cooking/ dishes/ washing-up/ironing/ laundry

4. Collocations "bring"

- Bring tears to one's eyes: Làm cho ai đó khóc

- Bring to one's attention: Khiến cho ai đó phải chú ý

- Bring happiness/ peace/ shame: Mang lại sự hòa bình

- Bring home the bacon: Kiếm tiền nuôi sống gia đình

- Bring an end to: Kết thúc, chấm dứt

- Bring st to the boil: Đun sôi

- Bring a case/ lawsuit/ charge: Kiện, buộc tội ai

5. Collocations "lose"

- Lose one's temper: Mất bình tĩnh, chở nên tức giận

- Lose one's life: Chết, mất mạng

- Lose one's job: Mất việc

- Lose control of st: Mất kiểm soát

- Lose weight: Giảm cân,

- Lose (all) interest (in) : Mất hứng thú

- Lose a game: Thua cuộc

- Lose money, dollars, pounds. Làm ăn thua lỗ

- Lose face: Mất thể diện

- Lose sight of st: Quên để ý hoặc không xem xét tới cái gì

6. Collocations "miss"

- Miss a chance lopportunity: Đánh mất cơ hội

- Miss the point: Không hiểu vấn đề

- Miss a turn: Mất lượt trong một trò chơi

- Miss the deadline: Lỡ hạn (chót)

- Miss the plane/ train/ bus: Bò lỡ máy bay/ tàu..

- Miss your guest: Nhàm, mắc sai lầm

- Miss the boat: Bỏ lỡ một cơ hội tốt

- Miss the mark: Không đạt được kết quả như đã định

7. Collocations "lend"

- Lend an ear (to sb/st) : Lắng nghe, chăm chú

- Lend a (helping) hand = lend (your) support = lend (your) assistance: Giúp đỡ ai đó

- Lend itself to st: Phù hợp với một mục đích cụ thể

- Lend credence/ plausibility/ weight to st: Khiến điều gì thêm đáng tin cậy/ chắc chắn hơn

- Lend your name to st: Công khai ủng hộ, đồng thuận với điều gì

8. Collocations "earn"

- Earn a lining: Kiếm sống

- Earn a salary/ a wage/ an income: Nhận tiền lương

- Earn a reputation: Có được danh tiếng

- Earn a/ your crust: Kiếm đủ tiền để sống

- Earn your stripes: Có được vị trí xứng đáng

- Earn your spurs: Trở nên thành công hoặc nổi tiếng

- Earn commission: Ăn tiền hoa hồng

- Earn profit: Có được lợi nhuận

- Earn your keep: Hữu ích, đủ để cân bằng mọi chi phí mà bạn tiêu xài

9. Collocations "get"

- Get permission: Có được sự cho phép

- Get ready: Sẵn sàng

- Get married: Kết hôn

- Get information: Có được thông tin

- Get results: Đạt kết quả

- Get someone's attention: Thu hút được chú ý của ai= attract/ catch someone's attention

- Get a job: Có được 1 công việc

- Get a chance: Có được cơ hội= have a chane

- Get the impression (that) : Có ấn tượng

- Get a sense of st: Hiểu được, cảm thấy được điều gì

10. Collocations "put"

- Put pressure on someone= put sb under pressure/ strain/ stress: Gây, tạo áp lực lên ai

- Put a stop (an end) to st: Chấm hết cho điều gì

- Put st into practice: Đưa điều gì vào thực tế

- Put someone at risk: Đặt ai đó vào tình thế nguy hiểm

- Put a price/ value/ figure on st: Định giá cái gì

- Put emphasis on: Nhấn mạnh điều gì

- Put the blame on someone: Đổ lỗi cho ai

- Put sb in a difficult/ awkward/ embarrassing position: Đặt ai đó vào 1 tình thế khó xử..

- Put things right: Điều chỉnh, chỉnh đốn

- Put st into words: Nói ra hết suy nghĩ/ tình cảm..

11. Collocations "meet"

- Meet a deadline: Hoàn thành đúng hạn

- Meet the needs= meet demands: Đáp ứng nhu cầu

- Meet the standard: Đạt tiêu chuẩn

- Meet requirements: Đáp ứng được các yêu cầu

- Meet a challenge/ goal/ target: Hoàn thành thử thách

- Meet the criteria: Đáp ứng tiêu chí

- Meet someone by chance: Tình cờ gặp ai đó

- Meet conditions: Đáp ứng các điều kiện nào đó

- Meet someone halfway: Thỏa hiệp, nhân nhượng

Chúc các bạn thi tốt!
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back