Tiếng Anh Một số collocation có thể xuất hiện trong đề thi THPT môn tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Diệp Lam Lạc, 21 Tháng sáu 2023.

  1. Diệp Lam Lạc

    Bài viết:
    111
    Một số "collocations" có thể xuất hiện trong đề thi THPTQG môn Tiếng Anh

    1. Collocations "take"

    - Take a break: Nghỉ giải lao

    - Take a rest: Nghỉ ngơi

    - Take medicine: Uống thuốc

    - Take a class / course: Tham gia lớp học, khóa học

    - Take a picture/photo: Chup hinh.

    - Take a risk / take risk: Mạo hiểm

    - Take an exam/ a rest: Tham gia 1 kì thi

    - Take a seat: Ngồi xuống

    - Take a holiday: Đi du lich

    - Take a taxi/ bus: Bắt xe taxi/ bus

    2. Collocations "take"

    - Take advantage of: Tận dụng, lợi dụng

    - Take action / measures / steps: Đưa ra biện pháp

    - Take charge of: Đảm nhận 1 trách nhiệm

    - Take turns: Thay phiên nhau

    - Take your time: Cứ từ từ

    - Take place: Diễn ra

    - Take part in: Tham gia

    - Take notice of: Chú ý

    - Take pride in: Tự hào về

    - Take note of: Ghi chú

    3. Collocations "do"

    - Do exercise: Tập thể dục

    - Do someone a favor: Giúp đỡ ai đó

    - Do business: Làm kinh doanh

    - Do research: Nghiên cứu

    - Do an experiment: Làm thí nghiệm

    - Do homework/ housework: Làm bài tập/ việc nhà

    - Do harm to: Gây hại

    - Do damage: Gây thiệt hại

    - Do the shopping: Đi mua sắm

    - Do the cleaning/ cooking/ dishes/ washing-up/ironing/ laundry

    4. Collocations "bring"

    - Bring tears to one's eyes: Làm cho ai đó khóc

    - Bring to one's attention: Khiến cho ai đó phải chú ý

    - Bring happiness/ peace/ shame: Mang lại sự hòa bình

    - Bring home the bacon: Kiếm tiền nuôi sống gia đình

    - Bring an end to: Kết thúc, chấm dứt

    - Bring st to the boil: Đun sôi

    - Bring a case/ lawsuit/ charge: Kiện, buộc tội ai

    5. Collocations "lose"

    - Lose one's temper: Mất bình tĩnh, chở nên tức giận

    - Lose one's life: Chết, mất mạng

    - Lose one's job: Mất việc

    - Lose control of st: Mất kiểm soát

    - Lose weight: Giảm cân,

    - Lose (all) interest (in) : Mất hứng thú

    - Lose a game: Thua cuộc

    - Lose money, dollars, pounds. Làm ăn thua lỗ

    - Lose face: Mất thể diện

    - Lose sight of st: Quên để ý hoặc không xem xét tới cái gì

    6. Collocations "miss"

    - Miss a chance lopportunity: Đánh mất cơ hội

    - Miss the point: Không hiểu vấn đề

    - Miss a turn: Mất lượt trong một trò chơi

    - Miss the deadline: Lỡ hạn (chót)

    - Miss the plane/ train/ bus: Bò lỡ máy bay/ tàu..

    - Miss your guest: Nhàm, mắc sai lầm

    - Miss the boat: Bỏ lỡ một cơ hội tốt

    - Miss the mark: Không đạt được kết quả như đã định

    7. Collocations "lend"

    - Lend an ear (to sb/st) : Lắng nghe, chăm chú

    - Lend a (helping) hand = lend (your) support = lend (your) assistance: Giúp đỡ ai đó

    - Lend itself to st: Phù hợp với một mục đích cụ thể

    - Lend credence/ plausibility/ weight to st: Khiến điều gì thêm đáng tin cậy/ chắc chắn hơn

    - Lend your name to st: Công khai ủng hộ, đồng thuận với điều gì

    8. Collocations "earn"

    - Earn a lining: Kiếm sống

    - Earn a salary/ a wage/ an income: Nhận tiền lương

    - Earn a reputation: Có được danh tiếng

    - Earn a/ your crust: Kiếm đủ tiền để sống

    - Earn your stripes: Có được vị trí xứng đáng

    - Earn your spurs: Trở nên thành công hoặc nổi tiếng

    - Earn commission: Ăn tiền hoa hồng

    - Earn profit: Có được lợi nhuận

    - Earn your keep: Hữu ích, đủ để cân bằng mọi chi phí mà bạn tiêu xài

    9. Collocations "get"

    - Get permission: Có được sự cho phép

    - Get ready: Sẵn sàng

    - Get married: Kết hôn

    - Get information: Có được thông tin

    - Get results: Đạt kết quả

    - Get someone's attention: Thu hút được chú ý của ai= attract/ catch someone's attention

    - Get a job: Có được 1 công việc

    - Get a chance: Có được cơ hội= have a chane

    - Get the impression (that) : Có ấn tượng

    - Get a sense of st: Hiểu được, cảm thấy được điều gì

    10. Collocations "put"

    - Put pressure on someone= put sb under pressure/ strain/ stress: Gây, tạo áp lực lên ai

    - Put a stop (an end) to st: Chấm hết cho điều gì

    - Put st into practice: Đưa điều gì vào thực tế

    - Put someone at risk: Đặt ai đó vào tình thế nguy hiểm

    - Put a price/ value/ figure on st: Định giá cái gì

    - Put emphasis on: Nhấn mạnh điều gì

    - Put the blame on someone: Đổ lỗi cho ai

    - Put sb in a difficult/ awkward/ embarrassing position: Đặt ai đó vào 1 tình thế khó xử..

    - Put things right: Điều chỉnh, chỉnh đốn

    - Put st into words: Nói ra hết suy nghĩ/ tình cảm..

    11. Collocations "meet"

    - Meet a deadline: Hoàn thành đúng hạn

    - Meet the needs= meet demands: Đáp ứng nhu cầu

    - Meet the standard: Đạt tiêu chuẩn

    - Meet requirements: Đáp ứng được các yêu cầu

    - Meet a challenge/ goal/ target: Hoàn thành thử thách

    - Meet the criteria: Đáp ứng tiêu chí

    - Meet someone by chance: Tình cờ gặp ai đó

    - Meet conditions: Đáp ứng các điều kiện nào đó

    - Meet someone halfway: Thỏa hiệp, nhân nhượng

    Chúc các bạn thi tốt!
     
    LieuDuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...