Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá collocation. Đọc: 209.
Một số "collocations" có thể xuất hiện trong đề thi THPTQG môn Tiếng Anh 1. Collocations "take" - Take a break: Nghỉ giải lao - Take a rest:...
1. Let one's hair down: Thư gian 2. Give sb a lift/ ride: Cho ai đó đi nhờ 3. In a rush/ hurry: Vội vã 4. Spend time: Dành thời gian Waste...
A - Idioms and Collocations: Collocations with A: 1. A good run for one's money: Có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc...
1. Collocation: Town and country (thị trấn/thành phố và nông thôn) 1a. Town - live in a city/a town/an urban environment/ (informal) a concrete...
Collocation là cách thức kết hợp từ với nhau để tạo ra lời nói tự nhiên theo thói quen của người bản xứ. Đây được xem là một trong những phần khó...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.