Bài viết: 256 



Một số câu thành ngữ tiếng anh thường dùng
Bạn có biết bí quyết của việc nói tiếng Anh một cách dễ dàng và trôi chảy là gì không? Đơn giản là học từ, nhóm từ và câu một cách thật sâu nhất. Tức là để hiểu một câu, từ, một định nghĩa, khái niệm là không đủ, bạn cần đưa chúng gửi gắm vào sâu trong trí não của bạn. Để nói tiếng Anh một cách đề dàng với phương pháp này bạn cần phải ôn đi ôn lại các nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ để đã học. Muốn học chuyên sâu phải ôn lại các bài học từ vựng tiếng Anh thật nhiều lần. Bạn thấy đấy, việc phân loại từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn biết được từ mới, còn từ mới đó nằm trong đầu bạn bao lâu thì nó phụ thuộc vào cách mà bạn "gửi gắm" trau dồi nó. Và việc ghép từ thành câu cho dễ hiểu và vận dụng vào cuộc sống là cả quá trình nỗ lực, cố gắng không ngừng học tiếng anh. Dưới đây là tổng hợp một vài mẫu câu của Thư viện ngôn từ, mời bạn đọc tham khảo

Tôi đã ăn rồi,
I ate already
Tôi không thể nghe bạn nói.
I can't hear you
Tôi không biết cách dùng nó.
I don't know how to use it
Tôi không thích nó.
I don't like it.
Tôi nói không giỏi lắm.
I don't speak very well.
Tôi không hiểu.
I don't understand.
Tôi không muốn nó
"I don't want it
Tôi không muốn làm phiền bạn.
I don't want to bother you.
Tôi cảm thấy khỏe.
I feel good.
Tôi xong việc lúc 6 giờ.
I get off of work at 6.
Tôi bị nhức đầu
I have a headache.
Hãy cẩn thận,
Be careful,
Lái xe cẩn thận.
Be careful driving.
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
Can you translate this for me?
Chicago rất khác Boston,
Chicago is very different from Boston.
Đừng lo,
Don't worry
Mọi người biết điều đó
Everyone knows it
Xuất sác
Excellent
Mọi thứ đã sẵn sàng
Everything is ready
Thỉnh thoảng.
From time to time.
Anh ta thích nó làm.
He likes it very much.
Anh ta sắp tới.
He's coming soon.
Anh ta đúng.
He's right
Anh ta quấy rối quá.
He's very annoying.
Tôi bị mất đồng hồ
I lost my watch
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết
If you need my help please let me know
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
I'll call you when I leave.
Tôi sẽ trở lại sau.
I'll come back later
Tôi sẽ trả
I'll pay
Tôi cần về nhà.
I need to go home
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.
I only want a snack.
Tôi cần thay quần áo
I need to change clothes
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.
I'll take you to the bus stop.
Tôi không chắc
I'm not sure
Chúng tôi hết hàng
We're sold out. I'm sorry,
Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
I'm very busy. I don't have time now.
Như vậy đủ không?
Is that enough?
Nó dài hơn 2 dặm.
It's longer than 2 miles.
Tôi đã ở đây 2 ngày.
I've been here for two days.
Tôi đã nghe Texas là một nơi dẹp.
I've heard Texas is a beautiful place.
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.
I've never seen that before.
Một ít thôi.
Just a little.
Như vậy không công bằng.
That's not fair
Như vậy không đúng
That's not right
Đúng rồi.
That's right
Như vậy quá tệ
That's too bad
Như vậy nhiều quá.
That's too many
Như vậy nhiều quá
That's too much
Quyển sách ở dưới cái bàn
The book is under the table.
Cái này không hoạt động.
This doesn't work.
Cát này rất khó
This is very difficult
Điều này rất quan trọng.
This is very important.
Chúng tôi thích nó lắm.
We like it very much.
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
Would you take a message, please?
Tất cả đồ của bạn ở đây.
Your things are all here.
Chúc các bạn thành công!