1 người đang xem
438 0
Một số câu thành ngữ tiếng anh thường dùng

Bạn có biết bí quyết của việc nói tiếng Anh một cách dễ dàng và trôi chảy là gì không? Đơn giản là học từ, nhóm từ và câu một cách thật sâu nhất. Tức là để hiểu một câu, từ, một định nghĩa, khái niệm là không đủ, bạn cần đưa chúng gửi gắm vào sâu trong trí não của bạn. Để nói tiếng Anh một cách đề dàng với phương pháp này bạn cần phải ôn đi ôn lại các nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ để đã học. Muốn học chuyên sâu phải ôn lại các bài học từ vựng tiếng Anh thật nhiều lần. Bạn thấy đấy, việc phân loại từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn biết được từ mới, còn từ mới đó nằm trong đầu bạn bao lâu thì nó phụ thuộc vào cách mà bạn "gửi gắm" trau dồi nó. Và việc ghép từ thành câu cho dễ hiểu và vận dụng vào cuộc sống là cả quá trình nỗ lực, cố gắng không ngừng học tiếng anh. Dưới đây là tổng hợp một vài mẫu câu của Thư viện ngôn từ, mời bạn đọc tham khảo

53548900975_fd8d288d4d_o.png

Tôi đã ăn rồi,

I ate already

Tôi không thể nghe bạn nói.

I can't hear you

Tôi không biết cách dùng nó.

I don't know how to use it

Tôi không thích nó.

I don't like it.

Tôi nói không giỏi lắm.

I don't speak very well.

Tôi không hiểu.

I don't understand.

Tôi không muốn nó

"I don't want it

Tôi không muốn làm phiền bạn.

I don't want to bother you.

Tôi cảm thấy khỏe.

I feel good.

Tôi xong việc lúc 6 giờ.

I get off of work at 6.

Tôi bị nhức đầu

I have a headache.

Hãy cẩn thận,

Be careful,

Lái xe cẩn thận.

Be careful driving.

Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?

Can you translate this for me?

Chicago rất khác Boston,

Chicago is very different from Boston.

Đừng lo,

Don't worry

Mọi người biết điều đó

Everyone knows it

Xuất sác

Excellent

Mọi thứ đã sẵn sàng

Everything is ready

Thỉnh thoảng.

From time to time.

Anh ta thích nó làm.

He likes it very much.

Anh ta sắp tới.

He's coming soon.

Anh ta đúng.

He's right

Anh ta quấy rối quá.

He's very annoying.

Tôi bị mất đồng hồ

I lost my watch

Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết

If you need my help please let me know

Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.

I'll call you when I leave.

Tôi sẽ trở lại sau.

I'll come back later

Tôi sẽ trả

I'll pay

Tôi cần về nhà.

I need to go home

Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.

I only want a snack.

Tôi cần thay quần áo

I need to change clothes

Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.

I'll take you to the bus stop.

Tôi không chắc

I'm not sure

Chúng tôi hết hàng

We're sold out. I'm sorry,

Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.

I'm very busy. I don't have time now.

Như vậy đủ không?

Is that enough?

Nó dài hơn 2 dặm.

It's longer than 2 miles.

Tôi đã ở đây 2 ngày.

I've been here for two days.

Tôi đã nghe Texas là một nơi dẹp.

I've heard Texas is a beautiful place.

Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.

I've never seen that before.

Một ít thôi.

Just a little.

Như vậy không công bằng.

That's not fair

Như vậy không đúng

That's not right

Đúng rồi.

That's right

Như vậy quá tệ

That's too bad

Như vậy nhiều quá.

That's too many

Như vậy nhiều quá

That's too much

Quyển sách ở dưới cái bàn

The book is under the table.

Cái này không hoạt động.

This doesn't work.

Cát này rất khó

This is very difficult

Điều này rất quan trọng.

This is very important.

Chúng tôi thích nó lắm.

We like it very much.

Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?

Would you take a message, please?

Tất cả đồ của bạn ở đây.

Your things are all here.

Chúc các bạn thành công!
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back