

Dưới đây là những câu nói mình sưu tầm trong mỗi lần học bài. Mình chỉ ghi phần tiếng hàn và tiếng việt. Bạn nào cần phần phiên âm cho dễ đọc thì có thể nhắc mình ở phần bình luận. Phần sau mình sẽ bổ sung. Chúc các bạn học vui vẻ!
1. 손 줘봐요.
Đưa tay cho tôi
2. 빠를수록 좋다
Càng nhanh càng tốt
3. 너 일부러 그랬지?
Cậu cố tình làm vậy đúng không?
4. 꿈도 꾸지 말아요
Đừng có mà mơ
5. 그럴까요?
Hay là thế nhỉ?
6. 너 지금 양다리야?
Giờ cậu đang bắt cá hai tay đấy à?
7. 말이야 쉽지
Nói thì dễ mà
8. 어이가 없네
Cạn lời, thật chẳng còn gì để mà nói
9. 내가 못 살아
Tôi chán lắm rồi đấy (chán chả buồn nói nữa)
10. 내가 너 그럴 줄 알았어
Mình biết là cậu thế nào cũng vậy mà!
11. 됐어, 어디 두고 보자!
Được rồi, hãy đợi đấy!
12. 그랬을지도 몰라
Không biết chừng là vậy
13. 비가 온 모양이야
Có vẻ là trời sẽ mưa
14. 이 노래 들어봤어요?
Cậu đã nghe thử bài hát này chưa?
15. 지겨워요
Chán quá
16. 한 입 먹어 보실래요?
Cậu có muốn ăn thử một miếng không?
17. 일몰이 풍경이 정말 아름다웠다
Cảnh mặt trời lặn thật là đẹp
18. 과제는 다했어?
Làm hết bài tập chưa?
19. 나한테 왜 그래?
Tại sao lại làm vậy với mình?
20. 듣기 싫어
Không muốn nghe
21. 보기도 싫어
Nhìn thôi cũng thấy ghét rồi
22. 작게 말해요.
Nói nhỏ thôi
23. 밖에 천동이 치고 있어요.
Bên ngoài trời đang có sấm sét.
24. 나는 우연히 그를 만났어.
Tôi đã tình cờ gặp anh ấy.
25. 분명 그랬는데.
Rõ ràng là thế mà
26. 여자 친구 왜 없어?
Tại sao cậu không có bạn gái?
27. 밥 먹은 후에는 아무것도 하기가 싫거든요.
Ăn cơm xong là chả muốn làm gì cả!
28. 농담은 그만하고.
Đừng nói đùa nữa.
29. 농담이죠?
Cậu nói đùa đúng không?
30. 농담 좀 작작해라
Nói đùa thì cũng vừa phải thôi.
31. 고백을 했어?
Cậu tỏ tình chưa?
32. 돌아갈게요.
Mình về đây.
HẸN GẶP LẠI!
1. 손 줘봐요.
Đưa tay cho tôi
2. 빠를수록 좋다
Càng nhanh càng tốt
3. 너 일부러 그랬지?
Cậu cố tình làm vậy đúng không?
4. 꿈도 꾸지 말아요
Đừng có mà mơ
5. 그럴까요?
Hay là thế nhỉ?
6. 너 지금 양다리야?
Giờ cậu đang bắt cá hai tay đấy à?
7. 말이야 쉽지
Nói thì dễ mà
8. 어이가 없네
Cạn lời, thật chẳng còn gì để mà nói
9. 내가 못 살아
Tôi chán lắm rồi đấy (chán chả buồn nói nữa)
10. 내가 너 그럴 줄 알았어
Mình biết là cậu thế nào cũng vậy mà!
11. 됐어, 어디 두고 보자!
Được rồi, hãy đợi đấy!
12. 그랬을지도 몰라
Không biết chừng là vậy
13. 비가 온 모양이야
Có vẻ là trời sẽ mưa
14. 이 노래 들어봤어요?
Cậu đã nghe thử bài hát này chưa?
15. 지겨워요
Chán quá
16. 한 입 먹어 보실래요?
Cậu có muốn ăn thử một miếng không?
17. 일몰이 풍경이 정말 아름다웠다
Cảnh mặt trời lặn thật là đẹp
18. 과제는 다했어?
Làm hết bài tập chưa?
19. 나한테 왜 그래?
Tại sao lại làm vậy với mình?
20. 듣기 싫어
Không muốn nghe
21. 보기도 싫어
Nhìn thôi cũng thấy ghét rồi
22. 작게 말해요.
Nói nhỏ thôi
23. 밖에 천동이 치고 있어요.
Bên ngoài trời đang có sấm sét.
24. 나는 우연히 그를 만났어.
Tôi đã tình cờ gặp anh ấy.
25. 분명 그랬는데.
Rõ ràng là thế mà
26. 여자 친구 왜 없어?
Tại sao cậu không có bạn gái?
27. 밥 먹은 후에는 아무것도 하기가 싫거든요.
Ăn cơm xong là chả muốn làm gì cả!
28. 농담은 그만하고.
Đừng nói đùa nữa.
29. 농담이죠?
Cậu nói đùa đúng không?
30. 농담 좀 작작해라
Nói đùa thì cũng vừa phải thôi.
31. 고백을 했어?
Cậu tỏ tình chưa?
32. 돌아갈게요.
Mình về đây.
HẸN GẶP LẠI!