Minna no Nihongo quyển một cho người mới

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi kujunjin21, 25 Tháng một 2022.

  1. kujunjin21

    Bài viết:
    0
    Chào mọi người! Mình là Thanh hiện công việc là lập trình viên 1 IT của cty nhật bản

    Mình đang làm quen với web này nên sẽ tạo 1 chủ đề học tiếng nhật cho những ai đang có nhu cầu nhé

    Mình có bằng N2. Nên sẽ dậy từ từ cho những ai muốn tham khảo bắt đầu một ngôn ngữ mới

    Để học cách viết các bạn có thể bấm vào link dưới đây và lựa chọn chủ để viết theo nét nhé: Bấm vào đây


    [​IMG]

    Nội dung tổng quan Giáo trình minano nihongo 1 tiếng việt.

    Quyển giáo trình này sẽ tập trung vào phần từ vựng và giải thích ngữ pháp.

      • Với phần từ vựng, Giáo trình minna no nihongo 1 tiếng việt sẽ liệt kê các từ mới liên quan và xoanh quanh chủ đề bài học.

      • Với phần giải thích ngữ pháp, giáo trình sẽ giải thích các cấu trúc, hướng dẫn sử dụng những mẫu ngữ pháp trong bài học, bên cạnh đó sẽ kèm theo những ví dụ minh họa cho bài học, đây là điều giúp các bạn dễ học, dễ hiểu.

    Tài liệu Giáo trình minna no nihongo 1 tiếng việt tuy chỉ ở trình độ sơ cấp nhưng những tình huống giao tiếp trong giáo trình sẽ phản ánh trung thực hoàn cảnh sinh hoạt và cuộc sống thường ngày ở Nhật.

    [​IMG]

    Hiện tại mình chỉ hướng dẫn về học bảng chữ cái trước.

    Thời gian tiếp theo nếu được nhiều người quan tâm mình sẽ hướng dẫn dậy quyển N5 Minna no nihongo cơ bản cho những người nhập môn nhé

    Cảm ơn mọi người ủng hộ! Các bài học sẽ được đăng ở bên dưới.
     
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng một 2022
  2. kujunjin21

    Bài viết:
    0
    Giáo trình Minna no Nihongo Shokyu I (Tiếng nhật cho mọi người) Quyển 1 nhập môn

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Cấu trúc

    Chương trình sơ cấp 1

    I. Nội dung

    1) Phát am của tiếng Nhật

    2) Những cách nói dùng trong lớpp học, cách chào hỏi hằng ngày và biểu hiện hội

    Thoại, chữ số.

    3) Các bài học

    +, Mẫu câu cơ bản

    +, Hội thoại thường ngày

    +, Luyện tập

    +, Bài tập

    4) Ngữ pháp:

    +, Các thể của động từ

    +, Bản dịch và giải thích ngữ pháp


    Bấm để xem
    Đóng lại
    Mình có chút yêu cầu nhỏ về thời gian để học bài cho mọi người đó là 2-3 tiếng để tập trung học theo giáo trình này với khoảng 1000 từ vựng có tần suất sử dụng cao trong cuộc sống

    Ngoài ra, chúng ta sẽ làm quen dần với kiểu chữ hán tự (Kanji) mặt chữ này thường được dùng phổ biến trong cuộc sống ở Nhật Bản:

    Ví dụ:

    たべる

    食べる (Ta be ru) Ăn Cơm~


    Trước khi vào các bài học thì mình sẽ nói qua về cách đọc của chữ cái mềm Hiragana:


    [​IMG]

    あ ―> đọc là a

    い ―> đọc là i

    う ―> đọc là ư Ví dụ: あいた (ta) い: Đọc là ai tai (Muốn gặp)

    え ―> đọc là ê

    お ―> đọc là ô

    (Đây là 5 âm cơ bản sử dụng để kết hơp với các bảng chữ khác)

    Lần lượt theo thứ tự ta có dãy như bảng chữ cái mình đã đăng + với 5 âm cơ bản

    K + a i ư ê ô ví dụ: Ka か (đọc là ca, hoặc ka) き (ki) く (kư) tương tự..

    S + a i ư ê ô Sa さ (đọc là sa), し (đọc là si), す (đọc là sư) tương tự..

    T + a i ư ê ô· chú ý ở đây có âm tsu つ đọc là trư (phát âm nặng chữ s) tương tự..

    N + a i ư ê ô tương tự..

    H + a i ư ê ô tương tự..

    M + a i ư ê ô tương tự..

    Y + a i ư ê ô Ya や đọc là ya (da) âm d nhẹ tương tự..

    R + a i ư ê ô Ra ら đọc là ra âm r nặng tương tự..

    W + a, o (với âm W chỉ ghép với chữ a và o) Wa わ đọc là wa

    Wo を âm này đọc là ố nhưng khi viết romaji là wo

    N(ん): Chữ này không ghép với 5 âm kia, đây là âm ghép đặc biệt phát âm đơn khi đọc

    Là ưn (ん) theo tiếng việt là n. Ví dụ: いん đọc là in (không phải là i ưn), i + n = in

    Ngoài ra có các phụ âm kép đi với tền tền là dấu sẽ phát âm theo bảng chữ cái sau:


    [​IMG]

    Cách phát âm tương tự cộng với 5 âm cơ bản ta có:

    G + a, G + i, G + ư, G +ê, G +ô

    - Ga _ Gi _ Gư _ Gê _ Gô (phát âm)

    Bây giờ mình sẽ giới thiệu qua 3 bài đầu tiên của Quyển Minna no nihongo nhé:

    Bài 1

    I. Từ vựng

    II. Phần dịch

    Mẫu câu và ví dụ

    Hội thoại

    III. Từ và thông tin tham khảo

    IV. Giải thích ngữ pháp

    1. Danh từ (N1) は Danh từ (N2) です

    2. Danh từ (N1) は Danh từ (N2) じゃ(では)ありません

    3. Danh từ (N1) は Danh từ (N2) ですか

    4. Danh từ も

    5. Danh từ (N1) の Danh từ (N2)

    6. ~さん


    Bài 2

    I. Từ vựng

    II. Phần dịch

    Mẫu câu và ví dụ

    Hội thoại

    III. Từ và thông tin tham khảo

    IV. Giải thích ngữ pháp

    1. これ /それ /あれ

    2. この /その/ あの

    3. そうです

    4. ~か、~か

    5. Danh từ (N1) の Danh từ (N2)

    Bài 3

    I. Từ vựng

    II. Phần dịch

    Mẫu câu và ví dụ

    Hội thoại

    III. Từ và thông tin tham khảo

    IV. Giải thích ngữ pháp

    1. ここ /そこ/あそこ/ こちら/ そちら/ あちら

    2. Danh từ (N1) は địa điểm です

    3. どこ / どちら

    4. Danh từ (N1) の Danh từ (N2)

    5. お~

    Đây là mục lục bài học, mình sẽ đăng các chương bài theo thứ tự từng bài để mọi người học dễ dàng nhé
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...