Bài viết: 17 Tìm chủ đề
1. Các thành viên trong gia đình

Grandfather (grandpa) /ˈɡræn. Fɑː. ðər/ Ông

Grandmother (grandma) /ˈɡræn. Mʌð. ər/ Bà

Father (dad) /ˈfɑː. ðər/ Bố

Mother (mom) /ˈmʌð. ər/ Mẹ

Uncle /ˈʌŋ. Kəl/ Chú/ bác/ cậu

Aunt /ɑːnt/ Bác gái/ cô/ mợ

Child /tʃaɪld/ Con

Son /sʌn/ Con trai

Daughter /ˈdɔː. Tər/ Con gái

Sibling /ˈsɪb. Lɪŋ/Anh chị em ruột

Brother (bro) /ˈbrʌð. ər/ Anh/ em trai

Sister (sis) /ˈsɪs. Tər/ Chị/ em gái

Nephew /ˈnef. Juː/ Cháu trai

Niece /niːs/ Cháu gái

Grandson /ˈɡræn. Sʌn/ Cháu trai

Granddaughter /ˈɡræn. Dɔː. Tər/ Cháu gái

Grandchild /ˈɡræn. Tʃaɪld/ Cháu

Cousin /ˈkʌz. ən/ Anh chị em họ

Relative /ˈrel. ə. Tɪv/ Họ hàng

Only child /ˌəʊn. Li ˈtʃaɪld/ Con một

Twin /twɪn/ Anh em sinh đôi

Mother-in-law /ˈmʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Mẹ chồng/ mẹ vợ

Father-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Bố chồng/ bố vợ

Son-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Con rể

Daughter-in-law /ˈdɔː. Tər. ɪn. Lɔː/ Con dâu

Sister-in-law /ˈsɪs. Tə. Rɪn. Lɔː/ Chị/ em dâu

Brother-in-law /ˈbrʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Anh/ em rể

Husband /ˈhʌz. Bənd/ Chồng

Wife /waɪf/ Vợ


2. Các kiểu gia đình

Nuclear family /ˈnjuː. Klɪər ˈfæm. əl. I/ Gia đình hạt nhân (gia đình chỉ có bố mẹ và các con)

Extended family /ɪkˌsten. Dɪd ˈfæm. əl. I/ Gia đình nhiều thế hệ

Single mom /ˈsɪŋ. ɡəl mɒm/ Mẹ đơn thân

Single dad /ˈsɪŋ. ɡəl dæd/ Bố đơn thân


3. Một số cụm từ hay về gia đình

Close to: Thân thiết với ai đó

Fall out with sb: Cãi nhau với ai đó

Get along with/Get on with: Có mối quan hệ tốt với ai đó (hòa thuận với ai đó)

Get together: Tụ họp

Grow up: Lớn lên, trưởng thành

Give birth to: Sinh ra ai đó

Have something in common: Có điểm gì chung

Look after: Chăm sóc

Rely on: Dựa dẫm, tin tưởng vào ai đó

Propose to somebody: Cầu hôn ai đó

Take after: Trông giống

Settle down: Ổn định cuộc sống

Tell off: La mắng
 
Bài viết: 17 Tìm chủ đề

Từ Vựng Tiếng Anh Về Gia Vị


1. Backing power /ˈbæk. ɪŋ ˈpaʊ. Dər/ Bột nở

2. Backing soda /ˈbæk. ɪŋ ˈsəʊ. Də/ Bột soda

3. Barley sugar /ˌbɑː. Li ˈʃʊɡ. ər/ Mạch nha

4. Black pepper /ˌblæk ˈpep. ər/ Tiêu đen

5. Brown sugar /ˌbraʊn ˈʃʊɡ. ər/ Đường vàng

6. Bulb /bʌlb/ Củ hành

7. Butter /ˈbʌt. ər/ Bơ

8. Cayenne /ˌkeɪ. En ˈpep. ər/ Ớt bột nguyên chất

9. Chilli oil /ˈtʃɪl. I ɔɪl/ Dầu ớt

10. Chilli paste /ˈtʃɪl. I peɪst/ Sa tế

11. Chilli powder /ˈtʃɪl. I ˌpaʊ. Dər/ Bột ớt

12. Chilli sauce /ˈtʃɪl. I sɔːs/ Tương ớt

13. Cilantro /sɪˈlæn. Trəʊ/ Ngò rí

14. Clove /kləʊv/ Đinh hương

15. Coarse salt /kɔːs sɒlt/ Muối hạt to

16. Coconut juice /ˈkəʊ. Kə. Nʌt dʒuːs/ Nước dừa

17. Coconut milk /ˈkəʊ. Kə. Nʌt ˌmɪlk/ Nước cốt dừa

18. Cooking oil /ˈkʊk. ɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn

19. Curry powder /ˈkʌr. I ˌpaʊ. Dər/ Bột cà ri

20. Dill /dɪl/ Thì là

21. Fish sauce /fɪʃ sɔːs/ Mắm

22. Five-spice powder /faɪv spaɪs ˌpaʊ. Dər/ Ngũ vị hương

23. Garlic /ˈɡɑː. Lɪk/ Tỏi

24. Ginger /ˈdʒɪn. Dʒər/ Gừng

25 Green onion /ˌɡriːn ˈʌn. Jən/ Hành lá

26. Ketchup /ˈketʃ. ʌp/ Tương cà

27. Lemon grass /ˈlem. ən ˌɡrɑːs/ Sả

28. Mayonnaise /ˌmeɪ. əˈneɪz/ Xốt mayonaise

29. Mint /mɪnt/ Bạc hà

30. MSG (monodium glutamate) /ˌem. Esˈdʒiː/ Bột ngọt

31. Mustard /ˈmʌs. Təd/ Mù tạc

32. Olive oil /ˌɒl. ɪv ˈɔɪl/ Dầu ô-liu

33. Onion /ˈʌn. Jən/ Hành tây

34. Pasta sauce /ˈpæs. Tə sɔːs/ Sốt cà chua

35. Pepper /ˈpep. ər/ Hạt tiêu

36. Rosemary /ˈrəʊz. Mər. I/ Cây hương thảo

37. Salt /sɒlt/ Muối

38. Sesame seeds /ˈses. ə. Mi ˌsiːd/ Hạt vừng

39. Shallot /ʃəˈlɒt/ Hành tím

40. Soy sauce /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương

41. Sugar /ˈʃʊɡ. ər/ Đường

42. Turmeric /ˈtɜː. Mər. ɪk/ Nghệ

43. Vinegar /ˈvɪn. ɪ. ɡər/ Giấm
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
Vocabulary: Environment

- Environment (n) : Môi trường

- Environmental (adj) : Mang tính môi trường

- Environmentalist (n) : Người bảo vệ môi trường

- Desert (n) : Sa mạc

- Desertification (n) : Quá trình sa mạc hóa

- Chemical (n) : Hóa chất

- Deforestation (n) : Sự chặt phá rừng

- Fireforest (n) : Sự cháy rừng

- Agriculture (n) : Nông nghiệp

+> depend on/ be employed in/ work in agriculture

- Absorption (n) : Sự hấp thụ

- Consumption (n) : Sự tiêu thụ

- Acid deposition (n) : Sự lắng đọng axit

- Carbon footprint (n) : Dấu chân carbon

- Activated carbon (n) : Than hoạt tính

- Biodiversity (n) : Hệ sinh thái

- Ecologist (n) : Nhà sinh thái học

- Contamination (n) : Sự làm nhiễm độc

+> contaminate (v) : Làm bẩn, làm ô nhiễm

- Natural resource (n) : Tài nguyên thiên

- Natural disaster (n) : Thảm họa thiên nhiên, thiên tai

- Pollution (n) : Sự ô nhiễm

+> pollute (v) : Làm bẩn, làm ô nhiễm

+>polluted (adj) : Bẩn, ô nhiễm

- Preservation=conservation=protection (n) : Sự bảo tồn, bảo vệ

- Global warming (n) : Sự nóng lên toàn cầu

- Greenhouse effect (n) : Hiệu ứng nhà kính

- Gas emission (n) : Khí thải

- Ground water (n) : Nguồn nước ngầm

- Oil spill (n) : Sự cố tràn dầu
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 1 Tìm chủ đề

Màu Sắc Chỉ Cảm Xúc - Langmaster


1. Blue: Buồn sầu

Ex: I'm feeling blue today

Tôi cảm thấy rất buồn hôm nay

2. Green: Thiếu kinh nghiệm

Ex: I was pretty green when i first joined the company

Tôi còn khá là thiếu kinh nghiệm khi mới vào công ty

3. Yellow: Nhát gan

Ex: He is so yellow. He is even afraid of a ladybug

Anh ấy rất nhát gan. Anh ấy còn sợ cả một con bọ rùa

4. Black and white: Rõ ràng

Ex: The rules are black and white. Don't ever violate them

Quy luật rất rõ ràng. Đừng có vi phạm chúng

5. Black out: Ngất xỉu

Ex: I always black out when i see blood

Tôi luôn ngất xỉu khi nhìn thấy máu

6. In the red: Nợ nần chồng chất

Ex: They have to sell their house because they are in the red

Họ phải bán nhà vì đang nợ nần chồng chất

7. White lie: Lời nói dối không gây hại

Ex: Doctors somtimes tell white lies to their patients

Bác sĩ thi thoảng nói những lời nói dối không gây hại cho bệnh nhân của mình

8. Once in the blue moon: Hiếm khi

Ex: I only travel once in the blue moon

Tôi rất hiếm khi đi du lịch

9. See red: Nổi giận

Ex: He saw red when he lost the game

Anh ấy nổi giận khi thua trò chơi

10. Out of the blue: Đột nhiên

Ex: My dog barked out of the blue last night

Con chó nhà tôi đột nhiên sủa giữa đêm hôm qua

11. With flying colors: Với thành tích tốt

Ex: She passed the final exams with flying colors

Cô ấy qua bài kiểm tra với thành tích tốt

12. True colors: Bản chất thật

Ex: I don't show my true colors to strangers

Tôi không lộ ra bản chất thật trước người lạ
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 19 Tìm chủ đề
Học vốn từ theo chủ đề đám cưới

1. To attend a wedding: Đi đám cưới

2. To get married: Kết hôn

3. Bride: Cô dâu

4. Groom: Chú rể

5. Wedding dress: Váy cưới

6. Bridesmaids: Phù dâu

7. Matching dresses: Váy của phù dâu

8. Groomsman: Phù rể

9. Tuxedo: Áo tuxedo (lễ phục)

10. Invitation]: Thiệp mời

11. Wedding party: Tiệc cưới

12. Wedding band: Nhẫn cưới

13. Have a cold feet: Hồi hộp lo lắng về đám cưới

14. Wedding bouquet: Hoa cưới

15. Wedding venue: Địa điểm tổ chức đám cưới

16. Veil: Mạng che mặt

17. Newlyweds: Cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình

18. Vow: Lời thề

19. Best man: Người làm chứng cho đám cưới

20. Reception: Tiệc chiêu đãi sau đám cưới

21. Respect: Tôn trọng

22. Faithful: Trung thành

23. To be engaged: Đính hôn

24. Praise: Lời ca ngợi/ ca ngợi

25. Dowry: Của hồi môn

26. Honeymoon: Tuần trăng mật

27. Love story: Câu chuyện tình

Cùng nhau ôn luyện vốn từ cùng tớ nào!
 
Bài viết: 19 Tìm chủ đề
1. CV (viết tắt của curriculum vitae) : Sơ yếu lý lịch

2. Application form /æplɪ'keɪʃn fɔ: M/: Đơn xin việc

3. Interview /'intəvju: /: Phỏng vấn

4. Job /dʒɔb/: Việc làm

5. Career /kə'riə/: Nghề nghiệp

6. Part-time /´pa: T¸taim/: Bán thời gian

7. Full-time: Toàn thời gian

8. Permanent /'pə: Mənənt/: Dài hạn

9. Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: Tạm thời

10. Appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting) : Buổi hẹn gặp

11. Ad or advert /əd´və: T/ (viết tắt của advertisement) : Quảng cáo

12. Contract /'kɔntrækt/: Hợp đồng

13. Notice period: Thời gian thông báo nghỉ việc

14. Holiday entitlement: Chế độ ngày nghỉ được hưởng

15. Sick pay: Tiền lương ngày ốm

16. Holiday pay: Tiền lương ngày nghỉ

17. Overtime /´ouvətaim/: Ngoài giờ làm việc

18. Redundancy /ri'dʌndənsi/: Sự thừa nhân viên

19. Redundant /ri'dʌndənt/: Bị thừa

20. To apply for a job: Xin việc

21. To hire: Thuê

22. To fire /'faiə/: Sa thải

23. To get the sack (colloquial) : Bị sa thải

24. Salary /ˈsæləri/: Lương tháng

25. Wages /weiʤs/: Lương tuần

26. Pension scheme / pension plan: Chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

27. Health insurance: Bảo hiểm y tế

28.company car: Ô tô cơ quan

29. Working conditions: Điều kiện làm việc

30. Qualifications: Bằng cấp

31. Offer of employment: Lời mời làm việc

32. To accept an offer: Nhận lời mời làm việc

33. Starting date: Ngày bắt đầu

34. Leaving date: Ngày nghỉ việc

35. Working hours: Giờ làm việc

36. Maternity leave: Nghỉ thai sản

37. Promotion /prə'mou∫n/: Thăng chức

38. Salary increase: Tăng lương

39. Training scheme: Chế độ tập huấn

40. Part-time education: Đào tạo bán thời gian

41. Meeting /'mi: Tiɳ/: Cuộc họp

42. Travel expenses: Chi phí đi lại

43. Security /siˈkiuəriti/: An ninh

44. Reception /ri'sep∫n/: Lễ tân

45. Health and safety: Sức khỏe và sự an toàn

46. Director /di'rektə/: Giám đốc

47. Owner /´ounə/: Chủ doanh nghiệp

48. Manager /ˈmænәdʒər/: Người quản lý

49. Boss /bɔs/: Sếp

50. Colleague /ˈkɒli: G/: Đồng nghiệp

51. Trainee /trei'ni: /: Nhân viên tập sự

52. Timekeeping: Theo dõi thời gian làm việc

53. Job description: Mô tả công việc

54. Department /di'pɑ: Tmənt/: Phòng ban

A. Mẫu câu giao tiếp khi phòng vấn

1.1. Mẫu câu nói về trình độ học vấn, kiến thức

I'm graduated from.. (Tôi tốt nghiệp từ trường.)

I have/obtained a degree in.. (Tôi có một văn bằng ngành.)

I have a certification in.. (Tôi có một chứng chỉ ngành.)

I received.. degree from.. university in.. (Tôi nhận bằng chuyên ngành.. từ trường đại học.. vào năm.)

1.2. Mẫu câu nói về kinh nghiệm làm việc

I have experience in this field for.. (Tôi có kinh nghiệm trong lĩnh vực này trong khoảng.)

I have worked for XXX company for.. (Tôi từng làm việc cho công ty XXX trong khoảng.)

I experienced in developing the fields of.. (Tôi có nhiều kinh nghiệm phát triển trong lĩnh vực.)

I have accumulated lots of knowledge and soft skills when I worked for ABC company. (Tôi đã tích lũy rất nhiều kiến thức và kỹ năng mềm khi tôi làm việc ở công ty ABC)

1.3. Mẫu câu nói về thành tích đạt được

I have achieved 40% month sales for the company. (Tôi đã đạt được thành tích là có 40% doanh thu tháng của công ty)

I was elected to be the best employee of the month in the first month of working. (Tôi từng được bầu chọn làm nhân viên của tháng ngay trong tháng đầu tiên làm việc)

1.4. Mẫu câu nói về mức lương mong muốn

I'm expecting somewhere between 700-800 dollars per month. (Tôi mong muốn mức lương nằm trong khoảng 700-800 đô mỗi tháng)

The job description says that the salary will be arough 8.000.000 – 10.000.000 VND. I think it's a fair range. (Bản mô tả công việc ghi mức lương khoảng 8.000.000 – 10.000.000 VND. Tôi nghĩ đây là mức hợp lý)

Hãy cùng nhau học tiếng anh với tớ nào các bạn!
 
Bài viết: 3 Tìm chủ đề

Tiếng Anh Chủ Đề Về Các Loại Trái Cây


1. Apple: Quả táo

2. Avocado: Trái bơ

3. Banana: Quả chuối

4. Cherry: Quả anh đào

5. Coconut: Quả dừa

6. Cranberry: Quả nam việt quất

7. Chestnut: Hạt dẻ

8. Custard-apple: Quả na

9. Durian: Sầu riêng

10. Dragon fruit: Thanh long

11. Fig: Quả sung

12. Lemon: Chanh vàng

13. Lime: Chanh vỏ xanh

14. Orange: Cam

15. Papaya: Đu đủ

16. Jackfruit: Mít

17. Mango: Xoài

18. Pineapple: Dứa/thơm/khóm

19. Grape: Nho

20. Plum: Mận
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 9 Tìm chủ đề

Từ vựng tiếng anh chủ đề các bộ phận trên cơ thể người


Body: Cơ thể

1 Face: Khuôn mặt

2 Mouth: Miệng

3 Chin: Cằm

4 Neck: Cổ

5 shoulder: Vau

6 Arm: Cánh tay

7 Upper arm: Cánh tay trên

8Elbow: Khửu tay

9 Forearon: Cẳng tay

10Armpit: Nách

11 Back: Lưng

12 chest: Ngực

13 waist: Thắt lưng

14 Aldomer: Bụng

15 Buttoeks: Mông

16 Hip: Hông

17 leg: Chân

18 Thight: Băp đùi

19 knee: Dầu gối

20 calf: Bắp chân

2.21 The hand: Tay

22 Wrist: Cổ tay

23 Knuckle: Đốt ngón tay

24 Fingernal: Móng tay

25 Thumb: Ngón tay cái

26Inder finger: Ngón trỏ

27 Middlefinger: Ngón giữa

28 Ring finger: Ngón đeo nhẫn

29 little finger: Ngón út

30palm: Lòng bàn tay

3.31 The head: Đầu

32 hard: Tóc - 33part: Ngôi rẽ

34Ear: Tai-35 forihead: Trán - 36 cheeck: Má

37Nose: Mũi -38Nostril: Lỗ mũi

39 Jaw: Xương quai hậu -40beard: Râu

41 Mustache: Ria mép -412Tongue: Lưỡi

43 lip: Môi

4.44 The Eye: Mắt

45 Eyelid: Mí mắt-46 Eyebrow: Lông mày

47Eyelash: Lông mi- pupil: Con ngươi

5.48 the foot: Chân

49 Ankle: Mắt cá chân-50 heel: Gót chân

51 Instep;mu bàn chân-52 big toe: Ngón cái

53 toe: Ngón chân -54 ball: Xương khớp ngón

55 little toe: Ngón út

56 toenail: Móng chân
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back