hienfelte3011
A little daisy
- Xu
- 5,060
Bài viết: 17 

1. Các thành viên trong gia đình
Grandfather (grandpa) /ˈɡræn. Fɑː. ðər/ Ông
Grandmother (grandma) /ˈɡræn. Mʌð. ər/ Bà
Father (dad) /ˈfɑː. ðər/ Bố
Mother (mom) /ˈmʌð. ər/ Mẹ
Uncle /ˈʌŋ. Kəl/ Chú/ bác/ cậu
Aunt /ɑːnt/ Bác gái/ cô/ mợ
Child /tʃaɪld/ Con
Son /sʌn/ Con trai
Daughter /ˈdɔː. Tər/ Con gái
Sibling /ˈsɪb. Lɪŋ/Anh chị em ruột
Brother (bro) /ˈbrʌð. ər/ Anh/ em trai
Sister (sis) /ˈsɪs. Tər/ Chị/ em gái
Nephew /ˈnef. Juː/ Cháu trai
Niece /niːs/ Cháu gái
Grandson /ˈɡræn. Sʌn/ Cháu trai
Granddaughter /ˈɡræn. Dɔː. Tər/ Cháu gái
Grandchild /ˈɡræn. Tʃaɪld/ Cháu
Cousin /ˈkʌz. ən/ Anh chị em họ
Relative /ˈrel. ə. Tɪv/ Họ hàng
Only child /ˌəʊn. Li ˈtʃaɪld/ Con một
Twin /twɪn/ Anh em sinh đôi
Mother-in-law /ˈmʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Mẹ chồng/ mẹ vợ
Father-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Bố chồng/ bố vợ
Son-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Con rể
Daughter-in-law /ˈdɔː. Tər. ɪn. Lɔː/ Con dâu
Sister-in-law /ˈsɪs. Tə. Rɪn. Lɔː/ Chị/ em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Anh/ em rể
Husband /ˈhʌz. Bənd/ Chồng
Wife /waɪf/ Vợ
2. Các kiểu gia đình
Nuclear family /ˈnjuː. Klɪər ˈfæm. əl. I/ Gia đình hạt nhân (gia đình chỉ có bố mẹ và các con)
Extended family /ɪkˌsten. Dɪd ˈfæm. əl. I/ Gia đình nhiều thế hệ
Single mom /ˈsɪŋ. ɡəl mɒm/ Mẹ đơn thân
Single dad /ˈsɪŋ. ɡəl dæd/ Bố đơn thân
3. Một số cụm từ hay về gia đình
Close to: Thân thiết với ai đó
Fall out with sb: Cãi nhau với ai đó
Get along with/Get on with: Có mối quan hệ tốt với ai đó (hòa thuận với ai đó)
Get together: Tụ họp
Grow up: Lớn lên, trưởng thành
Give birth to: Sinh ra ai đó
Have something in common: Có điểm gì chung
Look after: Chăm sóc
Rely on: Dựa dẫm, tin tưởng vào ai đó
Propose to somebody: Cầu hôn ai đó
Take after: Trông giống
Settle down: Ổn định cuộc sống
Tell off: La mắng
Grandfather (grandpa) /ˈɡræn. Fɑː. ðər/ Ông
Grandmother (grandma) /ˈɡræn. Mʌð. ər/ Bà
Father (dad) /ˈfɑː. ðər/ Bố
Mother (mom) /ˈmʌð. ər/ Mẹ
Uncle /ˈʌŋ. Kəl/ Chú/ bác/ cậu
Aunt /ɑːnt/ Bác gái/ cô/ mợ
Child /tʃaɪld/ Con
Son /sʌn/ Con trai
Daughter /ˈdɔː. Tər/ Con gái
Sibling /ˈsɪb. Lɪŋ/Anh chị em ruột
Brother (bro) /ˈbrʌð. ər/ Anh/ em trai
Sister (sis) /ˈsɪs. Tər/ Chị/ em gái
Nephew /ˈnef. Juː/ Cháu trai
Niece /niːs/ Cháu gái
Grandson /ˈɡræn. Sʌn/ Cháu trai
Granddaughter /ˈɡræn. Dɔː. Tər/ Cháu gái
Grandchild /ˈɡræn. Tʃaɪld/ Cháu
Cousin /ˈkʌz. ən/ Anh chị em họ
Relative /ˈrel. ə. Tɪv/ Họ hàng
Only child /ˌəʊn. Li ˈtʃaɪld/ Con một
Twin /twɪn/ Anh em sinh đôi
Mother-in-law /ˈmʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Mẹ chồng/ mẹ vợ
Father-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Bố chồng/ bố vợ
Son-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Con rể
Daughter-in-law /ˈdɔː. Tər. ɪn. Lɔː/ Con dâu
Sister-in-law /ˈsɪs. Tə. Rɪn. Lɔː/ Chị/ em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Anh/ em rể
Husband /ˈhʌz. Bənd/ Chồng
Wife /waɪf/ Vợ
2. Các kiểu gia đình
Nuclear family /ˈnjuː. Klɪər ˈfæm. əl. I/ Gia đình hạt nhân (gia đình chỉ có bố mẹ và các con)
Extended family /ɪkˌsten. Dɪd ˈfæm. əl. I/ Gia đình nhiều thế hệ
Single mom /ˈsɪŋ. ɡəl mɒm/ Mẹ đơn thân
Single dad /ˈsɪŋ. ɡəl dæd/ Bố đơn thân
3. Một số cụm từ hay về gia đình
Close to: Thân thiết với ai đó
Fall out with sb: Cãi nhau với ai đó
Get along with/Get on with: Có mối quan hệ tốt với ai đó (hòa thuận với ai đó)
Get together: Tụ họp
Grow up: Lớn lên, trưởng thành
Give birth to: Sinh ra ai đó
Have something in common: Có điểm gì chung
Look after: Chăm sóc
Rely on: Dựa dẫm, tin tưởng vào ai đó
Propose to somebody: Cầu hôn ai đó
Take after: Trông giống
Settle down: Ổn định cuộc sống
Tell off: La mắng