Tiếng Anh Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày theo chủ đề

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Admin, 22 Tháng bảy 2018.

  1. hienfelte3011 A little daisy

    Bài viết:
    17
    1. Các thành viên trong gia đình

    Grandfather (grandpa) /ˈɡræn. Fɑː. ðər/ Ông

    Grandmother (grandma) /ˈɡræn. Mʌð. ər/ Bà

    Father (dad) /ˈfɑː. ðər/ Bố

    Mother (mom) /ˈmʌð. ər/ Mẹ

    Uncle /ˈʌŋ. Kəl/ Chú/ bác/ cậu

    Aunt /ɑːnt/ Bác gái/ cô/ mợ

    Child /tʃaɪld/ Con

    Son /sʌn/ Con trai

    Daughter /ˈdɔː. Tər/ Con gái

    Sibling /ˈsɪb. Lɪŋ/Anh chị em ruột

    Brother (bro) /ˈbrʌð. ər/ Anh/ em trai

    Sister (sis) /ˈsɪs. Tər/ Chị/ em gái

    Nephew /ˈnef. Juː/ Cháu trai

    Niece /niːs/ Cháu gái

    Grandson /ˈɡræn. Sʌn/ Cháu trai

    Granddaughter /ˈɡræn. Dɔː. Tər/ Cháu gái

    Grandchild /ˈɡræn. Tʃaɪld/ Cháu

    Cousin /ˈkʌz. ən/ Anh chị em họ

    Relative /ˈrel. ə. Tɪv/ Họ hàng

    Only child /ˌəʊn. Li ˈtʃaɪld/ Con một

    Twin /twɪn/ Anh em sinh đôi

    Mother-in-law /ˈmʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Mẹ chồng/ mẹ vợ

    Father-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Bố chồng/ bố vợ

    Son-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Con rể

    Daughter-in-law /ˈdɔː. Tər. ɪn. Lɔː/ Con dâu

    Sister-in-law /ˈsɪs. Tə. Rɪn. Lɔː/ Chị/ em dâu

    Brother-in-law /ˈbrʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Anh/ em rể

    Husband /ˈhʌz. Bənd/ Chồng

    Wife /waɪf/ Vợ


    2. Các kiểu gia đình

    Nuclear family /ˈnjuː. Klɪər ˈfæm. əl. I/ Gia đình hạt nhân (gia đình chỉ có bố mẹ và các con)

    Extended family /ɪkˌsten. Dɪd ˈfæm. əl. I/ Gia đình nhiều thế hệ

    Single mom /ˈsɪŋ. ɡəl mɒm/ Mẹ đơn thân

    Single dad /ˈsɪŋ. ɡəl dæd/ Bố đơn thân


    3. Một số cụm từ hay về gia đình

    Close to: Thân thiết với ai đó

    Fall out with sb: Cãi nhau với ai đó

    Get along with/Get on with: Có mối quan hệ tốt với ai đó (hòa thuận với ai đó)

    Get together: Tụ họp

    Grow up: Lớn lên, trưởng thành

    Give birth to: Sinh ra ai đó

    Have something in common: Có điểm gì chung

    Look after: Chăm sóc

    Rely on: Dựa dẫm, tin tưởng vào ai đó

    Propose to somebody: Cầu hôn ai đó

    Take after: Trông giống

    Settle down: Ổn định cuộc sống

    Tell off: La mắng
     
    Phan Việt Ân thích bài này.
  2. hienfelte3011 A little daisy

    Bài viết:
    17

    Từ Vựng Tiếng Anh Về Gia Vị


    1. Backing power /ˈbæk. ɪŋ ˈpaʊ. Dər/ Bột nở

    2. Backing soda /ˈbæk. ɪŋ ˈsəʊ. Də/ Bột soda

    3. Barley sugar /ˌbɑː. Li ˈʃʊɡ. ər/ Mạch nha

    4. Black pepper /ˌblæk ˈpep. ər/ Tiêu đen

    5. Brown sugar /ˌbraʊn ˈʃʊɡ. ər/ Đường vàng

    6. Bulb /bʌlb/ Củ hành

    7. Butter /ˈbʌt. ər/ Bơ

    8. Cayenne /ˌkeɪ. En ˈpep. ər/ Ớt bột nguyên chất

    9. Chilli oil /ˈtʃɪl. I ɔɪl/ Dầu ớt

    10. Chilli paste /ˈtʃɪl. I peɪst/ Sa tế

    11. Chilli powder /ˈtʃɪl. I ˌpaʊ. Dər/ Bột ớt

    12. Chilli sauce /ˈtʃɪl. I sɔːs/ Tương ớt

    13. Cilantro /sɪˈlæn. Trəʊ/ Ngò rí

    14. Clove /kləʊv/ Đinh hương

    15. Coarse salt /kɔːs sɒlt/ Muối hạt to

    16. Coconut juice /ˈkəʊ. Kə. Nʌt dʒuːs/ Nước dừa

    17. Coconut milk /ˈkəʊ. Kə. Nʌt ˌmɪlk/ Nước cốt dừa

    18. Cooking oil /ˈkʊk. ɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn

    19. Curry powder /ˈkʌr. I ˌpaʊ. Dər/ Bột cà ri

    20. Dill /dɪl/ Thì là

    21. Fish sauce /fɪʃ sɔːs/ Mắm

    22. Five-spice powder /faɪv spaɪs ˌpaʊ. Dər/ Ngũ vị hương

    23. Garlic /ˈɡɑː. Lɪk/ Tỏi

    24. Ginger /ˈdʒɪn. Dʒər/ Gừng

    25 Green onion /ˌɡriːn ˈʌn. Jən/ Hành lá

    26. Ketchup /ˈketʃ. ʌp/ Tương cà

    27. Lemon grass /ˈlem. ən ˌɡrɑːs/ Sả

    28. Mayonnaise /ˌmeɪ. əˈneɪz/ Xốt mayonaise

    29. Mint /mɪnt/ Bạc hà

    30. MSG (monodium glutamate) /ˌem. Esˈdʒiː/ Bột ngọt

    31. Mustard /ˈmʌs. Təd/ Mù tạc

    32. Olive oil /ˌɒl. ɪv ˈɔɪl/ Dầu ô-liu

    33. Onion /ˈʌn. Jən/ Hành tây

    34. Pasta sauce /ˈpæs. Tə sɔːs/ Sốt cà chua

    35. Pepper /ˈpep. ər/ Hạt tiêu

    36. Rosemary /ˈrəʊz. Mər. I/ Cây hương thảo

    37. Salt /sɒlt/ Muối

    38. Sesame seeds /ˈses. ə. Mi ˌsiːd/ Hạt vừng

    39. Shallot /ʃəˈlɒt/ Hành tím

    40. Soy sauce /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương

    41. Sugar /ˈʃʊɡ. ər/ Đường

    42. Turmeric /ˈtɜː. Mər. ɪk/ Nghệ

    43. Vinegar /ˈvɪn. ɪ. ɡər/ Giấm
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  3. NgaNguyenn

    Bài viết:
    6
    Vocabulary: Environment

    - Environment (n) : Môi trường

    - Environmental (adj) : Mang tính môi trường

    - Environmentalist (n) : Người bảo vệ môi trường

    - Desert (n) : Sa mạc

    - Desertification (n) : Quá trình sa mạc hóa

    - Chemical (n) : Hóa chất

    - Deforestation (n) : Sự chặt phá rừng

    - Fireforest (n) : Sự cháy rừng

    - Agriculture (n) : Nông nghiệp

    +> depend on/ be employed in/ work in agriculture

    - Absorption (n) : Sự hấp thụ

    - Consumption (n) : Sự tiêu thụ

    - Acid deposition (n) : Sự lắng đọng axit

    - Carbon footprint (n) : Dấu chân carbon

    - Activated carbon (n) : Than hoạt tính

    - Biodiversity (n) : Hệ sinh thái

    - Ecologist (n) : Nhà sinh thái học

    - Contamination (n) : Sự làm nhiễm độc

    +> contaminate (v) : Làm bẩn, làm ô nhiễm

    - Natural resource (n) : Tài nguyên thiên

    - Natural disaster (n) : Thảm họa thiên nhiên, thiên tai

    - Pollution (n) : Sự ô nhiễm

    +> pollute (v) : Làm bẩn, làm ô nhiễm

    +>polluted (adj) : Bẩn, ô nhiễm

    - Preservation=conservation=protection (n) : Sự bảo tồn, bảo vệ

    - Global warming (n) : Sự nóng lên toàn cầu

    - Greenhouse effect (n) : Hiệu ứng nhà kính

    - Gas emission (n) : Khí thải

    - Ground water (n) : Nguồn nước ngầm

    - Oil spill (n) : Sự cố tràn dầu
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  4. iamthao06

    Bài viết:
    1

    Màu Sắc Chỉ Cảm Xúc - Langmaster


    1. Blue: Buồn sầu

    Ex: I'm feeling blue today

    Tôi cảm thấy rất buồn hôm nay

    2. Green: Thiếu kinh nghiệm

    Ex: I was pretty green when i first joined the company

    Tôi còn khá là thiếu kinh nghiệm khi mới vào công ty

    3. Yellow: Nhát gan

    Ex: He is so yellow. He is even afraid of a ladybug

    Anh ấy rất nhát gan. Anh ấy còn sợ cả một con bọ rùa

    4. Black and white: Rõ ràng

    Ex: The rules are black and white. Don't ever violate them

    Quy luật rất rõ ràng. Đừng có vi phạm chúng

    5. Black out: Ngất xỉu

    Ex: I always black out when i see blood

    Tôi luôn ngất xỉu khi nhìn thấy máu

    6. In the red: Nợ nần chồng chất

    Ex: They have to sell their house because they are in the red

    Họ phải bán nhà vì đang nợ nần chồng chất

    7. White lie: Lời nói dối không gây hại

    Ex: Doctors somtimes tell white lies to their patients

    Bác sĩ thi thoảng nói những lời nói dối không gây hại cho bệnh nhân của mình

    8. Once in the blue moon: Hiếm khi

    Ex: I only travel once in the blue moon

    Tôi rất hiếm khi đi du lịch

    9. See red: Nổi giận

    Ex: He saw red when he lost the game

    Anh ấy nổi giận khi thua trò chơi

    10. Out of the blue: Đột nhiên

    Ex: My dog barked out of the blue last night

    Con chó nhà tôi đột nhiên sủa giữa đêm hôm qua

    11. With flying colors: Với thành tích tốt

    Ex: She passed the final exams with flying colors

    Cô ấy qua bài kiểm tra với thành tích tốt

    12. True colors: Bản chất thật

    Ex: I don't show my true colors to strangers

    Tôi không lộ ra bản chất thật trước người lạ
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  5. thegioidaodien

    Bài viết:
    19
    Học vốn từ theo chủ đề đám cưới

    1. To attend a wedding: Đi đám cưới

    2. To get married: Kết hôn

    3. Bride: Cô dâu

    4. Groom: Chú rể

    5. Wedding dress: Váy cưới

    6. Bridesmaids: Phù dâu

    7. Matching dresses: Váy của phù dâu

    8. Groomsman: Phù rể

    9. Tuxedo: Áo tuxedo (lễ phục)

    10. Invitation]: Thiệp mời

    11. Wedding party: Tiệc cưới

    12. Wedding band: Nhẫn cưới

    13. Have a cold feet: Hồi hộp lo lắng về đám cưới

    14. Wedding bouquet: Hoa cưới

    15. Wedding venue: Địa điểm tổ chức đám cưới

    16. Veil: Mạng che mặt

    17. Newlyweds: Cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình

    18. Vow: Lời thề

    19. Best man: Người làm chứng cho đám cưới

    20. Reception: Tiệc chiêu đãi sau đám cưới

    21. Respect: Tôn trọng

    22. Faithful: Trung thành

    23. To be engaged: Đính hôn

    24. Praise: Lời ca ngợi/ ca ngợi

    25. Dowry: Của hồi môn

    26. Honeymoon: Tuần trăng mật

    27. Love story: Câu chuyện tình

    Cùng nhau ôn luyện vốn từ cùng tớ nào!
     
  6. thegioidaodien

    Bài viết:
    19
    1. CV (viết tắt của curriculum vitae) : Sơ yếu lý lịch

    2. Application form /æplɪ'keɪʃn fɔ: M/: Đơn xin việc

    3. Interview /'intəvju: /: Phỏng vấn

    4. Job /dʒɔb/: Việc làm

    5. Career /kə'riə/: Nghề nghiệp

    6. Part-time /´pa: T¸taim/: Bán thời gian

    7. Full-time: Toàn thời gian

    8. Permanent /'pə: Mənənt/: Dài hạn

    9. Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: Tạm thời

    10. Appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting) : Buổi hẹn gặp

    11. Ad or advert /əd´və: T/ (viết tắt của advertisement) : Quảng cáo

    12. Contract /'kɔntrækt/: Hợp đồng

    13. Notice period: Thời gian thông báo nghỉ việc

    14. Holiday entitlement: Chế độ ngày nghỉ được hưởng

    15. Sick pay: Tiền lương ngày ốm

    16. Holiday pay: Tiền lương ngày nghỉ

    17. Overtime /´ouvətaim/: Ngoài giờ làm việc

    18. Redundancy /ri'dʌndənsi/: Sự thừa nhân viên

    19. Redundant /ri'dʌndənt/: Bị thừa

    20. To apply for a job: Xin việc

    21. To hire: Thuê

    22. To fire /'faiə/: Sa thải

    23. To get the sack (colloquial) : Bị sa thải

    24. Salary /ˈsæləri/: Lương tháng

    25. Wages /weiʤs/: Lương tuần

    26. Pension scheme / pension plan: Chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

    27. Health insurance: Bảo hiểm y tế

    28.company car: Ô tô cơ quan

    29. Working conditions: Điều kiện làm việc

    30. Qualifications: Bằng cấp

    31. Offer of employment: Lời mời làm việc

    32. To accept an offer: Nhận lời mời làm việc

    33. Starting date: Ngày bắt đầu

    34. Leaving date: Ngày nghỉ việc

    35. Working hours: Giờ làm việc

    36. Maternity leave: Nghỉ thai sản

    37. Promotion /prə'mou∫n/: Thăng chức

    38. Salary increase: Tăng lương

    39. Training scheme: Chế độ tập huấn

    40. Part-time education: Đào tạo bán thời gian

    41. Meeting /'mi: Tiɳ/: Cuộc họp

    42. Travel expenses: Chi phí đi lại

    43. Security /siˈkiuəriti/: An ninh

    44. Reception /ri'sep∫n/: Lễ tân

    45. Health and safety: Sức khỏe và sự an toàn

    46. Director /di'rektə/: Giám đốc

    47. Owner /´ounə/: Chủ doanh nghiệp

    48. Manager /ˈmænәdʒər/: Người quản lý

    49. Boss /bɔs/: Sếp

    50. Colleague /ˈkɒli: G/: Đồng nghiệp

    51. Trainee /trei'ni: /: Nhân viên tập sự

    52. Timekeeping: Theo dõi thời gian làm việc

    53. Job description: Mô tả công việc

    54. Department /di'pɑ: Tmənt/: Phòng ban

    A. Mẫu câu giao tiếp khi phòng vấn

    1.1. Mẫu câu nói về trình độ học vấn, kiến thức

    I'm graduated from.. (Tôi tốt nghiệp từ trường.)

    I have/obtained a degree in.. (Tôi có một văn bằng ngành.)

    I have a certification in.. (Tôi có một chứng chỉ ngành.)

    I received.. degree from.. university in.. (Tôi nhận bằng chuyên ngành.. từ trường đại học.. vào năm.)

    1.2. Mẫu câu nói về kinh nghiệm làm việc

    I have experience in this field for.. (Tôi có kinh nghiệm trong lĩnh vực này trong khoảng.)

    I have worked for XXX company for.. (Tôi từng làm việc cho công ty XXX trong khoảng.)

    I experienced in developing the fields of.. (Tôi có nhiều kinh nghiệm phát triển trong lĩnh vực.)

    I have accumulated lots of knowledge and soft skills when I worked for ABC company. (Tôi đã tích lũy rất nhiều kiến thức và kỹ năng mềm khi tôi làm việc ở công ty ABC)

    1.3. Mẫu câu nói về thành tích đạt được

    I have achieved 40% month sales for the company. (Tôi đã đạt được thành tích là có 40% doanh thu tháng của công ty)

    I was elected to be the best employee of the month in the first month of working. (Tôi từng được bầu chọn làm nhân viên của tháng ngay trong tháng đầu tiên làm việc)

    1.4. Mẫu câu nói về mức lương mong muốn

    I'm expecting somewhere between 700-800 dollars per month. (Tôi mong muốn mức lương nằm trong khoảng 700-800 đô mỗi tháng)

    The job description says that the salary will be arough 8.000.000 – 10.000.000 VND. I think it's a fair range. (Bản mô tả công việc ghi mức lương khoảng 8.000.000 – 10.000.000 VND. Tôi nghĩ đây là mức hợp lý)

    Hãy cùng nhau học tiếng anh với tớ nào các bạn!
     
  7. Lầu Chiêm Vọng

    Bài viết:
    3

    Tiếng Anh Chủ Đề Về Các Loại Trái Cây


    1. Apple: Quả táo

    2. Avocado: Trái bơ

    3. Banana: Quả chuối

    4. Cherry: Quả anh đào

    5. Coconut: Quả dừa

    6. Cranberry: Quả nam việt quất

    7. Chestnut: Hạt dẻ

    8. Custard-apple: Quả na

    9. Durian: Sầu riêng

    10. Dragon fruit: Thanh long

    11. Fig: Quả sung

    12. Lemon: Chanh vàng

    13. Lime: Chanh vỏ xanh

    14. Orange: Cam

    15. Papaya: Đu đủ

    16. Jackfruit: Mít

    17. Mango: Xoài

    18. Pineapple: Dứa/thơm/khóm

    19. Grape: Nho

    20. Plum: Mận
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  8. ntamtui

    Bài viết:
    9

    Từ vựng tiếng anh chủ đề các bộ phận trên cơ thể người


    Body: Cơ thể

    1 Face: Khuôn mặt

    2 Mouth: Miệng

    3 Chin: Cằm

    4 Neck: Cổ

    5 shoulder: Vau

    6 Arm: Cánh tay

    7 Upper arm: Cánh tay trên

    8Elbow: Khửu tay

    9 Forearon: Cẳng tay

    10Armpit: Nách

    11 Back: Lưng

    12 chest: Ngực

    13 waist: Thắt lưng

    14 Aldomer: Bụng

    15 Buttoeks: Mông

    16 Hip: Hông

    17 leg: Chân

    18 Thight: Băp đùi

    19 knee: Dầu gối

    20 calf: Bắp chân

    2.21 The hand: Tay

    22 Wrist: Cổ tay

    23 Knuckle: Đốt ngón tay

    24 Fingernal: Móng tay

    25 Thumb: Ngón tay cái

    26Inder finger: Ngón trỏ

    27 Middlefinger: Ngón giữa

    28 Ring finger: Ngón đeo nhẫn

    29 little finger: Ngón út

    30palm: Lòng bàn tay

    3.31 The head: Đầu

    32 hard: Tóc - 33part: Ngôi rẽ

    34Ear: Tai-35 forihead: Trán - 36 cheeck: Má

    37Nose: Mũi -38Nostril: Lỗ mũi

    39 Jaw: Xương quai hậu -40beard: Râu

    41 Mustache: Ria mép -412Tongue: Lưỡi

    43 lip: Môi

    4.44 The Eye: Mắt

    45 Eyelid: Mí mắt-46 Eyebrow: Lông mày

    47Eyelash: Lông mi- pupil: Con ngươi

    5.48 the foot: Chân

    49 Ankle: Mắt cá chân-50 heel: Gót chân

    51 Instep;mu bàn chân-52 big toe: Ngón cái

    53 toe: Ngón chân -54 ball: Xương khớp ngón

    55 little toe: Ngón út

    56 toenail: Móng chân
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...