

Chủ đề 1: Thời Tiết
1. 云彩 /yúncǎi/ mây, áng mây
2. 雨 /yǔ/ mưa
3. 雨滴 /yǔdī/ giọt mưa
4. 伞 /sǎn/ cái ô, cái dù
5. 雨衣 /yǔyī/ áo mưa
6. 闪电 /shǎndìan/ chớp
7. 雷 /léi/ sấm
8. 彩虹 /cǎihóng/ cầu vồng
9. 风 /fēng/ gió
10. 龙卷风 /lóngjuǎnfēng/ gió xoáy, gió lốc, vòi rồng
11. 温度计 /wēndùjì/ nhiệt kế, nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ)
12. 雪 /xuě/ tuyết
13. 雪花 /xuěhuā/ hoa tuyết
14. 冰 /bīng/ băng
15. 冰柱 /bīng zhù/ cột băng, trụ băng
16. 雪人 /xuěrén/ người tuyết
17. 洪水 /hóngshuǐ/ lũ, nước lũ, hồng thủy
18. 热 /rè/ nóng
19. 冷 /lěng/ lạnh
20. 湿气 /shī qì/ độ ẩm, sự ẩm ướt
21. 薄雾 /bówù/ sương mù
22. 雾 /wù/ sương, sương mù
23. 雾气 /wù qì/ sương, sương mù
24. 毛毛雨 /máomáoyǔ/ mưa phùn
25. 阵雨 /zhènyǔ/ cơn mưa, trận mưa, mưa rào
26. 飓风 /jùfēng/ bão
27. 暴风 /bàofēng/ bão
28. 雨夹雪 /yǔ jiā xuě/ mưa tuyết
29. 冰雹 /bīngbáo/ mưa đá
30. 微风 /wēifēng/ gió nhẹ
31. 狂风 /kúangfēng/ gió lớn
32. 阵风 /zhènfēng/ cuồng phong
33. 露水 /lùshuǐ/ hạt sương, giọt sương
34. 霜 /shuāng/ sương, sương giá
Cách nói về tình hình thay đổi thời tiết
今 天 天 气 真 好!
Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!
天 气 好 极 了!
Tiānqì hǎo jíle!
Thời tiết đẹp quá!
今 天 阳 光 明 媚.
Jīntiān yángguāng míngmèi
Hôm nay trời nắng đẹp.
天 气 很 暖 和.
Tiānqì hěn nuǎn hé.
Tiết trời ấm áp.
今 天 天 气 不 好.
Jīntiān tiānqì bù hǎo.
Thời tiết hôm nay xấu.
天 气 不 太 好.
Tiānqì bù tài hǎo.
Thời tiết không đẹp lắm.
最 近 天 气 真 坏!
Zùijìn tiānqì zhēn hùai!
Dạo này thời tiết chán quá!
刮 沙 尘 暴 了.
Guā shāchénbàole.
Gió thổi bụi bay mù mịt.
雨 一 夜 都 没 停.
Yǔ yīyè dōu méi tíng.
Mưa suốt cả đêm.
在 梅 雨 季 节, 雨 下 得 很 多.
Zài méiyǔ jìjié, yǔ xìa dé hěnduō.
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.
夏 天 热 死 了.
Xìatiān rè sǐle.
Mùa hè trời nóng ghê gớm.
天 气 很 热.
Tiānqì hěn rè.
Trời rất nóng.
今 天 小 心 中 暑.
Jīntiān xiǎoxīn zhòngshǔ.
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.
太 热 了, 睡 不 着 觉.
Tài rèle, shùi bù zhe jué.
Nóng quá nên không ngủ được.
今 天 不 怎 么 热.
Jīntiān bù zěnme rè.
Hôm nay không nóng lắm.
天 气 忽 冷 忽 热 的.
Tiānqì hū lěng hū rè de
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
天 气 凉 爽 了.
Tiānqì líangshuǎngle.
Tiết trời mát mẻ.
秋 高 气 爽.
Qiūgāoqìshuǎng
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
气 温 下 降 了.
Qìwēn xìajìangle.
Nhiệt độ giảm.
树 叶 开 始 变 红 了.
Shùyè kāishǐ bìan hóngle.
Lá cây bắt đầu đỏ.
花 凋 叶 落.
Huā diāo yè luò.
Hoa tàn lá rụng.
下 秋 霜 了.
Xìa qiūshuāngle.
Có sương thu rồi.
冬 天 到 了. 雪 下 得 很 大.
Dōngtiān dàole. Xuě xìa dé hěn dà.
Mùa đông đến rồi. Tuyết rơi rất nhiều.
水 结 成 冰 了.
Shuǐ jié chéng bīngle.
Nước đóng băng rồi.
今 天 天 气 很 冷.
Jīntiān tiānqì hěn lěng.
Hôm nay rất lạnh.
冬 死 我 了.
Dōng sǐ wǒle.
Tôi lạnh chết mất.
今 天 零 下 20度.
Jīntiān língxìa 20 dù.
Hôm nay âm 20 độ.
今 天 有 点 儿 冷.
Jīntiān yǒudiǎn er lěng.
Hôm nay hơi lạnh.
不 太 冷.
Bù tài lěng.
Không lạnh lắm.
下 雨 了.
Xìa yǔle.
Tuyết rơi rồi.
在 冬 天, 人 们 滑 雪.
Zài dōngtiān, rénmen húaxuě.
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.
孩 子 们 喜 欢 打 雪 仗
Háizimen xǐhuān dǎxuězhàng
Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.
冬 天 睡 在 暖 坑上 会 更 舒 服.
Dōngtiān shùi zài nuǎn kēng shàng hùi gèng shūfú.
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.
Nguồn: Tổng hợp từ internet
Chỉnh sửa cuối: