Chủ đề 1: Thời Tiết 1. 云彩 /yúncǎi/ mây, áng mây 2. 雨 /yǔ/ mưa 3. 雨滴 /yǔdī/ giọt mưa 4. 伞 /sǎn/ cái ô, cái dù 5. 雨衣 /yǔyī/ áo mưa 6. 闪电 /shǎndìan/ chớp 7. 雷 /léi/ sấm 8. 彩虹 /cǎihóng/ cầu vồng 9. 风 /fēng/ gió 10. 龙卷风 /lóngjuǎnfēng/ gió xoáy, gió lốc, vòi rồng 11. 温度计 /wēndùjì/ nhiệt kế, nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ) 12. 雪 /xuě/ tuyết 13. 雪花 /xuěhuā/ hoa tuyết 14. 冰 /bīng/ băng 15. 冰柱 /bīng zhù/ cột băng, trụ băng 16. 雪人 /xuěrén/ người tuyết 17. 洪水 /hóngshuǐ/ lũ, nước lũ, hồng thủy 18. 热 /rè/ nóng 19. 冷 /lěng/ lạnh 20. 湿气 /shī qì/ độ ẩm, sự ẩm ướt 21. 薄雾 /bówù/ sương mù 22. 雾 /wù/ sương, sương mù 23. 雾气 /wù qì/ sương, sương mù 24. 毛毛雨 /máomáoyǔ/ mưa phùn 25. 阵雨 /zhènyǔ/ cơn mưa, trận mưa, mưa rào 26. 飓风 /jùfēng/ bão 27. 暴风 /bàofēng/ bão 28. 雨夹雪 /yǔ jiā xuě/ mưa tuyết 29. 冰雹 /bīngbáo/ mưa đá 30. 微风 /wēifēng/ gió nhẹ 31. 狂风 /kúangfēng/ gió lớn 32. 阵风 /zhènfēng/ cuồng phong 33. 露水 /lùshuǐ/ hạt sương, giọt sương 34. 霜 /shuāng/ sương, sương giá Cách nói về tình hình thay đổi thời tiết 今 天 天 气 真 好! Jīntiān tiānqì zhēn hǎo! Thời tiết hôm nay đẹp thật! 天 气 好 极 了! Tiānqì hǎo jíle! Thời tiết đẹp quá! 今 天 阳 光 明 媚. Jīntiān yángguāng míngmèi Hôm nay trời nắng đẹp. 天 气 很 暖 和. Tiānqì hěn nuǎn hé. Tiết trời ấm áp. 今 天 天 气 不 好. Jīntiān tiānqì bù hǎo. Thời tiết hôm nay xấu. 天 气 不 太 好. Tiānqì bù tài hǎo. Thời tiết không đẹp lắm. 最 近 天 气 真 坏! Zùijìn tiānqì zhēn hùai! Dạo này thời tiết chán quá! 刮 沙 尘 暴 了. Guā shāchénbàole. Gió thổi bụi bay mù mịt. 雨 一 夜 都 没 停. Yǔ yīyè dōu méi tíng. Mưa suốt cả đêm. 在 梅 雨 季 节, 雨 下 得 很 多. Zài méiyǔ jìjié, yǔ xìa dé hěnduō. Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều. 夏 天 热 死 了. Xìatiān rè sǐle. Mùa hè trời nóng ghê gớm. 天 气 很 热. Tiānqì hěn rè. Trời rất nóng. 今 天 小 心 中 暑. Jīntiān xiǎoxīn zhòngshǔ. Hôm nay coi chừng bị cảm nắng. 太 热 了, 睡 不 着 觉. Tài rèle, shùi bù zhe jué. Nóng quá nên không ngủ được. 今 天 不 怎 么 热. Jīntiān bù zěnme rè. Hôm nay không nóng lắm. 天 气 忽 冷 忽 热 的. Tiānqì hū lěng hū rè de Thời tiết lúc lạnh lúc nóng. 天 气 凉 爽 了. Tiānqì líangshuǎngle. Tiết trời mát mẻ. 秋 高 气 爽. Qiūgāoqìshuǎng Mùa thu trời cao và mát mẻ. 气 温 下 降 了. Qìwēn xìajìangle. Nhiệt độ giảm. 树 叶 开 始 变 红 了. Shùyè kāishǐ bìan hóngle. Lá cây bắt đầu đỏ. 花 凋 叶 落. Huā diāo yè luò. Hoa tàn lá rụng. 下 秋 霜 了. Xìa qiūshuāngle. Có sương thu rồi. 冬 天 到 了. 雪 下 得 很 大. Dōngtiān dàole. Xuě xìa dé hěn dà. Mùa đông đến rồi. Tuyết rơi rất nhiều. 水 结 成 冰 了. Shuǐ jié chéng bīngle. Nước đóng băng rồi. 今 天 天 气 很 冷. Jīntiān tiānqì hěn lěng. Hôm nay rất lạnh. 冬 死 我 了. Dōng sǐ wǒle. Tôi lạnh chết mất. 今 天 零 下 20度. Jīntiān língxìa 20 dù. Hôm nay âm 20 độ. 今 天 有 点 儿 冷. Jīntiān yǒudiǎn er lěng. Hôm nay hơi lạnh. 不 太 冷. Bù tài lěng. Không lạnh lắm. 下 雨 了. Xìa yǔle. Tuyết rơi rồi. 在 冬 天, 人 们 滑 雪. Zài dōngtiān, rénmen húaxuě. Mùa đông mọi người đi trượt tuyết. 孩 子 们 喜 欢 打 雪 仗 Háizimen xǐhuān dǎxuězhàng Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết. 冬 天 睡 在 暖 坑上 会 更 舒 服. Dōngtiān shùi zài nuǎn kēng shàng hùi gèng shūfú. Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu. Nguồn: Tổng hợp từ internet
Chủ đề 2: Số đếm Bấm để xem 一 yī 1 二 èr 2 三 sān 3 四 sì 4 五 wǔ 5 六 lìu 6 七 qī 7 八 bā 8 九 jiǔ 9 十 shí 10 二十 èr shí 20 三十 sān shí 30 四十 sì shí 40 五十 wǔ shí 50 六十 lìu shí 60 七十 qī shí 70 八十 bā shí 80 九十 jiǔ shí 90 一百 yī bǎi 100 一百零一 Yī bǎi líng yī 101 一百零二 yī bǎi líng èr 102 一百一十 yī bǎi yī shí 110 一百一十一 yī bǎi yī shí yī 111 一百二十 yī bǎi èr shí 120 一百二十一 yī bǎi èr shí yī 121 一百九十九 yī bǎi jiǔshíjiǔ 199 两百 liǎng bǎi 200 三百 sānbǎi 300 一千 yīqiān 1.000 一千一百 yī qiān yī bǎi 1.100 两千 liǎng qiān 2.000 一万 yí wàn 10.000 一万一千 yí wàn yī qiān 11.000 两万 liǎng wàn 20.000 九万 jiǔ wàn 90.000 十万 shí wàn 100.000 一百万 yī bǎiwàn 1.000.000 một triệu 一千万 yīqiānwàn 10.000.000 mười triệu 一亿 yiyì 100.000.000 một trăm triệu 十亿 shíyì 1.000.000.000 một tỷ 一百亿 yībǎiyì 10.000.000.000 mười tỷ 一千亿 yīqiānyì 100.000.000.000 một trăm tỷ 一万亿 yíwànyì 1000.000.000.000 một nghìn tỷ Một số ví dụ cách đọc số đếm tiếng Trung: 225 = 二百二十五 èrbǎi èrshíwǔ 1225 = 一千二百二十五 yīqiān èrbǎi èrshíwǔ 11225 = 一万一千二百二十五 yī wàn yīqiān èrbǎi èrshíwǔ 2003 = 两千零三 liǎng qiān líng sān 220038 = 二十二万零三十八 èrshí 'èr wàn líng sānshíbā 184000 = 十八万四千 shíbā wàn sìqiān Qua những ví dụ trên ta có thể thấy, với những con số lớn trong tiếng Trung thì ta tách 4 số làm một mốc, đọc theo đơn vị vạn chứ không đọc theo đơn vị nghìn như trong tiếng Việt. VD: 600.000 = 六十万 lìushíwàn 7.000.000 = 七百万 qībǎi wàn 80.000.000 = 八千万 bāqiānwàn 900.000.000 = 九亿 jiǔ yì 1.000.000.000 = 十亿 shíyì Còn với số năm, số nhà hay số điện thoại thì đọc từng số một như sau: 1998 = 一九九八年 Yījiǔjiǔbā nían 2008 = 二零零八年 Èr líng líng bā nían 01662758004 = 零一六六二七五八零零四 Líng yīlìulìu' èrqīwǔbā líng líng sì Đặc biệt đối với số phòng : 312 房间 = 三yāo 二房间 Sān yāo èr fángjiān ( "一" không đọc là "yī" mà đọc là "yāo" ) Đối với số thứ tự, ta thêm "第" ở đầu: VD: 第一 dìyī : Thứ nhất 第十 dìshí: Thứ mười Số thập phân : "." đọc là "点" diǎn, phần đằng trước đọc như số bình thường, phần đằng sau không đọc các hàng các lớp, số có bao nhiêu chữ số 0 thì đọc từng đấy số. VD: 0.5 = 零点五 Líng diǎn wǔ 15.37 = 十五点三七 Shíwǔ diǎn sānqī 22.0038 = 二十二点零零三八 Èrshí'èr diǎn líng líng sānbā Phân số : Đọc theo cách sau A/B=B分之A (B fēn zhī A) VD: 1/2= 二分之一 Èr fēn zhī yī 3/5=五分之三 Wǔ fēn zhī sān 5/6=六分之五 Lìu fēn zhī wǔ Phần trăm : Đọc theo cách sau: "百分之A" ( "Bǎi fēn zhī A" ) VD: 3%=百分之三 50%=百分之五十 Ngoài ra, trong tiếng trung còn có từ "两" biểu thị "hai". Vậy "两" và "二" khác nhau như nào: 1. Trước "十" chỉ có thể dùng "二" : VD: 20=二十 không thể nói 两十 Nếu là các hàng ở giữa, trước "百", "千", "万", "亿" dùng "二" VD: 12225=一万二千二百二十五 chứ không thể nói一万两千两百两十五 Nếu đứng đầu, trước "百" có thể dùng cả 2 từ, trước "千", "万", "亿" thường dùng "两" : VD: 200=二 (两) 百 222=二 (两) 百二十二 22200000=两千二百二十万 2. "两" còn dùng để chỉ số lượng, vì vậy trước lượng từ thường dùng "两", không dùng "二" VD: 两个人: Hai người 两辆汽车: Hai chiếc ô tô 两本书: Hai quyển sách 3. "两" có thể biểu thị số lượng ít VD: 我过两天就回来了,你不要担心。 Wǒguò liǎng tiān jìu húilái le, nǐ bùyào dānxīn. Tôi đi vài ngày rồi về, cậu không cần lo lắng đâu. 你穿这么两件衣服出去,一定会感冒的。 Nǐ chuān zhème liǎng jìan yīfú chūqù, yīdìng hùi gǎnmào de. Cậu mặc có chút quần áo thế này ra ngoài, nhất định sẽ bị cảm.
Chủ đề 3: Giáng Sinh Bấm để xem 1. 圣诞节 /shèngdàn jié/: Lễ Giáng Sinh 2. 圣诞节快乐 /Shèngdàn jié kùailè/: Chúc Giáng sinh vui vẻ 3. 圣诞节前夕 /shèngdàn jié qíanxī/ : Đêm Giáng Sinh 4. 圣诞节假期 /shèngdàn jié jìaqī/: Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh 5. 圣诞礼物 /shèngdàn lǐwù/: Quà Giáng Sinh 6. 圣诞老人 /shèngdàn lǎorén/: Ông Già Noel 7. 圣诞树 /shèngdànshù/: Cây thông Noel 8. 圣诞袜 /shèngdàn wà/: Tất Giáng Sinh 9. 圣诞蜡烛:/Shèngdàn làzhú/: Nến giáng sinh 10. 圣诞大餐 /shèngdàn dà cān/: Bữa tiệc Giáng Sinh 11. 烟囱:/Yāncōng/: Ống khói 12. 壁炉 /bìlú/: Lò sưởi trong tường 13. 圣诞贺卡:/Shèngdàn hèkǎ/: Thiếp chúc mừng Giáng sinh 14. 圣诞饰品:/Shèngdàn shìpǐn/: Đồ trang trí giáng sinh 15. 驯鹿:/Xùnlù/: Tuần Lộc 16. 圣诞花环:/Shèngdàn huāhúan/: Vòng hoa giáng sinh 17. 糖果:/Tángguǒ/ : Kẹo 18. 圣诞圣歌 /shèngdàn shèng gē/: Thánh ca Noel 19. 天使 /tiānshǐ/: Thiên thần 20. 圣诞音乐 /shèngdàn yīnyuè/: Nhạc Giáng Sinh 21. 圣诞气氛 /shèngdàn qìfēn/: Không khí Giáng Sinh 22. 圣婴 /shèng yīng/: Đứa con của Thánh 23. 圣诞采购 /shèngdàn cǎigòu/: Mua sắm Noel 24. 包裹 /bāoguǒ/: Kiện hàng, bưu kiện 25. 耶稣基督 /yēsū jīdū/: Chúa Jesus 26. 圣诞舞会 /shèngdàn wǔhùi/: Vũ hội Giáng Sinh 27. 红丝带 /hóng sīdài/: Dải lụa đỏ 28. 烤火鸡 /kǎohuǒ jī/: Gà tây quay 29. 包装纸 /bāozhuāng zhǐ/: Giấy gói quà 30. 圣诞玩具 /shèngdàn wánjù/: Đồ chơi Giáng Sinh Lời chúc Giáng Sinh 1. 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福 Yùan nǐ yīqiè píng 'ān, yíngjiē kùailè yíngjiē xìngfú Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc. 2. 圣诞雪花为你而下,圣诞之树为你装扮,圣诞信息传递给你,圣诞来临幸福传递,转发越多越出奇迹,财运福运全属于你 Shèngdàn xuěhuā wèi nǐ ér xìa, shèngdàn zhī shù wèi nǐ zhuāngbàn, shèngdàn xìnxī chúandì gěi nǐ, shèngdàn láilín xìngfú chúandì, zhuǎnfā yuè duō yuè chū qíjī, cáiyùn fú yùn quán shǔyú nǐ Tuyết giáng sinh vì bạn mà rơi xuống, cây giáng sinh vì bạn mà lên đèn, tin mừng giáng sinh đã tới bên bạn, mừng đón giáng sinh xin hãy truyền đi. Truyền đi càng nhiều, yêu thương càng đậm, tài vận phúc vận đều sẽ tìm đến bạn. 3. 愿你永远平安! 愿幸福和你终生相伴! 愿你的礼物堆积如山 Yùan nǐ yǒngyuǎn píng' ān! Yùan xìngfú hé nǐ zhōngshēng xìang bàn! Yùan nǐ de lǐwù duījī rúshān Chúc bạn bình an! Chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi 4. 不寻常的一夜即将在今夜,送你个苹果打发平安夜,保你平平安安日日夜夜 Bù xúncháng de yīyè jí jìang zài jīnyè, sòng nǐ gè píngguǒ dǎfā píng 'ān yè, bǎo nǐ píngpíng ān' ān rì rì yè yè Một đêm tuyệt vời chính là đêm nay, tặng bạn quả bình an chung vui đêm nay, đem bình an đến bên mỗi ngày. 5. 天使说只要站在雪中画99朵郁金香许愿,上帝就会听到。我把花画满了整个院子,终于听见上帝说:许个愿吧。我赶紧说:要看短信的人圣诞节快乐! Tiānshǐ shuō zhǐyào zhàn zài xuě zhōng hùa 99 duǒ yùjīnxiāng xǔyùan, shàngdì jìu hùi tīng dào. Wǒ bǎ huā hùa mǎnle zhěnggè yùanzi, zhōngyú tīngjìan shàngdì shuō: Xǔ gè yùan ba. Wǒ gǎnjǐn shuō: Yào kàn duǎnxìn de rén shèngdàn jié kùailè! Thiên sứ nói chỉ cần đứng trong tuyết vẽ 99 bông tuylíp rồi cầu nguyện, thượng đế sẽ nghe thấy. Tôi vẽ chật kín cả khu vườn nhà, cuối cùng thượng đế cũng nghe thấy tôi cầu nguyện: Chúc người đọc tin nhắn này Giáng sinh vui vẻ! 6. 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴 Zhǒng shàng shèngdànshù, gùa mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xìa xiǎo xīnyùan, yùan nǐ kùai yuè bàn Trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc 7. 吃了圣诞餐,生活日益上 Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa 8. 圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花 Shèngdàn jié, wèi nǐ zhǒng xìa yī kē shèngdànshù, yòng yǒuyì gùangài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū guānhúai zhī yá, zhǎng chū gǎn'ēn zhī yè, jié chū kùailè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā Lễ giáng sinh, trồng một cây giáng sinh, tưới bằng tình bằng hữu, sinh ra nhánh chân thành, nở ra mầm quan tâm, mọc ra lá cảm ân, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc 9. 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福! Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, chúc bạn luôn luôn hạnh phúc. 10. 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安 Giữa đêm bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc an lành. Chúc bạn một mùa giáng sinh an lành và ấm áp!
Chủ đề 4: Đón Tết Bấm để xem 1. Nguyên đán (tết dương lịch) : 元邑 yúan yì 2. Tết (tết ta) : 春节 chūnjié VD: 中国的春节是什么时候? Zhōngguó de chūnjié shì shénmeshíhòu ? Tết âm lịch của Trung Quốc vào khi nào? 3. Ăn tết: 过年 guònían VD: 在我们这个地方,过年的时候家家户户都放响鞭。 Zài wǒmen zhège dìfāng,guònían de shíhou jiājiāhùhù dōu fàng xiǎngbiān. Ở chỗ của chúng tôi, khi ăn tết nhà nhà đều đốt pháo. 4. Pháo: 爆竹 bàozhú VD: 爆竹在夜晚发出巨响。 Bàozhú zài yèwǎn fāchū jùxiǎng. Pháo nổ đã tạo ra âm thanh lớn trong đêm. 5. Pháo, bánh pháo: 鞭炮 biānpào Vd: 这种鞭炮的爆炸力极强。 Zhèzhǒng biānpào de bàozhàlì jíqíang. Loại pháo này nổ rất mạnh. 7. Pháo hoa: 焰火 yànhuǒ Vd: 孩子们在放焰火。 Háizi men zài fàng yànhuŏ Bọn trẻ con đang đốt pháo hoa. 8. Giao thừa: 除夕 chúxì VD: 除夕你干什么? Chúxì nǐ gàn shénme? Giao thừa bạn làm gì? 9. Thức đêm 30 đón giao thừa: 守岁 shǒusùi VD: 我们都守岁迎接新年。 Wŏmen dōu shŏusùi yíngjiē xīnnían Chúng tôi thức đêm 30 đón năm mới. 10. Bữa tiệc đêm giao thừa: 年夜饭 nían yèfàn Vd: 年夜饭我们通常要吃鱼。 Níanyèfàn wŏmen tōngcháng yào chī yú Bữa tiệc giao thừa chúng tôi thường ăn cá. 11. Chúc tết: 拜年 bàinían VD: 新年来了,拜年啊! Xīnnían lái le bàinían a! Năm mới đến rồi, chúc mừng năm mới! 12. Dập đầu lạy: 磕头 kētóu VD: 他们跪下并磕头。 Tāmen gùixìa bìng kētóu 13. Ăn sủi cảo: 吃饺子 chī jiǎozi Vd: 我很想吃饺子。 Wŏ hĕn xiăng chījiăozi Tôi rất muốn ăn bánh chẻo. 14. Đoàn viên (đoàn tụ) : 团圆 túanyúan VD: 年三十是全家团圆的日子。 Nían sānshí shì quánjiā túanyúan de rìzi. Ngày 30, là thời gian để cả gia đình đoàn tụ. 15. Bánh tết: 年糕 níangāo Vd: 她给你做了些年糕。 Tā gĕi nĭ zuò le xiē níangāo Cô ấy làm ít bánh tét cho bạn. 16. Nem rán: 春卷 chūnjuǎn VD: 我要吃春卷。 Wŏ yào chī chūnjuăn Tối muốn ăn nem rán. 17. Cúng tổ tiên: 祭祖 jì zǔ Vd: 第一个就是祭祖的仪式,不忘记祖先的意思。 Dìyīgè jìushì jìzŭ de yíshì bù wàngjì zŭxiān de yìsī Đầu tiên chính là nghi lễ cúng tổ tiên, ý nghĩa là không quên tổ tiên. 18. Bài vị của tổ tiên: 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi 19. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō 20. Hàng tết: 年货 níanhuò VD: 他们把买来的年货放得满地都地。 Tāmen bă măilái de níanhuò fàngdé măndì dōu dì Họ đặt hàng tết mua được đặt khắp sàn. 21. Đèn lồng: 灯笼 dēnglóng Vd 我喜欢灯笼。 Wŏ xĭhuān dēnglŏng Tôi thích đèn lồng. 22. Câu đối tết: 春联 chūnlían Vd: 春联是用红纸写得。 Chūnlían shì yòng hóngzhĭ xiĕ dé Câu đối được viết bằng giấy đỏ. 23. Liên hoan mừng năm mới: 春节联欢 chūnjié líanhuān 24. Tiền mừng tuổi: 压岁钱 yāsùiqían Vd: 给小孩压岁钱 Gĕi xiăohái yāsùiqían Cho bọn trẻ tiền mừng tuổi. 25. Chúc mừng năm mới: 恭贺新禧 gōnghè xīnxǐ Vd: 圣诞快乐,恭贺新禧! Shèngdàn kùailè gōnghèxīnxĭ Giáng sinh vui vẻ, chúc mừng năm mới. 26. Ngày lễ hội bốn mùa: 四季节日 sìjì jiérì 27. Tết nguyên tiêu: 元宵节 yúanxiāo jié Vd: 什么时候过元宵节? Shénme shíhòu guò yúanxiāojié Đón tết nguyên tiêu khi nào? 28. Nguyên tiêu: 元宵 yúanxiāo 29. Hội hoa đăng: 灯会 dēnghùi Vd: 今年的灯会格外热闹。 Jīnnían de dēnghùi géwài rènào. Lễ hội đèn lồng năm nay đặc biệt sống động. 30. Hoa đăng: 花灯 huādēng
Chủ để 5: Mua bán hàng online Bấm để xem 主页 => (zhŭ yè) => Trang chủ 上传 => (shàng chúan) => Tải lên 选择 => (xuăn zé) => Chọn 文件夹 => (wén jìan jiā) => Thư mục 工具栏 => (gōng jù lán) => Thanh công cụ 后退 => (hòu tùi) => Quay trở lại 书签 => (shū qiān) => Dấu trang 斜线 => (/) => (xié xìan) => Dấu gạch chéo 冒号 => (: ) => (mào hào) => Dấu hai chấm 互联网 => (hù lían wăng) => Internet 链接 => (lìan jiē) => Liên kết 互联网服务提供商 => (hù lían wăng fú wù tí gōng shāng) => Nhà cung cấp dịch vụ Internet 网络 => (wăng luò) => Mạng 网页 => (wăng yè) => Trang mạng 网址 => (wăng zhĭ) => Địa chỉ website 安全web站点 => (ān quán web zhàn diăn) => Website bảo mật 浏览器 => (líu lăn qì) => Trình duyệt 搜索引擎 => (sōu suŏ yĭn qíng) => Công cụ tìm kiếm 安全服务器 => (ān quán fú wù qì) => Máy chủ bảo mật 商友圈 => (Shāng you quān) => Kênh mua sắm 商机市场 => (Shāngjī shìchǎng) => Cơ hội mua bán 原材料 => (Yúancáilìao) => Nguyên vật liệu 工业品 => (Gōngyè pǐn) => Hàng công nghiệp 服装服饰 => (Fúzhuāng fúshì) => Quần áo trang sức 家具百货 => (Jiājù bǎihuò) => Hàng tạp hóa, gia dụng 小商品 => (Xiǎoshāngpǐn) => Vật dụng xinh xắn 美容 => (Měiróng) => Mỹ phẩm 您好 => (Nín hǎo) => Xin chào 请登录 => (Qǐng dēnglù) => Vui lòng đăng nhập 我的 => (Wǒ de) => Của tôi 客服中心 => (Kèfù zhōngxīn) => Chăm sóc khách hàng 网站导航 => (Wǎngzhàn dǎoháng) => Sơ đồ website 搜本旺铺 => (Sōu běn wàng pù) => Tìm trong gian hàng HOT 搜全站 => (Sōu quán zhàn) => Tìm tất cả các trang 越南商业快讯 => (Yuènán shāngyè kùaixùn) => Tin thương mại Việt Nam 越南市场分析 => (Yuènán shìchǎng fēnxī) => Phân tích thị trường Việt Nam 市场 => (Shìchǎng) => Thị trường 原材料 => (Yúancáilìao) => Nguyên vật liệu 工业品 => (Gōngyè pǐn) => Hàng công nghiệp 电子 => (Dìanzǐ) => Điện tử 包装 => (Bāozhuāng) => Bao bì đóng gói 纺织 => (Fǎngzhī) => Dệt may 服装服饰 => (Fúzhuāng fúshì) => Quần áo trang sức 家居百货 => (Jiājū bǎihuò) => Hàng tạp hóa, gia dụng 数码家电 => (Shùmǎ jiādìan) => Sản phẩm kỹ thuật số 家装 => (Jiāzhuāng) => Nội thất trang trí 最新快讯 => (Zùixīn kùaixùn) => Tin mới nhất 最新快讯 => (Zùixīn kùaixùn Shípǐn) => Thực phẩm 食品 => (Jiājù) => Đồ gia dụng 家具 => (Jīxiè) => Máy công cụ 机械 => (Jīxiè Hùagōng) => Hóa chất công nghiệp 化工 => (Ānfáng) => Phòng hộ 数据 => (Shùjù) => Dữ liệu 报告 => (Bàogào) => Báo cáo 最新越南求购信息 => (Zùixīn yuènán qíugòu xìnxī) => Tin mua mới nhất Việt Nam 最新企业 => (Zùixīn qǐyè) Doanh nghiệp mới tham gia: Công ty mới tham gia 发布企业 => (Fābù qǐyè) => Đăng doanh nghiệp 最新资讯 => (Zùixīn zīxùn) => Tin mới nhất 热点专题 => (Rèdiǎn zhuāntí) => Chủ đề HOT 专题 => (Zhuāntí) => Chủ đề: Chuyên trang 项目库 => (Xìangmù kù) => Danh sách thư mục 最新越南市场分析 => (Zùixīn yuènán shìchǎng fēnxī) => Phân tích thị trường mới đăng: 中国最新求购 => (Zhōng guó zùixīn qíu gòu) => Tin mua bán mới đăng 供应商专区 => (Gōng yìng shāng zhuān qū) => Nhà cung cấp 卖家入门 => (Màijiā rùmén) => Hướng dẫn ban đầu cho người bán 安全网上贸易 => (Ānquán wǎng shàng màoyì) => Giao dịch trực tuyến an toàn
Chủ đề 6: Bộ phận cơ thể người Bấm để xem 扁桃腺 /biǎntáoxìan/ - amiđan 阴蒂 /yīndì/ - âm vật 膀胱 /pángguāng/ - bàng quang 大腿 /dàtuǐ/ - bắp đùi 肌肉 /jīròu/ - bắp thịt, cơ bắp 生殖器 /shēngzhíqì/ - bộ phận sinh dục 肚子、腹 /dùzi, fù/ - bụng 胳膊 /gēbo/ - cánh tay 下巴、颔 / xìaba, hàn/ - cằm 小腿 /xiǎotuǐ / - cẳng chân 脚 /jiǎo / - chân (bàn chân) 瞳孔 /tóngkǒng/ - con ngươi (đồng tử) 脖子 /bózi/ - cổ 喉咙 /hóulóng/ - cổ họng 手腕 /shǒuwàn/ - cổ tay 脊柱 /jǐzhù/ - cột sống 韧带 /rèndài/ - dây chằng 皮肤 /pífū / - da 胃 /wèi/ - dạ dày, bao tử 阴茎 /yīnjīng/ - dương vật 头 /tóu/ - đầu 膝盖 /xīgài/ - đầu gối 动脉 /dòngmài/ - động mạch 肌腱 /jījìan/ - gân 跟、脚后跟 /gēn, jiǎohòugēn/ - gót chân 肝 /gān / - gan 后颈 /hòujìng/ - gáy 颚 /è/ - hàm 神经系统 /shénjīng xìtǒng/ - hệ thần kinh 肛门 /gāngmén/ - hậu môn 气管 /qìguǎn/ - khí quản 关节 /guānjié/ - khớp (xương) 肘 /zhǒu/ - khuỷu tay 脚底、脚掌 /jiǎodǐ, jiǎozhǎng/ - lòng bàn chân 手掌 /shǒuzhǎng/ - lòng bàn tay 牙龈 /yáyín/ - lợi 背 /bèi/ - lưng 舌、舌头 /shé, shétou / - lưỡi 脾 /pí / - lá lách 眉毛 /méimao/ - lông mày 睫毛 /jiémáo/ - lông mi 腮、腮颊 /sāi, sāijía/ - má 耳鼓膜 /ěrgǔmó / - màng nhĩ 眼、眼睛 /yǎn, yǎnjīng/ - mắt 脚踝 /jiǎohúai/ - mắt cá 脸 /liǎn/ - mặt 胆 /dǎn/- mật 血 /xiě (xuè) /- máu 眼皮 /yǎnpí/ - mí mắt 指甲 /zhǐjiǎ/ - móng tay 趾甲 /zhǐjiǎ/ - móng chân 嘴唇 /zuǐchún/ - môi 屁股 /pìgu/ - mông 嘴 /zuǐ/ - mồm, miệng 脚背、脚面 /jiǎobèi, jiǎomìan/ - mu bàn chân 手背 /shǒubèi/- mu bàn tay 鼻子 /bízi/ - mũi 腋窝 /yèwō/ - nách 脑 /nǎo/ - não 脚趾 /jiǎozhǐ/ - ngón chân 手指 /shǒuzhǐ/ - ngón tay 拇指 /mǔzhǐ/ - ngón cái 中指 /zhōngzhǐ/ - ngón giữa 食指 /shízhǐ/ - ngón trỏ 无名指 /wúmíngzhǐ/ - ngón áp út 小指 /xiǎozhǐ/ - ngón út 胸、胸部、胸膛 /xiōng, xiōngbù, xiōngtáng/ - ngực 乳房 /rǔfáng/ - ngực, vú 眼球 /yǎnqíu/ - nhãn cầu 输精管 /shūjīngguǎn/ - ống dẫn tinh 输卵管 /shūluǎnguǎn/ - ống dẫn trứng 肺 /fèi / - phổi 牙 /yá/ - răng 肚脐 /dùqí/ - rốn 肠 /cháng/ - ruột 大肠 /dàcháng/ - ruột già 小肠 /xiǎocháng/ - ruột non 盲肠(阑尾) /mángcháng (lánwěi) / - ruột thừa 软骨 /ruǎngǔ/ sụn 耳朵 /ěrduo/ - tai 手 /shǒu/ - tay 神经 /shénjīng/ - thần kinh 肾 /shèn/ - thận 食管 /shíguǎn/ - thực quản 心、心脏 /xīn, xīnzàng/ - tim 静脉 /jìngmài/ - tĩnh mạch 额头、脑门子 /étóu, nǎoménzi/ - trán 发、头发 /fā, tóufā/ - tóc 胆囊 /dǎnnáng/ - túi mật 子宫 /zǐgōng/ - tử cung (dạ con) 宫颈 /gōngjǐng/ - cổ tử cung 肩、肩膀 /jiān, jiānbǎng/ - vai 骨 /gǔ / - xương
Chủ đề 7: Trang điểm và làm đẹp Bấm để xem - 化妆 /hùa zhuāng /: Make up - 打扮 /dǎ bàn /: Make up - 浓妆 /nóng zhuāng /: Trang điểm đậm - 淡妆 /dàn zhuāng /: Trang điểm nhẹ - 卸妆 /xiè zhuāng /: Tẩy trang - 美容 /měi róng /: Làm đẹp - 按摩 /àn mó /: Mát xa - 护肤 /hù fū /: Skin care -涂口红 /tú kǒu hóng /: Tô son - 抹防晒霜 /mǒ fáng shài shuāng/: Bôi kem chống nắng - 洗脸 /xǐ liǎn /: Rửa mặt - 清洁 /qīng jié /: Rửa sạch, làm sạch - 抹保湿乳液 /mǒ bǎo shī rǔ yè /: Bôi sữa dưỡng ẩm - 敷面膜 /fū mìan mó /: Đắp mặt nạ - 去死皮 /qù sǐ pí /: Tẩy da chết - 去黑头 /qù hēi tóu /: Lấy mụn đầu đen - 护唇 /hù chún /: Chăm sóc môi - 收缩毛孔 /shōu suō máo kǒng /: Thu nhỏ lỗ chân lông - 修眉 /xiū méi /: Tỉa lông mày - 画眉毛 /hùa méi máo /: Kẻ lông mày - 画眼线 /hùa yǎn xìan /: Kẻ mắt - 涂睫毛膏 /tú jié máo gāo /: Chuốt mascara - 涂粉底 /tú fěn dǐ /: Đánh phấn lót - 涂腮红 /tú sāi hóng /: Đánh má hồng - 夹睫毛 /jiā jié máo /: Kẹp mi • 化妆品 /hùa zhuāng pǐn /: Đồ make up - 口红 /kǒu hóng/: Son - 唇膏 /chún gāo/: Son thỏi - 唇彩 /chún cǎi/: Son kem - 唇蜜 /chún mì/: Son bóng - 唇釉 /chún yòu/: Son tint - 粉底液 /fěn dǐ yè/: Kem lót, kem nền - 粉饼 /fěn bǐng /: Phấn - 腮红sāi hóng /胭脂yān zhī:phấn má hồng - 眉笔 /méi bǐ /: Kẻ mày - 睫毛膏 /jié máo gāo /: Mascara - 眼影 /yǎn yǐng /: Phấn mắt - 眼线笔 /yǎn xìan bǐ /: Bút kẻ mắt - 睫毛夹 /jié máo jiā /: Kẹp mi - 遮瑕膏 /zhē xía gāo /: Kem che khuyết điểm - 唇线笔/chún xìan bǐ/: Kẻ viền môi - 眼影刷 /yǎn yǐng shuā /: Cọ đánh mắt - 眉刷 /méi shuā /: Cọ tán mày - 胭脂扫 /yān zhī sǎo /: Chổi cọ má hồng - 化妆棉 /hùa zhuāng mían /: Bông trang điểm - 指甲油 /zhǐ jiǎ yóu /: Sơn móng tay - 去甲油 /qù jiǎ yóu /: Tẩy sơn móng tay - 眼线液笔 /yǎn xìan yè bǐ /: Kẻ mắt nước - 修容饼 /xiū róng bǐng/: Phấn tạo khối - 散粉 /sàn fěn/: Phấn phủ dạng bột - 眉粉 /méi fěn /: Bột tán chân mày - 修眉刀 /xiū méi dāo /: Dao cạo lông mày - 粉扑 /fěn pū/: Mút tán kem nền - 描眉卡/míao méi kǎ /: Khuôn kẻ lông mày - 闪粉/shǎn fěn/: Highlighter - 蜜粉 /mì fěn/: Phấn phủ - 假睫毛 /jiǎ jié máo /: Mi giả - 护肤品 /hù fū pǐn /: Đồ skincare - -防晒霜 /fáng shài shuāng /: Kem chống nắng - 防晒油 /fáng shài yóu /: Sữa chống nắng - 眼霜 /yǎn shuāng /: Kem mắt - 面霜 /mìan shuāng /: Kem dành cho mặt - 洁面乳/洗面奶 /jié mìan rǔ /xǐ mìan nǎi /: Sữa rửa mặt - 乳液 /rǔ yè /: Sữa dưỡng ẩm - 矿泉喷雾:kùang quán pēn wù /: Xịt khoáng - 吸油面纸 /xī yóu mìan zhǐ/: Giấy thấm dầu - 晚安面膜 /wǎn ān mìan mó /: Mặt nạ ngủ - 补水面霜 /bǔ shuǐ mìan shuāng/: Kem dưỡng cấp ẩm - 补水面膜 /bǔ shuǐ mìan mó /: Mặt nạ cấp ẩm - 卸妆液 /xiè zhuāng yè /: Nước tẩy trang - 卸妆油 /xiè zhuāng yóu /: Dầu tẩy trang - 日霜 /rì shuāng /: Kem dưỡng ban ngày - 晚霜 /wǎn shuāng /: Kem dưỡng ban đêm - 神仙水 /shén xiān shuǐ /: Nước thần - 爽肤水/shuǎng fū shuǐ/: Toner - 磨砂膏 /mó shā gāo/: Tẩy da chết mặt - 眼膜 /yǎn mó /: Mặt nạ mắt - 精华液/jīng húa yè/: Essence - 化妆水 /hùa zhuāng shuǐ/: Lotion - 护手霜 /hù shǒu shuāng /: Kem bôi tay - 眼线胶笔 /yǎn xìan jiāo bǐ /: Gel kẻ mắt
Chủ đề 8: Quốc gia và vùng lãnh thổ Bấm để xem 1. AFGHANISTAN- 阿富汗- Āfùhàn: Afghanistan 2. ALBANIA- 阿尔巴尼亚- ā'ěrbāníyǎ: Albania 3. ALGERIA- 阿尔及利亚- ā'ěrjílìyǎ: Algeria 4. ANDORRA- 安道尔- āndào ěr: Andorra 5. ANGOIA- 安哥拉- āngēlā: Ăng-gô 6. ANGUILLA- 安圭拉- ān guī lā: Anguilla 7. ANTIGUA- 安提瓜和巴布达- ān tí guā hé bā bù dá: Antigua và Barbuda 8. ARGENTINA- 阿根廷- āgēntíng: Argentina 9. ARMENIA- 亚美尼亚- yàměiníyǎ: Armenia 10. AUSTRALIA- 澳大利亚- àodàlìyǎ: Úc 11. AUSTRIA- 奥地利- àodìlì: Áo 12. AZERBAIJAN- 阿塞拜疆- āsèbàijiāng: Azerbaijan 13. BAHRAIN- 巴林- bālín: Bahrain 14. BANGLADESH- 孟加拉国- mèngjiālā guó: Bangladesh 15. BARBADOS- 巴巴多斯- bābāduōsī: Barbados 16. BELARUS- 白俄罗斯- bái'èluósī: Bêlarut 17. BELGIUM- 比利时- bǐlìshí: Bỉ 18. BELIZE- 伯利兹- bó lìzī: Belize 19. BENIN- 贝宁- bèi níng: Bénin 20. BERMUDA- 百慕大群岛- bǎimùdà qúndǎo: Bermuda 21. BHUTAN- 不丹- bù dān: Bhutan 22. BOLIVIA- 玻利维亚- bōlìwéiyǎ: Bôlivia 23. BOSNIA AND HERZEGOVINA- 波黑- bō hēi: Bosnia and Herzegovina 24. BOTSWANA- 博茨瓦纳- bócíwǎnà: Botswana 25. Bouvet Island- 布维岛- bù wéi dǎo: Đảo Bouvet 26. BRAZIL- 巴西- bāxī: Brazil 27. BRITISH VIRGIN ISLANDS- 英属维尔京群岛- yīng shǔ wéi'ěrjīng qúndǎo: Quần đảo Virgin thuộc Anh 28. BRUNEI- 文莱- wén lái: Brunei 29. BULGARIA- 保加利亚- bǎojiālìyǎ: Bulgaria 30. BURKINA FASO- 布基纳法索- bù jī nà fǎ suǒ: Burkina Faso 31. BURUNDI- 布隆迪- bùlóngdí: Burundi 32. CAMBODIA- 柬埔寨- jiǎnpǔzhài: Campuchia 33. CAMEROON- 喀麦隆- kāmàilóng: Ca-mơ-run 34. CANADA- 加拿大- jiānádà: Canada 35. Canary Islands- 加那利群岛 - jiānà lì qúndǎo: Quần đảo Canaria 36. CAPE VERDE- 佛得角- fú dé jiǎo: Cộng hòa Cabo Verde 37. CAYMAN ISLANDS- 开曼群岛- kāi màn qúndǎo: Quần đảo Cayman 38. CENTRAL AFRICA- 中非- zhōng fēi: Trung Phi 39. CHAD- 乍得- zhàdé: Cộng hòa Tchad 40. CHILE- 智利- zhìlì: Chile 41. CHINA- 中国- zhōngguó: Trung quốc 42. Christmas Island- 圣诞岛- shèngdàn dǎo: Đảo giáng sinh 43. Cocos (Keeling) Islands- 科科斯 (基林) 群岛- kē kēsī (jī lín) qúndǎo: Quần đảo Cocos (Keeling) 44. COLOMBIA- 哥伦比亚- gēlúnbǐyǎ: Colombia 45. Commonwealth of Dominica- 多米尼克- duōmǐ níkè: Thịnh vượng chung Dominica 46. Commonwealth of the Northern Marianas- 北马里亚纳自由联邦- běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu líanbāng: Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana 47. COSTA RICA- 哥斯达黎加- gēsīdálíjiā: Costa Rica 48. COTE D'IVOIRE- 科特迪瓦- kētèdíwǎ: Côte d'Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà) 49. CROATIA- 克罗地亚- kèluódìyà: Croatia 50. CUBA- 古巴- gǔbā: Cuba 51. CYPRUS- 塞浦路斯- sāipǔlùsī: Đảo Síp 52. CZECH- 捷克- jiékè: Cộng hòa Séc 53. DEMOCRATIC P. R. KOREA- 朝鲜- cháoxiǎn: Bắc Triều Tiên 54. DENMARK- 丹麦- dānmài: Đan Mạch 55. DJIBOUTI- 吉布提- jíbùtí: Cộng hòa Djibouti, Cộng hòa Gi-bu-ti 56. EAST TIMOR- 东帝汶- dōngdìwèn: Đông Timor 57. ECUADOR- 厄瓜多尔- èguāduō'ěr: Ecuador 58. EGYPT- 埃及- āijí: Ai Cập 59. EL SALVADOR- 萨尔瓦多- sà'ěrwǎduō: Cộng hòa El Salvador 60. EQIATORIAL GUINCA- 赤道几内亚- chìdào jǐnèiyǎ: Cộng hòa Guinea Xích Đạo 61. ERITREA- 厄立特里亚- èlìtèlǐyǎ: Nhà nước Eritrea 62. ESTONIA- 爱沙尼亚- àishāníyǎ: Estonia 63. ETHIOPIA- 埃塞俄比亚- āisāi'ébǐyǎ: Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia 64. Falkland Islands (Malvinas) - 福克兰群岛 (马尔维纳斯) - fú kè lán qúndǎo (mǎ'ěr wéi nà sī) : Quần đảo Falkland (Malvinas) 65. FIJI- 斐济- fěijì: Cộng hòa Quần đảo Phi-gi 66. FINLAND- 芬兰- fēnlán: Phần Lan 67. FRANCE- 法国- fàguó: Pháp 68. FRENCH GUIANA- 法属圭亚那- fà zhǔ guīyǎnà: Guyane thuộc Pháp 69. FRENCH POLYNESIA- 法属波利尼西亚- fà zhǔ bōlìníxīyà: Polynesia thuộc Pháp 70. FRENCH SOUTHERN TERRITORIES- 法属南部领地- fà zhǔ nánbù lǐngdì: Vùng đất phía nam thuộc Pháp 71. GABON- 加蓬- jiāpéng: Cộng hòa Gabon 72. GEORGIA- 格鲁吉亚- gélǔjíyà: Georgia 73. GERMANY- 德国- déguó: Đức 74. GHANA- 加纳- jiā nà: Ghana 75. Gibraltar- 直布罗陀- zhíbùluōtuó: Gibraltar 76. GREECE- 希腊- xīlà: Hy Lạp 77. GREENLAND- 格陵兰- gélínglán: Greenland 78. GRENADA- 格林纳达- gélínnàdá: Grenada 79. GUADELOUPE- 瓜德罗普岛- guā dé luó pǔ dǎo: Guadeloupe 80. GUAM- 关岛- guāndǎo: Guam 81. GUATEMALA- 危地马拉- wēidìmǎlā: Guatemala 82. GUINEA- 几内亚- jǐnèiyǎ: Guinea 83. GUINEA-BISSAU- 几内亚比绍- jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau 84. GUYANA- 圭亚那- guīyǎnà: Guyana 85. HAITI- 海地- hǎidì: Haiti 86. Heard islands and Mc Donald Islands- 赫德岛和麦克唐纳岛- hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo: Đảo Heard và quần đảo McDonald 87. HONDURAS- 洪都拉斯- hóngdūlāsī: Honduras 88. HONGKONG- 中国香港- zhōngguó xiānggǎng: Hồng Kông, Trung Quốc 89. HUNGARY- 匈牙利- xiōngyálì: Hungary 90. ICELAND- 冰岛- bīngdǎo: Iceland 91. Independent State of Samoa- 萨摩亚- sàmó yǎ: Samoa 92. INDIA- 印度- yìndù: Ấn Độ 93. INDONESIA- 印度尼西亚- yìndùníxīyà: Indonesia 94. IRAN- 伊朗- yīlǎng: Iran 95. IRAQ- 伊拉克- yīlākè: Irac 96. IRELAND- 爱尔兰- ài'ěrlán: Ai-len 97. ISRAEL- 以色列- yǐsèliè: Ixraen 98. ITALY- 意大利- yìdàlì: Ý 99. JAMAICA- 牙买加- yámǎijiā: Jamaica 100. JAPAN- 日本- rìběn: Nhật Bản 101. JORDAN- 约旦- yuēdàn: Jordan 102. KAZAKHSTAN- 哈萨克斯坦- hāsàkè sītǎn: Kazakhstan 103. KENYA- 肯尼亚- kěnníyǎ: Kenya 104. KIECHTENSTEIN- 列支敦士登- lièzhīdūnshìdēng: KIECHTENSTEIN 105. KIRIBATI- 基里巴斯- jīlǐbāsī: Kiribati 106. KUWAIT- 科威特- kēwēitè: Cô-oét 107. KYRGHYZSTAN- 吉尔吉斯斯坦- jí'ěrjísī sītǎn: Kyrghyzstan 108. LAOS- 老挝- lǎowō: Lào 109. LATVIA- 拉脱维亚- lātuōwéiyǎ: Latvia 110. LEBANON- 黎巴嫩- líbānèn: Cộng hòa Liban (Li-băng) 111. LESOTHO- 莱索托- láisuǒtuō: Vương quốc Lesotho 112. LIBERIA- 利比里亚- lìbǐlǐyǎ: Liberia 113. LIBYA- 利比亚- lìbǐyǎ: Libya 114. LITHUANIA- 立陶宛- lìtáowǎn: Litva 115. LUXEMBOURG- 卢森堡- lú sēn bǎo: Đại công quốc Luxembourg 116. MACAO- 中国澳门- zhōngguó àomén: Ma Cao, Trung Quốc 117. MACEDONIA- 马其顿- mǎqídùn: Cộng hòa Macedonia 118. MADAGASCAR- 马达加斯加- mǎdájiāsījiā: Cộng hòa Madagascar 119. Madeira- 马德拉群岛(葡) - mǎ dé lā qúndǎo (pú) : Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha) 120. MALAWI- 马拉维- mǎ lā wéi: Cộng hòa Malawi 121. MALAYSIA- 马来西亚- mǎláixīyà: Malaysia 122. MALDIVES- 马尔代夫- mǎ'ěrdàifū: Cộng hòa Maldives 123. MALI- 马里- mǎlǐ: Cộng hòa Mali 124. MALTA- 马耳他- mǎ'ěrtā: Malta 125. MARSHALL ISLANDS- 马绍尔群岛- mǎshào'ěr qúndǎo: Quần đảo Marshall 126. MARTINIQUE- 马提尼克岛- mǎ tí níkè dǎo: Martinique 127. MAURITANIA- 毛里塔尼亚- máolǐtǎníyǎ: Mauritania 128. MAURITIUS- 毛里求斯- máolǐqíusī: Cộng hòa Maurice 129. Mayotte- 马约特 - mǎ yuē tè: Mayotte 130. MEXICO- 墨西哥- mòxīgē: Mexico 131. MICRONESIA- 密克罗尼西亚- mì kè luó ní xī yà: Micronesia 132. MOLDOVA- 摩尔多瓦- mó'ěrduōwǎ: Moldova 133. MONACO- 摩纳哥- mónàgē: Monaco 134. MONGOLIA- 蒙古国- ménggǔ guó: Mông Cổ 135. Montenegro- 黑山- hēishān: Montenegro 136. MONTSERRAT- 蒙特赛拉特岛- méngtè sài lā tè dǎo: Montserrat 137. MOROCCO- 摩洛哥- móluògē: Ma-rốc 138. MOZAMBIQUE- 莫桑比克- mòsāngbǐkè: Mozambique 139. MYANMAR- 缅甸- miǎndìan: Myanmar 140. Namibia- 纳米比亚- nàmǐbǐyǎ: Namibia 141. NAURU- 瑙鲁- nǎo lǔ: Nauru 142. NEPAL- 尼泊尔- níbó'ěr: Nepal 143. NETHERLANDS ANTIKKES- 荷属安的列斯群岛- hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo: Antilles thuộc Hà Lan 144. NEW CALEDONIA- 新喀里多尼亚- xīn kā lǐ duō ní yǎ: Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới 145. NEW ZEALAND- 新西兰- xīnxīlán: New Zealand 146. NICAREGUA- 尼加拉瓜- níjiālāguā: Nicaragua 147. NIGER- 尼日尔- nírì'ěr: Cộng hòa Niger 148. NIGERIA- 尼日利亚- nírìlìyǎ: Nigeria 149. NIUE ISLAND- 纽埃- niǔ āi: Niue 150. Norfolk Island- 诺福克岛- nuò fú kè dǎo: Đảo Norfolk 151. NORWAY- 挪威- nuówēi: Na Uy 152. OMAN- 阿曼- āmàn: Ô-man 153. PAKISTAN- 巴基斯坦- bājīsītǎn: Pakistan 154. Palau- 帕劳- pà láo: Cộng hòa Palau 155. PALESTINE- 巴勒斯坦- bālèsītǎn: Palestine 156. PANAMA- 巴拿马- bānámǎ: Panama 157. PAPUA NEW GUINEA- 巴布亚新几内亚- bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ: Papua New Guinea 158. PARAGUAY- 巴拉圭- bālāguī: Paraguay 159. PERU- 秘鲁- bìlǔ: Peru 160. PHILIPPINES- 菲律宾- fēilǜbīn: Philippines 161. PITCAIRN ISLAND- 皮特开恩岛- pítè kāi'ēn dǎo: Đảo Pitcairn 162. POLAND- 波兰- bōlán: Ba Lan 163. PORTUGAL- 葡萄牙- pútáoyá: Bồ Đào Nha 164. PUERTO RICO- 波多黎各岛- bōduōlígè dǎo: Đảo Puerto Rico 165. QATAR- 卡塔尔- kǎtǎ'ěr: Qatar 166. Republic of South Sudan- 南苏丹共和国- nán sūdān gònghéguó: Cộng hòa Nam Sudan 167. REUNION- 留尼汪岛- líu ní wāng dǎo: REUNION 168. ROMANIA- 罗马尼亚- luómǎníyǎ: Rumani 169. RUSSIA- 俄罗斯- èluósī: Nga 170. RWANDA- 卢旺达- lúwàngdá: Rwanda 171. SAINT KITTS AND NEVIS- 圣基茨和尼维斯- shèng jī cí hé ní wéi sī: Liên bang Saint Kitts và Nevis 172. SAN MARINO- 圣马力诺- shèngmǎlìnuò: San Marino 173. SAO TOME AND PRINCIP- 圣多美和普林西比- shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ: Sao Tome và Principe 174. SAUDI ARABIA- 沙特阿拉伯- shātè ālābó: Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út 175. SENEGAL- 塞内加尔- sàinèijiā'ěr: Sê-nê-gan 176. SERBIA- 塞尔维亚- sài'ěrwéiyǎ: Serbia (Xéc-bi-a) 177. SEYCHELLES- 塞舌尔- sāi shé ěr: Seychelles (Xây-sen) 178. SIERRA LEONE- 塞拉利昂- sèlālì'áng: Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn) 179. SINGAPORE- 新加坡- xīnjiāpō: Singapore 180. SLOVAK- 斯洛伐克- sīluòfákè: Tiệp Khắc 181. SLOVENIA- 斯洛文尼亚- sīluòwénníyǎ: Slovenia 182. SOLOMON ISLANDS- 所罗门群岛- suǒluómén qúndǎo: Quần đảo Solomon 183. SOMALIA- 索马里- suǒmǎlǐ: Somalia 184. SOUTH AFRICA- 南非- nánfēi: Nam Phi 185. South Georgia and South Sandwich Islands- 南乔治亚岛和南桑德韦奇岛- nán qíao zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎo: Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich 186. SPAIN- 西班牙- xībānyá: Tây Ban Nha 187. SRI LANKA- 斯里兰卡- sīlǐlánkǎ: Sri Lanka 188. ST. HELENA, ASCENSION- 圣赫勒拿和阿森松岛等- shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děng: ST. HELENA, ASCENSION 189. ST. LUCIA- 圣卢西亚- shèng lú xīyǎ: ST. LUCIA 190. ST. PIERRE AND MIQUEL- 圣皮埃尔岛和密克隆岛- shèng pí āi ěr dǎo hé mì kèlóng dǎo: ST. PIERRE AND MIQUEL 191. ST. VINCENT- 圣文森特和格林纳丁斯- shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī: Saint Vincent và Grenadines 192. SURINAM- 苏里南- sūlǐnán: SURINAM 193. Svalbard and Jan mayen islands- 斯瓦尔巴群岛- sī wǎ'ěr bā qúndǎo: Svalbard and Jan mayen islands 194. SWAZILAND- 斯威士兰- sī wēi shì lán: Swaziland 195. SWEDEN- 瑞典- rùidiǎn: Thụy Điển 196. SWITZERLAND- 瑞士- rùishì: Thụy Sĩ 197. SYRIA- 叙利亚- xùlìyǎ: Syria 198. TADZHIKISTAN- 塔吉克斯坦- tǎjíkè sītǎn: Tajikistan 199. TAIWAN- 中国台湾- zhōngguó táiwān: Đài Loan, Trung Quốc 200. TANZANIA- 坦桑尼亚- tǎnsāngníyǎ: Tanzania 201. THAILAND- 泰国- tàiguó: Thái Lan 202. THE BAHAMAS- 巴哈马- bāhāmǎ: Thịnh vượng chung Bahamas 203. THE COMOROS- 科摩罗- kē mó luó: Comoros 204. THE COOK ISLANDS- 库克群岛- kù kè qúndǎo: Quần đảo Cook 205. THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF CONGO- 刚果 (金) - gāngguǒ (jīn) : Cộng hòa Dân chủ Congo 206. THE DOMINICAN REPUBLIC- 多米尼加- duōmǐníjiā: Cộng hòa Dominica 207. THE FAEROE ISLANDS- 法罗群岛- fǎ luō qúndǎo: Quần đảo Faroe 208. THE GAMAIA- 冈比亚- gāngbǐyǎ: Cộng hòa Gambia 209. THE NETHERLANDS- 荷兰- hélán: Hà Lan 210. THE REPUBLIC OF CONGO- 刚果 (布) - gāngguǒ (bù) : Cộng hòa Congo 211. THE REPUBLIC OF KOREA- 韩国- hánguó: Hàn Quốc 212. THE SUDAN- 苏丹- sūdān: Sudan 213. TOGO- 多哥- duō gē: Togo 214. TOKELAU ISLANDS- 托克劳群岛- tuō kè láo qúndǎo: Quần đảo Tokelau 215. TONGA- 汤加- tāngjiā: Vương quốc Tonga 216. TRINIDAD AND TOBAGO- 特立尼达和多巴哥- tè lì ní dá hé duō bā gē: Trinidad và Tobago 217. TUNISIA- 突尼斯- túnísī: Tunisia 218. TURKEY- 土耳其- tǔ'ěrqí: Thổ Nhĩ Kỳ 219. TURKMENISTAN- 土库曼斯坦- tǔkùmàn sītǎn: Turkmenistan 220. TURKS AND CAICOS ISL- 特克斯和凯科斯群岛- tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎo: Quần đảo Turks và Caicos 221. TUYALU- 图瓦卢- tú wǎ lú: Tuvalu 222. U. S. A- 美国- měiguó: Hoa Kỳ 223. UGANDA- 乌干达- wūgāndá: Cộng hòa Uganda 224. UKRAINE- 乌克兰- wūkèlán: Ukraine 225. UNITED ARAB EMIRATES- 阿联酋- ālíanqíu: Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 226. UNITED KINGDOM- 英国- yīngguó: Vương quốc Anh 227. United States Minor Outlying Islands- 美国本土外小岛屿- měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔ: Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ 228. URUGUAY- 乌拉圭- wūlāguī: Uruguay 229. UZBEKISTAN- 乌兹别克斯坦- wūzībiékè sītǎn: Uzbekistan 230. VANUATU- 瓦努阿图- wǎnǔ'ātú: Vanuatu 231. VATICAN- 梵蒂冈- fàndìgāng: Vatican 232. VENEZUELA- 委内瑞拉- wěinèirùilā: Venezuela 233. VIET NAM- 越南- yuènán: Việt Nam 234. VIRGIN ISLANDS OF TH- 美属维尔京群岛- měi shǔ wéi'ěrjīng qúndǎo: Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ 235. WALLIS AND FUTUNA- 瓦利斯和富图纳群岛- wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎo: Wallis và Futuna 236. WESTERN SAHARA- 西撒哈拉- xī sǎhālā: Tây Sahara 237. YEMEN- 也门共和国- yěmén gònghéguó: Cộng hòa Yemen 238. ZAMBIA- 赞比亚共和国- zànbǐyǎ gònghéguó: Cộng hòa Zambia 239. ZIMBABWE- 津巴布韦- jīnbābùwéi: Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê
Chủ đề 9: Các thiên hướng tình dục Bấm để xem Sexual orientation -性取向 - xìng qǔxìang: Thiên hướng tình dục Asexual - 无性恋 - wúxìng lìan: Vô tính (không bị hấp dẫn hay ít quan tâm đến hoạt động tình dục) Bisexual - 双性恋 - shuāng xìng lìan: Song tính luyến ái, lưỡng giới tính (Có tình cảm và tình dục với cả người cùng giới và khác giới với mình) Heterosexual - 异性恋 - yìxìng lìan: Dị tính luyến ái (tình dục với người khác giới, phần lớn mọi người thuộc nhóm này) Homosexual - 同性恋 - tóngxìnglìan: Đồng tính luyến ái, tình dục đồng giới (Có tình cảm, tình dục với người cùng giới với mình) Lesbian - 女同性恋 - nǚ tóngxìnglìan: Tình dục đồng giới nữ Gay - 男同性恋 - nán tóngxìnglìan: Tình dục đồng giới nam Non-heterosexual - 非异性恋 - fēi yìxìng lìan: Song tính luyến ái Pansexual - 泛性恋 - fàn xìng lìan: Toàn tính luyến ái (giới tính nào cũng yêu được) Polysexual - 多性恋 - duō xìng lìan: Đa tính luyến ái (chỉ những người bị hấp dẫn tình dục bởi hơn một giới tính) Queer - 酷儿 - kù er: Tình dục đồng giới (chỉ nhóm người có giới tính khác biệt) Gender identity- 性别认同 - xìngbié rèntóng: Nhận thức giới tính/ nhận dạng giới tính Agender - 无性别 - wú xìngbié: Person with no gender identity, người không có nhận thức giới tính Androgyne - 双性性格 - shuāng xìng xìnggé: Ái nam ái nữ Bigender - 双性别 - shuāng xìngbié: Lưỡng giới, song tính luyến ái Cissexual - 顺性别 - shùn xìngbié: Having a gender identity which matches one's birth sex: Giới tính thẳng/ giới tính rõ ràng Genderqueer, gender-fluid - 性别酷儿 - xìngbié kù er: Không có giới tính cố định, rõ ràng Pangender - 泛性别 - fàn xìngbié: Đa giới tính Transgender - 跨性別 - kùa xìngbié: Chuyển giới Trans man - 跨性别男性- Kùa xìngbié nánxìng: Người chuyển giới nam Trans woman - 跨性别女性 - Kùa xìngbié nǚxìng: Người chuyển giới nữ Trigender - 三性别 - sān xìngbié: Giới tính thứ 3
Chương 10: Các bộ phận trên khuôn mặt Bấm để xem 1) Đầu – Head – 头 (Tóu) – Đầu 2) Trán – Forehead – 前额 (Qían'é) – Tiền Ngạch 3) Thái dương – Temple – 太阳穴 (Tàiyángxué) – Thái Dương Huyệt 4) Mắt – Eyes – 眼睛 (Yǎnjīng) – Nhãn Tinh 5) Lông mày – Eyebrow – 眼眉 (Yǎnméi) – Nhãn Mi 6) Lông mi – Eyelash – 睫毛 (Jiémáo) – Tiệp Mao 7) Lòng đen – Pupil – 瞳孔 (Tóngkǒng) – Đồng Hổng 8) Con ngươi – Iris – 虹膜 (Hóngmó) – Hồng Mô 9) Mí mắt – Eyelid – 眼皮 (Yǎnpí) – Nhãn Bì 10) Má – Cheek – 面颊 (Mìanjía- Diện Giáp 11) Mũi – Nose – 鼻子 (Bízi) – Tị Tử 12) Mồm – Mouth – 嘴巴 (Zuǐba) – Chủy Ba 13) Môi – Lips – 嘴唇 (Zuǐchún) – Chủy Thần 14) Lưỡi – Tongue – 舌头 (Shétou) – Thiệt Đầu 15) Tai – Ears – 耳朵 (Ěrduo) – Nhĩ Đóa 16) Ráy tai – Ear lobe – 耳垂 (Ěrchúi) - Nhĩ Thùy 17) Cằm – Chin – 下巴 (Xìaba) – Hạ Ba 18) Họng – Throat – 喉咙 (Hóulóng) – Hầu Lung