Tiếng Trung Học tiếng trung theo chủ đề

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Starlight, 9 Tháng mười hai 2018.

  1. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ đề 1: Thời Tiết

    1. 云彩 /yúncǎi/ mây, áng mây

    2. 雨 /yǔ/ mưa

    3. 雨滴 /yǔdī/ giọt mưa

    4. 伞 /sǎn/ cái ô, cái dù

    5. 雨衣 /yǔyī/ áo mưa

    6. 闪电 /shǎndìan/ chớp

    7. 雷 /léi/ sấm

    8. 彩虹 /cǎihóng/ cầu vồng

    9. 风 /fēng/ gió

    10. 龙卷风 /lóngjuǎnfēng/ gió xoáy, gió lốc, vòi rồng

    11. 温度计 /wēndùjì/ nhiệt kế, nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ)

    12. 雪 /xuě/ tuyết

    13. 雪花 /xuěhuā/ hoa tuyết

    14. 冰 /bīng/ băng

    15. 冰柱 /bīng zhù/ cột băng, trụ băng

    16. 雪人 /xuěrén/ người tuyết

    17. 洪水 /hóngshuǐ/ lũ, nước lũ, hồng thủy

    18. 热 /rè/ nóng

    19. 冷 /lěng/ lạnh

    20. 湿气 /shī qì/ độ ẩm, sự ẩm ướt

    21. 薄雾 /bówù/ sương mù

    22. 雾 /wù/ sương, sương mù

    23. 雾气 /wù qì/ sương, sương mù

    24. 毛毛雨 /máomáoyǔ/ mưa phùn

    25. 阵雨 /zhènyǔ/ cơn mưa, trận mưa, mưa rào

    26. 飓风 /jùfēng/ bão

    27. 暴风 /bàofēng/ bão

    28. 雨夹雪 /yǔ jiā xuě/ mưa tuyết

    29. 冰雹 /bīngbáo/ mưa đá

    30. 微风 /wēifēng/ gió nhẹ

    31. 狂风 /kúangfēng/ gió lớn

    32. 阵风 /zhènfēng/ cuồng phong

    33. 露水 /lùshuǐ/ hạt sương, giọt sương

    34. 霜 /shuāng/ sương, sương giá


    Cách nói về tình hình thay đổi thời tiết

    今 天 天 气 真 好!

    Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!

    Thời tiết hôm nay đẹp thật!

    天 气 好 极 了!

    Tiānqì hǎo jíle!

    Thời tiết đẹp quá!

    今 天 阳 光 明 媚.

    Jīntiān yángguāng míngmèi

    Hôm nay trời nắng đẹp.

    天 气 很 暖 和.

    Tiānqì hěn nuǎn hé.

    Tiết trời ấm áp.

    今 天 天 气 不 好.

    Jīntiān tiānqì bù hǎo.

    Thời tiết hôm nay xấu.

    天 气 不 太 好.

    Tiānqì bù tài hǎo.

    Thời tiết không đẹp lắm.

    最 近 天 气 真 坏!

    Zùijìn tiānqì zhēn hùai!

    Dạo này thời tiết chán quá!

    刮 沙 尘 暴 了.

    Guā shāchénbàole.

    Gió thổi bụi bay mù mịt.

    雨 一 夜 都 没 停.

    Yǔ yīyè dōu méi tíng.

    Mưa suốt cả đêm.

    在 梅 雨 季 节, 雨 下 得 很 多.

    Zài méiyǔ jìjié, yǔ xìa dé hěnduō.

    Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.

    夏 天 热 死 了.

    Xìatiān rè sǐle.

    Mùa hè trời nóng ghê gớm.

    天 气 很 热.

    Tiānqì hěn rè.

    Trời rất nóng.

    今 天 小 心 中 暑.

    Jīntiān xiǎoxīn zhòngshǔ.

    Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.

    太 热 了, 睡 不 着 觉.

    Tài rèle, shùi bù zhe jué.

    Nóng quá nên không ngủ được.

    今 天 不 怎 么 热.

    Jīntiān bù zěnme rè.

    Hôm nay không nóng lắm.

    天 气 忽 冷 忽 热 的.

    Tiānqì hū lěng hū rè de

    Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

    天 气 凉 爽 了.

    Tiānqì líangshuǎngle.

    Tiết trời mát mẻ.

    秋 高 气 爽.

    Qiūgāoqìshuǎng

    Mùa thu trời cao và mát mẻ.

    气 温 下 降 了.

    Qìwēn xìajìangle.

    Nhiệt độ giảm.

    树 叶 开 始 变 红 了.

    Shùyè kāishǐ bìan hóngle.

    Lá cây bắt đầu đỏ.

    花 凋 叶 落.

    Huā diāo yè luò.

    Hoa tàn lá rụng.

    下 秋 霜 了.

    Xìa qiūshuāngle.

    Có sương thu rồi.

    冬 天 到 了. 雪 下 得 很 大.

    Dōngtiān dàole. Xuě xìa dé hěn dà.

    Mùa đông đến rồi. Tuyết rơi rất nhiều.

    水 结 成 冰 了.

    Shuǐ jié chéng bīngle.

    Nước đóng băng rồi.

    今 天 天 气 很 冷.

    Jīntiān tiānqì hěn lěng.

    Hôm nay rất lạnh.

    冬 死 我 了.

    Dōng sǐ wǒle.

    Tôi lạnh chết mất.

    今 天 零 下 20度.

    Jīntiān língxìa 20 dù.

    Hôm nay âm 20 độ.

    今 天 有 点 儿 冷.

    Jīntiān yǒudiǎn er lěng.

    Hôm nay hơi lạnh.

    不 太 冷.

    Bù tài lěng.

    Không lạnh lắm.

    下 雨 了.

    Xìa yǔle.

    Tuyết rơi rồi.

    在 冬 天, 人 们 滑 雪.

    Zài dōngtiān, rénmen húaxuě.

    Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.

    孩 子 们 喜 欢 打 雪 仗

    Háizimen xǐhuān dǎxuězhàng

    Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.

    冬 天 睡 在 暖 坑上 会 更 舒 服.

    Dōngtiān shùi zài nuǎn kēng shàng hùi gèng shūfú.

    Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.

    Nguồn: Tổng hợp từ internet
     
    khiet leAdmin thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng hai 2019
  2. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ đề 2: Số đếm

    Bấm để xem
    Đóng lại
    一 yī 1

    二 èr 2

    三 sān 3

    四 sì 4

    五 wǔ 5

    六 lìu 6

    七 qī 7

    八 bā 8

    九 jiǔ 9

    十 shí 10

    二十 èr shí 20

    三十 sān shí 30

    四十 sì shí 40

    五十 wǔ shí 50

    六十 lìu shí 60

    七十 qī shí 70

    八十 bā shí 80

    九十 jiǔ shí 90

    一百 yī bǎi 100

    一百零一 Yī bǎi líng yī 101

    一百零二 yī bǎi líng èr 102

    一百一十 yī bǎi yī shí 110

    一百一十一 yī bǎi yī shí yī 111

    一百二十 yī bǎi èr shí 120

    一百二十一 yī bǎi èr shí yī 121

    一百九十九 yī bǎi jiǔshíjiǔ 199

    两百 liǎng bǎi 200

    三百 sānbǎi 300

    一千 yīqiān 1.000

    一千一百 yī qiān yī bǎi 1.100

    两千 liǎng qiān 2.000

    一万 yí wàn 10.000

    一万一千 yí wàn yī qiān 11.000

    两万 liǎng wàn 20.000

    九万 jiǔ wàn 90.000

    十万 shí wàn 100.000

    一百万 yī bǎiwàn 1.000.000 một triệu

    一千万 yīqiānwàn 10.000.000 mười triệu

    一亿 yiyì 100.000.000 một trăm triệu

    十亿 shíyì 1.000.000.000 một tỷ

    一百亿 yībǎiyì 10.000.000.000 mười tỷ

    一千亿 yīqiānyì 100.000.000.000 một trăm tỷ

    一万亿 yíwànyì 1000.000.000.000 một nghìn tỷ

    Một số ví dụ cách đọc số đếm tiếng Trung:

    225 = 二百二十五 èrbǎi èrshíwǔ

    1225 = 一千二百二十五 yīqiān èrbǎi èrshíwǔ

    11225 = 一万一千二百二十五 yī wàn yīqiān èrbǎi èrshíwǔ

    2003 = 两千零三 liǎng qiān líng sān

    220038 = 二十二万零三十八 èrshí 'èr wàn líng sānshíbā

    184000 = 十八万四千 shíbā wàn sìqiān

    Qua những ví dụ trên ta có thể thấy, với những con số lớn trong tiếng Trung thì ta tách 4 số làm một mốc, đọc theo đơn vị vạn chứ không đọc theo đơn vị nghìn như trong tiếng Việt.

    VD:

    600.000 = 六十万 lìushíwàn

    7.000.000 = 七百万 qībǎi wàn

    80.000.000 = 八千万 bāqiānwàn

    900.000.000 = 九亿 jiǔ yì

    1.000.000.000 = 十亿 shíyì

    Còn với số năm, số nhà hay số điện thoại thì đọc từng số một như sau:

    1998 = 一九九八年 Yījiǔjiǔbā nían

    2008 = 二零零八年 Èr líng líng bā nían

    01662758004 = 零一六六二七五八零零四 Líng yīlìulìu' èrqīwǔbā líng líng sì

    Đặc biệt đối với số phòng : 312 房间 = 三yāo 二房间 Sān yāo èr fángjiān ( "一" không đọc là "yī" mà đọc là "yāo" )

    Đối với số thứ tự, ta thêm "第" ở đầu:

    VD: 第一 dìyī : Thứ nhất

    第十 dìshí: Thứ mười

    Số thập phân : "." đọc là "点" diǎn, phần đằng trước đọc như số bình thường, phần đằng sau không đọc các hàng các lớp, số có bao nhiêu chữ số 0 thì đọc từng đấy số.

    VD:

    0.5 = 零点五 Líng diǎn wǔ

    15.37 = 十五点三七 Shíwǔ diǎn sānqī

    22.0038 = 二十二点零零三八 Èrshí'èr diǎn líng líng sānbā

    Phân số : Đọc theo cách sau A/B=B分之A (B fēn zhī A)

    VD:

    1/2= 二分之一 Èr fēn zhī yī

    3/5=五分之三 Wǔ fēn zhī sān

    5/6=六分之五 Lìu fēn zhī wǔ

    Phần trăm : Đọc theo cách sau: "百分之A" ( "Bǎi fēn zhī A" )

    VD:

    3%=百分之三

    50%=百分之五十

    Ngoài ra, trong tiếng trung còn có từ "两" biểu thị "hai". Vậy "两" và "二" khác nhau như nào:

    1.

    Trước "十" chỉ có thể dùng "二" :

    VD: 20=二十 không thể nói 两十

    Nếu là các hàng ở giữa, trước "百", "千", "万", "亿" dùng "二"

    VD: 12225=一万二千二百二十五 chứ không thể nói一万两千两百两十五

    Nếu đứng đầu, trước "百" có thể dùng cả 2 từ, trước "千", "万", "亿" thường dùng "两" :

    VD: 200=二 (两) 百

    222=二 (两) 百二十二

    22200000=两千二百二十万

    2. "两" còn dùng để chỉ số lượng, vì vậy trước lượng từ thường dùng "两", không dùng "二"

    VD: 两个人: Hai người

    两辆汽车: Hai chiếc ô tô

    两本书: Hai quyển sách

    3. "两" có thể biểu thị số lượng ít

    VD: 我过两天就回来了,你不要担心。

    Wǒguò liǎng tiān jìu húilái le, nǐ bùyào dānxīn.

    Tôi đi vài ngày rồi về, cậu không cần lo lắng đâu.

    你穿这么两件衣服出去,一定会感冒的。

    Nǐ chuān zhème liǎng jìan yīfú chūqù, yīdìng hùi gǎnmào de.

    Cậu mặc có chút quần áo thế này ra ngoài, nhất định sẽ bị cảm.
     
    Chỉnh sửa cuối: 11 Tháng mười hai 2018
  3. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ đề 3: Giáng Sinh

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 圣诞节 /shèngdàn jié/: Lễ Giáng Sinh

    2. 圣诞节快乐 /Shèngdàn jié kùailè/: Chúc Giáng sinh vui vẻ

    3. 圣诞节前夕 /shèngdàn jié qíanxī/ : Đêm Giáng Sinh

    4. 圣诞节假期 /shèngdàn jié jìaqī/: Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh

    5. 圣诞礼物 /shèngdàn lǐwù/: Quà Giáng Sinh

    6. 圣诞老人 /shèngdàn lǎorén/: Ông Già Noel

    7. 圣诞树 /shèngdànshù/: Cây thông Noel

    8. 圣诞袜 /shèngdàn wà/: Tất Giáng Sinh

    9. 圣诞蜡烛:/Shèngdàn làzhú/: Nến giáng sinh

    10. 圣诞大餐 /shèngdàn dà cān/: Bữa tiệc Giáng Sinh

    11. 烟囱:/Yāncōng/: Ống khói

    12. 壁炉 /bìlú/: Lò sưởi trong tường

    13. 圣诞贺卡:/Shèngdàn hèkǎ/: Thiếp chúc mừng Giáng sinh

    14. 圣诞饰品:/Shèngdàn shìpǐn/: Đồ trang trí giáng sinh

    15. 驯鹿:/Xùnlù/: Tuần Lộc

    16. 圣诞花环:/Shèngdàn huāhúan/: Vòng hoa giáng sinh

    17. 糖果:/Tángguǒ/ : Kẹo

    18. 圣诞圣歌 /shèngdàn shèng gē/: Thánh ca Noel

    19. 天使 /tiānshǐ/: Thiên thần

    20. 圣诞音乐 /shèngdàn yīnyuè/: Nhạc Giáng Sinh

    21. 圣诞气氛 /shèngdàn qìfēn/: Không khí Giáng Sinh

    22. 圣婴 /shèng yīng/: Đứa con của Thánh

    23. 圣诞采购 /shèngdàn cǎigòu/: Mua sắm Noel

    24. 包裹 /bāoguǒ/: Kiện hàng, bưu kiện

    25. 耶稣基督 /yēsū jīdū/: Chúa Jesus

    26. 圣诞舞会 /shèngdàn wǔhùi/: Vũ hội Giáng Sinh

    27. 红丝带 /hóng sīdài/: Dải lụa đỏ

    28. 烤火鸡 /kǎohuǒ jī/: Gà tây quay

    29. 包装纸 /bāozhuāng zhǐ/: Giấy gói quà

    30. 圣诞玩具 /shèngdàn wánjù/: Đồ chơi Giáng Sinh

    Lời chúc Giáng Sinh

    1. 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福

    Yùan nǐ yīqiè píng 'ān, yíngjiē kùailè yíngjiē xìngfú

    Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.

    2. 圣诞雪花为你而下,圣诞之树为你装扮,圣诞信息传递给你,圣诞来临幸福传递,转发越多越出奇迹,财运福运全属于你

    Shèngdàn xuěhuā wèi nǐ ér xìa, shèngdàn zhī shù wèi nǐ zhuāngbàn, shèngdàn xìnxī chúandì gěi nǐ, shèngdàn láilín xìngfú chúandì, zhuǎnfā yuè duō yuè chū qíjī, cáiyùn fú yùn quán shǔyú nǐ

    Tuyết giáng sinh vì bạn mà rơi xuống, cây giáng sinh vì bạn mà lên đèn, tin mừng giáng sinh đã tới bên bạn, mừng đón giáng sinh xin hãy truyền đi. Truyền đi càng nhiều, yêu thương càng đậm, tài vận phúc vận đều sẽ tìm đến bạn.

    3. 愿你永远平安! 愿幸福和你终生相伴! 愿你的礼物堆积如山

    Yùan nǐ yǒngyuǎn píng' ān! Yùan xìngfú hé nǐ zhōngshēng xìang bàn! Yùan nǐ de lǐwù duījī rúshān

    Chúc bạn bình an! Chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi

    4. 不寻常的一夜即将在今夜,送你个苹果打发平安夜,保你平平安安日日夜夜

    Bù xúncháng de yīyè jí jìang zài jīnyè, sòng nǐ gè píngguǒ dǎfā píng 'ān yè, bǎo nǐ píngpíng ān' ān rì rì yè yè

    Một đêm tuyệt vời chính là đêm nay, tặng bạn quả bình an chung vui đêm nay, đem bình an đến bên mỗi ngày.

    5. 天使说只要站在雪中画99朵郁金香许愿,上帝就会听到。我把花画满了整个院子,终于听见上帝说:许个愿吧。我赶紧说:要看短信的人圣诞节快乐!

    Tiānshǐ shuō zhǐyào zhàn zài xuě zhōng hùa 99 duǒ yùjīnxiāng xǔyùan, shàngdì jìu hùi tīng dào. Wǒ bǎ huā hùa mǎnle zhěnggè yùanzi, zhōngyú tīngjìan shàngdì shuō: Xǔ gè yùan ba. Wǒ gǎnjǐn shuō: Yào kàn duǎnxìn de rén shèngdàn jié kùailè!

    Thiên sứ nói chỉ cần đứng trong tuyết vẽ 99 bông tuylíp rồi cầu nguyện, thượng đế sẽ nghe thấy. Tôi vẽ chật kín cả khu vườn nhà, cuối cùng thượng đế cũng nghe thấy tôi cầu nguyện: Chúc người đọc tin nhắn này Giáng sinh vui vẻ!

    6. 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴

    Zhǒng shàng shèngdànshù, gùa mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xìa xiǎo xīnyùan, yùan nǐ kùai yuè bàn

    Trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc

    7. 吃了圣诞餐,生活日益上

    Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng

    Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa

    8. 圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花

    Shèngdàn jié, wèi nǐ zhǒng xìa yī kē shèngdànshù, yòng yǒuyì gùangài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū guānhúai zhī yá, zhǎng chū gǎn'ēn zhī yè, jié chū kùailè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā

    Lễ giáng sinh, trồng một cây giáng sinh, tưới bằng tình bằng hữu, sinh ra nhánh chân thành, nở ra mầm quan tâm, mọc ra lá cảm ân, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc

    9. 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福!

    Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, chúc bạn luôn luôn hạnh phúc.

    10. 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安

    Giữa đêm bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc an lành.

    Chúc bạn một mùa giáng sinh an lành và ấm áp!
     
  4. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ đề 4: Đón Tết

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Nguyên đán (tết dương lịch) : 元邑 yúan yì

    2. Tết (tết ta) : 春节 chūnjié

    VD:

    中国的春节是什么时候?

    Zhōngguó de chūnjié shì shénmeshíhòu ?

    Tết âm lịch của Trung Quốc vào khi nào?

    3. Ăn tết: 过年 guònían

    VD:

    在我们这个地方,过年的时候家家户户都放响鞭。

    Zài wǒmen zhège dìfāng,guònían de shíhou jiājiāhùhù dōu fàng xiǎngbiān.

    Ở chỗ của chúng tôi, khi ăn tết nhà nhà đều đốt pháo.

    4. Pháo: 爆竹 bàozhú

    VD:

    爆竹在夜晚发出巨响。

    Bàozhú zài yèwǎn fāchū jùxiǎng.

    Pháo nổ đã tạo ra âm thanh lớn trong đêm.

    5. Pháo, bánh pháo: 鞭炮 biānpào

    Vd:

    这种鞭炮的爆炸力极强。

    Zhèzhǒng biānpào de bàozhàlì jíqíang.

    Loại pháo này nổ rất mạnh.

    7. Pháo hoa: 焰火 yànhuǒ

    Vd:

    孩子们在放焰火。

    Háizi men zài fàng yànhuŏ

    Bọn trẻ con đang đốt pháo hoa.

    8. Giao thừa: 除夕 chúxì

    VD:

    除夕你干什么?

    Chúxì nǐ gàn shénme?

    Giao thừa bạn làm gì?

    9. Thức đêm 30 đón giao thừa: 守岁 shǒusùi

    VD:

    我们都守岁迎接新年。

    Wŏmen dōu shŏusùi yíngjiē xīnnían

    Chúng tôi thức đêm 30 đón năm mới.

    10. Bữa tiệc đêm giao thừa: 年夜饭 nían yèfàn

    Vd:

    年夜饭我们通常要吃鱼。

    Níanyèfàn wŏmen tōngcháng yào chī yú

    Bữa tiệc giao thừa chúng tôi thường ăn cá.

    11. Chúc tết: 拜年 bàinían

    VD:

    新年来了,拜年啊!

    Xīnnían lái le bàinían a!

    Năm mới đến rồi, chúc mừng năm mới!

    12. Dập đầu lạy: 磕头 kētóu

    VD:

    他们跪下并磕头。

    Tāmen gùixìa bìng kētóu

    13. Ăn sủi cảo: 吃饺子 chī jiǎozi

    Vd:

    我很想吃饺子。

    Wŏ hĕn xiăng chījiăozi

    Tôi rất muốn ăn bánh chẻo.

    14. Đoàn viên (đoàn tụ) : 团圆 túanyúan

    VD:

    年三十是全家团圆的日子。

    Nían sānshí shì quánjiā túanyúan de rìzi.

    Ngày 30, là thời gian để cả gia đình đoàn tụ.

    15. Bánh tết: 年糕 níangāo

    Vd:

    她给你做了些年糕。

    Tā gĕi nĭ zuò le xiē níangāo

    Cô ấy làm ít bánh tét cho bạn.

    16. Nem rán: 春卷 chūnjuǎn

    VD:

    我要吃春卷。

    Wŏ yào chī chūnjuăn

    Tối muốn ăn nem rán.

    17. Cúng tổ tiên: 祭祖 jì zǔ

    Vd:

    第一个就是祭祖的仪式,不忘记祖先的意思。

    Dìyīgè jìushì jìzŭ de yíshì bù wàngjì zŭxiān de yìsī

    Đầu tiên chính là nghi lễ cúng tổ tiên, ý nghĩa là không quên tổ tiên.

    18. Bài vị của tổ tiên: 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi

    19. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō

    20. Hàng tết: 年货 níanhuò

    VD:

    他们把买来的年货放得满地都地。

    Tāmen bă măilái de níanhuò fàngdé măndì dōu dì

    Họ đặt hàng tết mua được đặt khắp sàn.

    21. Đèn lồng: 灯笼 dēnglóng

    Vd

    我喜欢灯笼。

    Wŏ xĭhuān dēnglŏng

    Tôi thích đèn lồng.

    22. Câu đối tết: 春联 chūnlían

    Vd:

    春联是用红纸写得。

    Chūnlían shì yòng hóngzhĭ xiĕ dé

    Câu đối được viết bằng giấy đỏ.

    23. Liên hoan mừng năm mới: 春节联欢 chūnjié líanhuān

    24. Tiền mừng tuổi: 压岁钱 yāsùiqían

    Vd:

    给小孩压岁钱

    Gĕi xiăohái yāsùiqían

    Cho bọn trẻ tiền mừng tuổi.

    25. Chúc mừng năm mới: 恭贺新禧 gōnghè xīnxǐ

    Vd:

    圣诞快乐,恭贺新禧!

    Shèngdàn kùailè gōnghèxīnxĭ

    Giáng sinh vui vẻ, chúc mừng năm mới.

    26. Ngày lễ hội bốn mùa: 四季节日 sìjì jiérì

    27. Tết nguyên tiêu: 元宵节 yúanxiāo jié

    Vd:

    什么时候过元宵节?

    Shénme shíhòu guò yúanxiāojié

    Đón tết nguyên tiêu khi nào?

    28. Nguyên tiêu: 元宵 yúanxiāo

    29. Hội hoa đăng: 灯会 dēnghùi

    Vd:

    今年的灯会格外热闹。

    Jīnnían de dēnghùi géwài rènào.

    Lễ hội đèn lồng năm nay đặc biệt sống động.

    30. Hoa đăng: 花灯 huādēng
     
  5. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ để 5: Mua bán hàng online

    Bấm để xem
    Đóng lại


    1. 主页 => (zhŭ yè) => Trang chủ
    2. 上传 => (shàng chúan) => Tải lên
    3. 选择 => (xuăn zé) => Chọn
    4. 文件夹 => (wén jìan jiā) => Thư mục
    5. 工具栏 => (gōng jù lán) => Thanh công cụ
    6. 后退 => (hòu tùi) => Quay trở lại
    7. 书签 => (shū qiān) => Dấu trang
    8. 斜线 => (/) => (xié xìan) => Dấu gạch chéo
    9. 冒号 => (: ) => (mào hào) => Dấu hai chấm
    10. 互联网 => (hù lían wăng) => Internet
    11. 链接 => (lìan jiē) => Liên kết
    12. 互联网服务提供商 => (hù lían wăng fú wù tí gōng shāng) => Nhà cung cấp dịch vụ Internet
    13. 网络 => (wăng luò) => Mạng
    14. 网页 => (wăng yè) => Trang mạng
    15. 网址 => (wăng zhĭ) => Địa chỉ website
    16. 安全web站点 => (ān quán web zhàn diăn) => Website bảo mật
    17. 浏览器 => (líu lăn qì) => Trình duyệt
    18. 搜索引擎 => (sōu suŏ yĭn qíng) => Công cụ tìm kiếm
    19. 安全服务器 => (ān quán fú wù qì) => Máy chủ bảo mật
    20. 商友圈 => (Shāng you quān) => Kênh mua sắm
    21. 商机市场 => (Shāngjī shìchǎng) => Cơ hội mua bán
    22. 原材料 => (Yúancáilìao) => Nguyên vật liệu
    23. 工业品 => (Gōngyè pǐn) => Hàng công nghiệp
    24. 服装服饰 => (Fúzhuāng fúshì) => Quần áo trang sức
    25. 家具百货 => (Jiājù bǎihuò) => Hàng tạp hóa, gia dụng
    26. 小商品 => (Xiǎoshāngpǐn) => Vật dụng xinh xắn
    27. 美容 => (Měiróng) => Mỹ phẩm
    28. 您好 => (Nín hǎo) => Xin chào
    29. 请登录 => (Qǐng dēnglù) => Vui lòng đăng nhập
    30. 我的 => (Wǒ de) => Của tôi
    31. 客服中心 => (Kèfù zhōngxīn) => Chăm sóc khách hàng
    32. 网站导航 => (Wǎngzhàn dǎoháng) => Sơ đồ website
    33. 搜本旺铺 => (Sōu běn wàng pù) => Tìm trong gian hàng HOT
    34. 搜全站 => (Sōu quán zhàn) => Tìm tất cả các trang
    35. 越南商业快讯 => (Yuènán shāngyè kùaixùn) => Tin thương mại Việt Nam
    36. 越南市场分析 => (Yuènán shìchǎng fēnxī) => Phân tích thị trường Việt Nam
    37. 市场 => (Shìchǎng) => Thị trường
    38. 原材料 => (Yúancáilìao) => Nguyên vật liệu
    39. 工业品 => (Gōngyè pǐn) => Hàng công nghiệp
    40. 电子 => (Dìanzǐ) => Điện tử
    41. 包装 => (Bāozhuāng) => Bao bì đóng gói
    42. 纺织 => (Fǎngzhī) => Dệt may
    43. 服装服饰 => (Fúzhuāng fúshì) => Quần áo trang sức
    44. 家居百货 => (Jiājū bǎihuò) => Hàng tạp hóa, gia dụng
    45. 数码家电 => (Shùmǎ jiādìan) => Sản phẩm kỹ thuật số
    46. 家装 => (Jiāzhuāng) => Nội thất trang trí
    47. 最新快讯 => (Zùixīn kùaixùn) => Tin mới nhất
    48. 最新快讯 => (Zùixīn kùaixùn Shípǐn) => Thực phẩm
    49. 食品 => (Jiājù) => Đồ gia dụng
    50. 家具 => (Jīxiè) => Máy công cụ
    51. 机械 => (Jīxiè Hùagōng) => Hóa chất công nghiệp
    52. 化工 => (Ānfáng) => Phòng hộ
    53. 数据 => (Shùjù) => Dữ liệu
    54. 报告 => (Bàogào) => Báo cáo
    55. 最新越南求购信息 => (Zùixīn yuènán qíugòu xìnxī) => Tin mua mới nhất Việt Nam
    56. 最新企业 => (Zùixīn qǐyè) Doanh nghiệp mới tham gia: Công ty mới tham gia
    57. 发布企业 => (Fābù qǐyè) => Đăng doanh nghiệp
    58. 最新资讯 => (Zùixīn zīxùn) => Tin mới nhất
    59. 热点专题 => (Rèdiǎn zhuāntí) => Chủ đề HOT
    60. 专题 => (Zhuāntí) => Chủ đề: Chuyên trang
    61. 项目库 => (Xìangmù kù) => Danh sách thư mục
    62. 最新越南市场分析 => (Zùixīn yuènán shìchǎng fēnxī) => Phân tích thị trường mới đăng:
    63. 中国最新求购 => (Zhōng guó zùixīn qíu gòu) => Tin mua bán mới đăng
    64. 供应商专区 => (Gōng yìng shāng zhuān qū) => Nhà cung cấp
    65. 卖家入门 => (Màijiā rùmén) => Hướng dẫn ban đầu cho người bán
    66. 安全网上贸易 => (Ānquán wǎng shàng màoyì) => Giao dịch trực tuyến an toàn
     
  6. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ đề 6: Bộ phận cơ thể người

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 扁桃腺 /biǎntáoxìan/ - amiđan
    2. 阴蒂 /yīndì/ - âm vật
    3. 膀胱 /pángguāng/ - bàng quang
    4. 大腿 /dàtuǐ/ - bắp đùi
    5. 肌肉 /jīròu/ - bắp thịt, cơ bắp
    6. 生殖器 /shēngzhíqì/ - bộ phận sinh dục
    7. 肚子、腹 /dùzi, fù/ - bụng
    8. 胳膊 /gēbo/ - cánh tay
    9. 下巴、颔 / xìaba, hàn/ - cằm
    10. 小腿 /xiǎotuǐ / - cẳng chân
    11. 脚 /jiǎo / - chân (bàn chân)
    12. 瞳孔 /tóngkǒng/ - con ngươi (đồng tử)
    13. 脖子 /bózi/ - cổ
    14. 喉咙 /hóulóng/ - cổ họng
    15. 手腕 /shǒuwàn/ - cổ tay
    16. 脊柱 /jǐzhù/ - cột sống
    17. 韧带 /rèndài/ - dây chằng
    18. 皮肤 /pífū / - da
    19. 胃 /wèi/ - dạ dày, bao tử
    20. 阴茎 /yīnjīng/ - dương vật
    21. 头 /tóu/ - đầu
    22. 膝盖 /xīgài/ - đầu gối
    23. 动脉 /dòngmài/ - động mạch
    24. 肌腱 /jījìan/ - gân
    25. 跟、脚后跟 /gēn, jiǎohòugēn/ - gót chân
    26. 肝 /gān / - gan
    27. 后颈 /hòujìng/ - gáy
    28. 颚 /è/ - hàm
    29. 神经系统 /shénjīng xìtǒng/ - hệ thần kinh
    30. 肛门 /gāngmén/ - hậu môn
    31. 气管 /qìguǎn/ - khí quản
    32. 关节 /guānjié/ - khớp (xương)
    33. 肘 /zhǒu/ - khuỷu tay
    34. 脚底、脚掌 /jiǎodǐ, jiǎozhǎng/ - lòng bàn chân
    35. 手掌 /shǒuzhǎng/ - lòng bàn tay
    36. 牙龈 /yáyín/ - lợi
    37. 背 /bèi/ - lưng
    38. 舌、舌头 /shé, shétou / - lưỡi
    39. 脾 /pí / - lá lách
    40. 眉毛 /méimao/ - lông mày
    41. 睫毛 /jiémáo/ - lông mi
    42. 腮、腮颊 /sāi, sāijía/ - má
    43. 耳鼓膜 /ěrgǔmó / - màng nhĩ
    44. 眼、眼睛 /yǎn, yǎnjīng/ - mắt
    45. 脚踝 /jiǎohúai/ - mắt cá
    46. 脸 /liǎn/ - mặt
    47. 胆 /dǎn/- mật
    48. 血 /xiě (xuè) /- máu
    49. 眼皮 /yǎnpí/ - mí mắt
    50. 指甲 /zhǐjiǎ/ - móng tay
    51. 趾甲 /zhǐjiǎ/ - móng chân
    52. 嘴唇 /zuǐchún/ - môi
    53. 屁股 /pìgu/ - mông
    54. 嘴 /zuǐ/ - mồm, miệng
    55. 脚背、脚面 /jiǎobèi, jiǎomìan/ - mu bàn chân
    56. 手背 /shǒubèi/- mu bàn tay
    57. 鼻子 /bízi/ - mũi
    58. 腋窝 /yèwō/ - nách
    59. 脑 /nǎo/ - não
    60. 脚趾 /jiǎozhǐ/ - ngón chân
    61. 手指 /shǒuzhǐ/ - ngón tay
    62. 拇指 /mǔzhǐ/ - ngón cái
    63. 中指 /zhōngzhǐ/ - ngón giữa
    64. 食指 /shízhǐ/ - ngón trỏ
    65. 无名指 /wúmíngzhǐ/ - ngón áp út
    66. 小指 /xiǎozhǐ/ - ngón út
    67. 胸、胸部、胸膛 /xiōng, xiōngbù, xiōngtáng/ - ngực
    68. 乳房 /rǔfáng/ - ngực, vú
    69. 眼球 /yǎnqíu/ - nhãn cầu
    70. 输精管 /shūjīngguǎn/ - ống dẫn tinh
    71. 输卵管 /shūluǎnguǎn/ - ống dẫn trứng
    72. 肺 /fèi / - phổi
    73. 牙 /yá/ - răng
    74. 肚脐 /dùqí/ - rốn
    75. 肠 /cháng/ - ruột
    76. 大肠 /dàcháng/ - ruột già
    77. 小肠 /xiǎocháng/ - ruột non
    78. 盲肠(阑尾) /mángcháng (lánwěi) / - ruột thừa
    79. 软骨 /ruǎngǔ/ sụn
    80. 耳朵 /ěrduo/ - tai
    81. 手 /shǒu/ - tay
    82. 神经 /shénjīng/ - thần kinh
    83. 肾 /shèn/ - thận
    84. 食管 /shíguǎn/ - thực quản
    85. 心、心脏 /xīn, xīnzàng/ - tim
    86. 静脉 /jìngmài/ - tĩnh mạch
    87. 额头、脑门子 /étóu, nǎoménzi/ - trán
    88. 发、头发 /fā, tóufā/ - tóc
    89. 胆囊 /dǎnnáng/ - túi mật
    90. 子宫 /zǐgōng/ - tử cung (dạ con)
    91. 宫颈 /gōngjǐng/ - cổ tử cung
    92. 肩、肩膀 /jiān, jiānbǎng/ - vai
    93. 骨 /gǔ / - xương
     
  7. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ đề 7: Trang điểm và làm đẹp

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. - 化妆 /hùa zhuāng /: Make up
    2. - 打扮 /dǎ bàn /: Make up
    3. - 浓妆 /nóng zhuāng /: Trang điểm đậm
    4. - 淡妆 /dàn zhuāng /: Trang điểm nhẹ
    5. - 卸妆 /xiè zhuāng /: Tẩy trang
    6. - 美容 /měi róng /: Làm đẹp
    7. - 按摩 /àn mó /: Mát xa
    8. - 护肤 /hù fū /: Skin care
    9. -涂口红 /tú kǒu hóng /: Tô son
    10. - 抹防晒霜 /mǒ fáng shài shuāng/: Bôi kem chống nắng
    11. - 洗脸 /xǐ liǎn /: Rửa mặt
    12. - 清洁 /qīng jié /: Rửa sạch, làm sạch
    13. - 抹保湿乳液 /mǒ bǎo shī rǔ yè /: Bôi sữa dưỡng ẩm
    14. - 敷面膜 /fū mìan mó /: Đắp mặt nạ
    15. - 去死皮 /qù sǐ pí /: Tẩy da chết
    16. - 去黑头 /qù hēi tóu /: Lấy mụn đầu đen
    17. - 护唇 /hù chún /: Chăm sóc môi
    18. - 收缩毛孔 /shōu suō máo kǒng /: Thu nhỏ lỗ chân lông
    19. - 修眉 /xiū méi /: Tỉa lông mày
    20. - 画眉毛 /hùa méi máo /: Kẻ lông mày
    21. - 画眼线 /hùa yǎn xìan /: Kẻ mắt
    22. - 涂睫毛膏 /tú jié máo gāo /: Chuốt mascara
    23. - 涂粉底 /tú fěn dǐ /: Đánh phấn lót
    24. - 涂腮红 /tú sāi hóng /: Đánh má hồng
    25. - 夹睫毛 /jiā jié máo /: Kẹp mi
    26. • 化妆品 /hùa zhuāng pǐn /: Đồ make up
    27. - 口红 /kǒu hóng/: Son
    28. - 唇膏 /chún gāo/: Son thỏi
    29. - 唇彩 /chún cǎi/: Son kem
    30. - 唇蜜 /chún mì/: Son bóng
    31. - 唇釉 /chún yòu/: Son tint
    32. - 粉底液 /fěn dǐ yè/: Kem lót, kem nền
    33. - 粉饼 /fěn bǐng /: Phấn
    34. - 腮红sāi hóng /胭脂yān zhī:phấn má hồng
    35. - 眉笔 /méi bǐ /: Kẻ mày
    36. - 睫毛膏 /jié máo gāo /: Mascara
    37. - 眼影 /yǎn yǐng /: Phấn mắt
    38. - 眼线笔 /yǎn xìan bǐ /: Bút kẻ mắt
    39. - 睫毛夹 /jié máo jiā /: Kẹp mi
    40. - 遮瑕膏 /zhē xía gāo /: Kem che khuyết điểm
    41. - 唇线笔/chún xìan bǐ/: Kẻ viền môi
    42. - 眼影刷 /yǎn yǐng shuā /: Cọ đánh mắt
    43. - 眉刷 /méi shuā /: Cọ tán mày
    44. - 胭脂扫 /yān zhī sǎo /: Chổi cọ má hồng
    45. - 化妆棉 /hùa zhuāng mían /: Bông trang điểm
    46. - 指甲油 /zhǐ jiǎ yóu /: Sơn móng tay
    47. - 去甲油 /qù jiǎ yóu /: Tẩy sơn móng tay
    48. - 眼线液笔 /yǎn xìan yè bǐ /: Kẻ mắt nước
    49. - 修容饼 /xiū róng bǐng/: Phấn tạo khối
    50. - 散粉 /sàn fěn/: Phấn phủ dạng bột
    51. - 眉粉 /méi fěn /: Bột tán chân mày
    52. - 修眉刀 /xiū méi dāo /: Dao cạo lông mày
    53. - 粉扑 /fěn pū/: Mút tán kem nền
    54. - 描眉卡/míao méi kǎ /: Khuôn kẻ lông mày
    55. - 闪粉/shǎn fěn/: Highlighter
    56. - 蜜粉 /mì fěn/: Phấn phủ
    57. - 假睫毛 /jiǎ jié máo /: Mi giả
    58. - 护肤品 /hù fū pǐn /: Đồ skincare
    59. - -防晒霜 /fáng shài shuāng /: Kem chống nắng
    60. - 防晒油 /fáng shài yóu /: Sữa chống nắng
    61. - 眼霜 /yǎn shuāng /: Kem mắt
    62. - 面霜 /mìan shuāng /: Kem dành cho mặt
    63. - 洁面乳/洗面奶 /jié mìan rǔ /xǐ mìan nǎi /: Sữa rửa mặt
    64. - 乳液 /rǔ yè /: Sữa dưỡng ẩm
    65. - 矿泉喷雾:kùang quán pēn wù /: Xịt khoáng
    66. - 吸油面纸 /xī yóu mìan zhǐ/: Giấy thấm dầu
    67. - 晚安面膜 /wǎn ān mìan mó /: Mặt nạ ngủ
    68. - 补水面霜 /bǔ shuǐ mìan shuāng/: Kem dưỡng cấp ẩm
    69. - 补水面膜 /bǔ shuǐ mìan mó /: Mặt nạ cấp ẩm
    70. - 卸妆液 /xiè zhuāng yè /: Nước tẩy trang
    71. - 卸妆油 /xiè zhuāng yóu /: Dầu tẩy trang
    72. - 日霜 /rì shuāng /: Kem dưỡng ban ngày
    73. - 晚霜 /wǎn shuāng /: Kem dưỡng ban đêm
    74. - 神仙水 /shén xiān shuǐ /: Nước thần
    75. - 爽肤水/shuǎng fū shuǐ/: Toner
    76. - 磨砂膏 /mó shā gāo/: Tẩy da chết mặt
    77. - 眼膜 /yǎn mó /: Mặt nạ mắt
    78. - 精华液/jīng húa yè/: Essence
    79. - 化妆水 /hùa zhuāng shuǐ/: Lotion
    80. - 护手霜 /hù shǒu shuāng /: Kem bôi tay
    81. - 眼线胶笔 /yǎn xìan jiāo bǐ /: Gel kẻ mắt
     
  8. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ đề 8: Quốc gia và vùng lãnh thổ

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. AFGHANISTAN- 阿富汗- Āfùhàn: Afghanistan

    2. ALBANIA- 阿尔巴尼亚- ā'ěrbāníyǎ: Albania

    3. ALGERIA- 阿尔及利亚- ā'ěrjílìyǎ: Algeria

    4. ANDORRA- 安道尔- āndào ěr: Andorra

    5. ANGOIA- 安哥拉- āngēlā: Ăng-gô

    6. ANGUILLA- 安圭拉- ān guī lā: Anguilla

    7. ANTIGUA- 安提瓜和巴布达- ān tí guā hé bā bù dá: Antigua và Barbuda

    8. ARGENTINA- 阿根廷- āgēntíng: Argentina

    9. ARMENIA- 亚美尼亚- yàměiníyǎ: Armenia

    10. AUSTRALIA- 澳大利亚- àodàlìyǎ: Úc

    11. AUSTRIA- 奥地利- àodìlì: Áo

    12. AZERBAIJAN- 阿塞拜疆- āsèbàijiāng: Azerbaijan

    13. BAHRAIN- 巴林- bālín: Bahrain

    14. BANGLADESH- 孟加拉国- mèngjiālā guó: Bangladesh

    15. BARBADOS- 巴巴多斯- bābāduōsī: Barbados

    16. BELARUS- 白俄罗斯- bái'èluósī: Bêlarut

    17. BELGIUM- 比利时- bǐlìshí: Bỉ

    18. BELIZE- 伯利兹- bó lìzī: Belize

    19. BENIN- 贝宁- bèi níng: Bénin

    20. BERMUDA- 百慕大群岛- bǎimùdà qúndǎo: Bermuda

    21. BHUTAN- 不丹- bù dān: Bhutan

    22. BOLIVIA- 玻利维亚- bōlìwéiyǎ: Bôlivia

    23. BOSNIA AND HERZEGOVINA- 波黑- bō hēi: Bosnia and Herzegovina

    24. BOTSWANA- 博茨瓦纳- bócíwǎnà: Botswana

    25. Bouvet Island- 布维岛- bù wéi dǎo: Đảo Bouvet

    26. BRAZIL- 巴西- bāxī: Brazil

    27. BRITISH VIRGIN ISLANDS- 英属维尔京群岛- yīng shǔ wéi'ěrjīng qúndǎo: Quần đảo Virgin thuộc Anh

    28. BRUNEI- 文莱- wén lái: Brunei

    29. BULGARIA- 保加利亚- bǎojiālìyǎ: Bulgaria

    30. BURKINA FASO- 布基纳法索- bù jī nà fǎ suǒ: Burkina Faso

    31. BURUNDI- 布隆迪- bùlóngdí: Burundi

    32. CAMBODIA- 柬埔寨- jiǎnpǔzhài: Campuchia

    33. CAMEROON- 喀麦隆- kāmàilóng: Ca-mơ-run

    34. CANADA- 加拿大- jiānádà: Canada

    35. Canary Islands- 加那利群岛 - jiānà lì qúndǎo: Quần đảo Canaria

    36. CAPE VERDE- 佛得角- fú dé jiǎo: Cộng hòa Cabo Verde

    37. CAYMAN ISLANDS- 开曼群岛- kāi màn qúndǎo: Quần đảo Cayman

    38. CENTRAL AFRICA- 中非- zhōng fēi: Trung Phi

    39. CHAD- 乍得- zhàdé: Cộng hòa Tchad

    40. CHILE- 智利- zhìlì: Chile

    41. CHINA- 中国- zhōngguó: Trung quốc

    42. Christmas Island- 圣诞岛- shèngdàn dǎo: Đảo giáng sinh

    43. Cocos (Keeling) Islands- 科科斯 (基林) 群岛- kē kēsī (jī lín) qúndǎo: Quần đảo Cocos (Keeling)

    44. COLOMBIA- 哥伦比亚- gēlúnbǐyǎ: Colombia

    45. Commonwealth of Dominica- 多米尼克- duōmǐ níkè: Thịnh vượng chung Dominica

    46. Commonwealth of the Northern Marianas- 北马里亚纳自由联邦- běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu líanbāng: Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana

    47. COSTA RICA- 哥斯达黎加- gēsīdálíjiā: Costa Rica

    48. COTE D'IVOIRE- 科特迪瓦- kētèdíwǎ: Côte d'Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà)

    49. CROATIA- 克罗地亚- kèluódìyà: Croatia

    50. CUBA- 古巴- gǔbā: Cuba

    51. CYPRUS- 塞浦路斯- sāipǔlùsī: Đảo Síp

    52. CZECH- 捷克- jiékè: Cộng hòa Séc

    53. DEMOCRATIC P. R. KOREA- 朝鲜- cháoxiǎn: Bắc Triều Tiên

    54. DENMARK- 丹麦- dānmài: Đan Mạch

    55. DJIBOUTI- 吉布提- jíbùtí: Cộng hòa Djibouti, Cộng hòa Gi-bu-ti

    56. EAST TIMOR- 东帝汶- dōngdìwèn: Đông Timor

    57. ECUADOR- 厄瓜多尔- èguāduō'ěr: Ecuador

    58. EGYPT- 埃及- āijí: Ai Cập

    59. EL SALVADOR- 萨尔瓦多- sà'ěrwǎduō: Cộng hòa El Salvador

    60. EQIATORIAL GUINCA- 赤道几内亚- chìdào jǐnèiyǎ: Cộng hòa Guinea Xích Đạo

    61. ERITREA- 厄立特里亚- èlìtèlǐyǎ: Nhà nước Eritrea

    62. ESTONIA- 爱沙尼亚- àishāníyǎ: Estonia

    63. ETHIOPIA- 埃塞俄比亚- āisāi'ébǐyǎ: Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia

    64. Falkland Islands (Malvinas) - 福克兰群岛 (马尔维纳斯) - fú kè lán qúndǎo (mǎ'ěr wéi nà sī) : Quần đảo Falkland (Malvinas)

    65. FIJI- 斐济- fěijì: Cộng hòa Quần đảo Phi-gi

    66. FINLAND- 芬兰- fēnlán: Phần Lan

    67. FRANCE- 法国- fàguó: Pháp

    68. FRENCH GUIANA- 法属圭亚那- fà zhǔ guīyǎnà: Guyane thuộc Pháp

    69. FRENCH POLYNESIA- 法属波利尼西亚- fà zhǔ bōlìníxīyà: Polynesia thuộc Pháp

    70. FRENCH SOUTHERN TERRITORIES- 法属南部领地- fà zhǔ nánbù lǐngdì: Vùng đất phía nam thuộc Pháp

    71. GABON- 加蓬- jiāpéng: Cộng hòa Gabon

    72. GEORGIA- 格鲁吉亚- gélǔjíyà: Georgia

    73. GERMANY- 德国- déguó: Đức

    74. GHANA- 加纳- jiā nà: Ghana

    75. Gibraltar- 直布罗陀- zhíbùluōtuó: Gibraltar

    76. GREECE- 希腊- xīlà: Hy Lạp

    77. GREENLAND- 格陵兰- gélínglán: Greenland

    78. GRENADA- 格林纳达- gélínnàdá: Grenada

    79. GUADELOUPE- 瓜德罗普岛- guā dé luó pǔ dǎo: Guadeloupe

    80. GUAM- 关岛- guāndǎo: Guam

    81. GUATEMALA- 危地马拉- wēidìmǎlā: Guatemala

    82. GUINEA- 几内亚- jǐnèiyǎ: Guinea

    83. GUINEA-BISSAU- 几内亚比绍- jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau

    84. GUYANA- 圭亚那- guīyǎnà: Guyana

    85. HAITI- 海地- hǎidì: Haiti

    86. Heard islands and Mc Donald Islands- 赫德岛和麦克唐纳岛- hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo: Đảo Heard và quần đảo McDonald

    87. HONDURAS- 洪都拉斯- hóngdūlāsī: Honduras

    88. HONGKONG- 中国香港- zhōngguó xiānggǎng: Hồng Kông, Trung Quốc

    89. HUNGARY- 匈牙利- xiōngyálì: Hungary

    90. ICELAND- 冰岛- bīngdǎo: Iceland

    91. Independent State of Samoa- 萨摩亚- sàmó yǎ: Samoa

    92. INDIA- 印度- yìndù: Ấn Độ

    93. INDONESIA- 印度尼西亚- yìndùníxīyà: Indonesia

    94. IRAN- 伊朗- yīlǎng: Iran

    95. IRAQ- 伊拉克- yīlākè: Irac

    96. IRELAND- 爱尔兰- ài'ěrlán: Ai-len

    97. ISRAEL- 以色列- yǐsèliè: Ixraen

    98. ITALY- 意大利- yìdàlì: Ý

    99. JAMAICA- 牙买加- yámǎijiā: Jamaica

    100. JAPAN- 日本- rìběn: Nhật Bản

    101. JORDAN- 约旦- yuēdàn: Jordan

    102. KAZAKHSTAN- 哈萨克斯坦- hāsàkè sītǎn: Kazakhstan

    103. KENYA- 肯尼亚- kěnníyǎ: Kenya

    104. KIECHTENSTEIN- 列支敦士登- lièzhīdūnshìdēng: KIECHTENSTEIN

    105. KIRIBATI- 基里巴斯- jīlǐbāsī: Kiribati

    106. KUWAIT- 科威特- kēwēitè: Cô-oét

    107. KYRGHYZSTAN- 吉尔吉斯斯坦- jí'ěrjísī sītǎn: Kyrghyzstan

    108. LAOS- 老挝- lǎowō: Lào

    109. LATVIA- 拉脱维亚- lātuōwéiyǎ: Latvia

    110. LEBANON- 黎巴嫩- líbānèn: Cộng hòa Liban (Li-băng)

    111. LESOTHO- 莱索托- láisuǒtuō: Vương quốc Lesotho

    112. LIBERIA- 利比里亚- lìbǐlǐyǎ: Liberia

    113. LIBYA- 利比亚- lìbǐyǎ: Libya

    114. LITHUANIA- 立陶宛- lìtáowǎn: Litva

    115. LUXEMBOURG- 卢森堡- lú sēn bǎo: Đại công quốc Luxembourg

    116. MACAO- 中国澳门- zhōngguó àomén: Ma Cao, Trung Quốc

    117. MACEDONIA- 马其顿- mǎqídùn: Cộng hòa Macedonia

    118. MADAGASCAR- 马达加斯加- mǎdájiāsījiā: Cộng hòa Madagascar

    119. Madeira- 马德拉群岛(葡) - mǎ dé lā qúndǎo (pú) : Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha)

    120. MALAWI- 马拉维- mǎ lā wéi: Cộng hòa Malawi

    121. MALAYSIA- 马来西亚- mǎláixīyà: Malaysia

    122. MALDIVES- 马尔代夫- mǎ'ěrdàifū: Cộng hòa Maldives

    123. MALI- 马里- mǎlǐ: Cộng hòa Mali

    124. MALTA- 马耳他- mǎ'ěrtā: Malta

    125. MARSHALL ISLANDS- 马绍尔群岛- mǎshào'ěr qúndǎo: Quần đảo Marshall

    126. MARTINIQUE- 马提尼克岛- mǎ tí níkè dǎo: Martinique

    127. MAURITANIA- 毛里塔尼亚- máolǐtǎníyǎ: Mauritania

    128. MAURITIUS- 毛里求斯- máolǐqíusī: Cộng hòa Maurice

    129. Mayotte- 马约特 - mǎ yuē tè: Mayotte

    130. MEXICO- 墨西哥- mòxīgē: Mexico

    131. MICRONESIA- 密克罗尼西亚- mì kè luó ní xī yà: Micronesia

    132. MOLDOVA- 摩尔多瓦- mó'ěrduōwǎ: Moldova

    133. MONACO- 摩纳哥- mónàgē: Monaco

    134. MONGOLIA- 蒙古国- ménggǔ guó: Mông Cổ

    135. Montenegro- 黑山- hēishān: Montenegro

    136. MONTSERRAT- 蒙特赛拉特岛- méngtè sài lā tè dǎo: Montserrat

    137. MOROCCO- 摩洛哥- móluògē: Ma-rốc

    138. MOZAMBIQUE- 莫桑比克- mòsāngbǐkè: Mozambique

    139. MYANMAR- 缅甸- miǎndìan: Myanmar

    140. Namibia- 纳米比亚- nàmǐbǐyǎ: Namibia

    141. NAURU- 瑙鲁- nǎo lǔ: Nauru

    142. NEPAL- 尼泊尔- níbó'ěr: Nepal

    143. NETHERLANDS ANTIKKES- 荷属安的列斯群岛- hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo: Antilles thuộc Hà Lan

    144. NEW CALEDONIA- 新喀里多尼亚- xīn kā lǐ duō ní yǎ: Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới

    145. NEW ZEALAND- 新西兰- xīnxīlán: New Zealand

    146. NICAREGUA- 尼加拉瓜- níjiālāguā: Nicaragua

    147. NIGER- 尼日尔- nírì'ěr: Cộng hòa Niger

    148. NIGERIA- 尼日利亚- nírìlìyǎ: Nigeria

    149. NIUE ISLAND- 纽埃- niǔ āi: Niue

    150. Norfolk Island- 诺福克岛- nuò fú kè dǎo: Đảo Norfolk

    151. NORWAY- 挪威- nuówēi: Na Uy

    152. OMAN- 阿曼- āmàn: Ô-man

    153. PAKISTAN- 巴基斯坦- bājīsītǎn: Pakistan

    154. Palau- 帕劳- pà láo: Cộng hòa Palau

    155. PALESTINE- 巴勒斯坦- bālèsītǎn: Palestine

    156. PANAMA- 巴拿马- bānámǎ: Panama

    157. PAPUA NEW GUINEA- 巴布亚新几内亚- bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ: Papua New Guinea

    158. PARAGUAY- 巴拉圭- bālāguī: Paraguay

    159. PERU- 秘鲁- bìlǔ: Peru

    160. PHILIPPINES- 菲律宾- fēilǜbīn: Philippines

    161. PITCAIRN ISLAND- 皮特开恩岛- pítè kāi'ēn dǎo: Đảo Pitcairn

    162. POLAND- 波兰- bōlán: Ba Lan

    163. PORTUGAL- 葡萄牙- pútáoyá: Bồ Đào Nha

    164. PUERTO RICO- 波多黎各岛- bōduōlígè dǎo: Đảo Puerto Rico

    165. QATAR- 卡塔尔- kǎtǎ'ěr: Qatar

    166. Republic of South Sudan- 南苏丹共和国- nán sūdān gònghéguó: Cộng hòa Nam Sudan

    167. REUNION- 留尼汪岛- líu ní wāng dǎo: REUNION

    168. ROMANIA- 罗马尼亚- luómǎníyǎ: Rumani

    169. RUSSIA- 俄罗斯- èluósī: Nga

    170. RWANDA- 卢旺达- lúwàngdá: Rwanda

    171. SAINT KITTS AND NEVIS- 圣基茨和尼维斯- shèng jī cí hé ní wéi sī: Liên bang Saint Kitts và Nevis

    172. SAN MARINO- 圣马力诺- shèngmǎlìnuò: San Marino

    173. SAO TOME AND PRINCIP- 圣多美和普林西比- shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ: Sao Tome và Principe

    174. SAUDI ARABIA- 沙特阿拉伯- shātè ālābó: Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út

    175. SENEGAL- 塞内加尔- sàinèijiā'ěr: Sê-nê-gan

    176. SERBIA- 塞尔维亚- sài'ěrwéiyǎ: Serbia (Xéc-bi-a)

    177. SEYCHELLES- 塞舌尔- sāi shé ěr: Seychelles (Xây-sen)

    178. SIERRA LEONE- 塞拉利昂- sèlālì'áng: Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)

    179. SINGAPORE- 新加坡- xīnjiāpō: Singapore

    180. SLOVAK- 斯洛伐克- sīluòfákè: Tiệp Khắc

    181. SLOVENIA- 斯洛文尼亚- sīluòwénníyǎ: Slovenia

    182. SOLOMON ISLANDS- 所罗门群岛- suǒluómén qúndǎo: Quần đảo Solomon

    183. SOMALIA- 索马里- suǒmǎlǐ: Somalia

    184. SOUTH AFRICA- 南非- nánfēi: Nam Phi

    185. South Georgia and South Sandwich Islands- 南乔治亚岛和南桑德韦奇岛- nán qíao zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎo: Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich

    186. SPAIN- 西班牙- xībānyá: Tây Ban Nha

    187. SRI LANKA- 斯里兰卡- sīlǐlánkǎ: Sri Lanka

    188. ST. HELENA, ASCENSION- 圣赫勒拿和阿森松岛等- shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děng: ST. HELENA, ASCENSION

    189. ST. LUCIA- 圣卢西亚- shèng lú xīyǎ: ST. LUCIA

    190. ST. PIERRE AND MIQUEL- 圣皮埃尔岛和密克隆岛- shèng pí āi ěr dǎo hé mì kèlóng dǎo: ST. PIERRE AND MIQUEL

    191. ST. VINCENT- 圣文森特和格林纳丁斯- shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī: Saint Vincent và Grenadines

    192. SURINAM- 苏里南- sūlǐnán: SURINAM

    193. Svalbard and Jan mayen islands- 斯瓦尔巴群岛- sī wǎ'ěr bā qúndǎo: Svalbard and Jan mayen islands

    194. SWAZILAND- 斯威士兰- sī wēi shì lán: Swaziland

    195. SWEDEN- 瑞典- rùidiǎn: Thụy Điển

    196. SWITZERLAND- 瑞士- rùishì: Thụy Sĩ

    197. SYRIA- 叙利亚- xùlìyǎ: Syria

    198. TADZHIKISTAN- 塔吉克斯坦- tǎjíkè sītǎn: Tajikistan

    199. TAIWAN- 中国台湾- zhōngguó táiwān: Đài Loan, Trung Quốc

    200. TANZANIA- 坦桑尼亚- tǎnsāngníyǎ: Tanzania

    201. THAILAND- 泰国- tàiguó: Thái Lan

    202. THE BAHAMAS- 巴哈马- bāhāmǎ: Thịnh vượng chung Bahamas

    203. THE COMOROS- 科摩罗- kē mó luó: Comoros

    204. THE COOK ISLANDS- 库克群岛- kù kè qúndǎo: Quần đảo Cook

    205. THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF CONGO- 刚果 (金) - gāngguǒ (jīn) : Cộng hòa Dân chủ Congo

    206. THE DOMINICAN REPUBLIC- 多米尼加- duōmǐníjiā: Cộng hòa Dominica

    207. THE FAEROE ISLANDS- 法罗群岛- fǎ luō qúndǎo: Quần đảo Faroe

    208. THE GAMAIA- 冈比亚- gāngbǐyǎ: Cộng hòa Gambia

    209. THE NETHERLANDS- 荷兰- hélán: Hà Lan

    210. THE REPUBLIC OF CONGO- 刚果 (布) - gāngguǒ (bù) : Cộng hòa Congo

    211. THE REPUBLIC OF KOREA- 韩国- hánguó: Hàn Quốc

    212. THE SUDAN- 苏丹- sūdān: Sudan

    213. TOGO- 多哥- duō gē: Togo

    214. TOKELAU ISLANDS- 托克劳群岛- tuō kè láo qúndǎo: Quần đảo Tokelau

    215. TONGA- 汤加- tāngjiā: Vương quốc Tonga

    216. TRINIDAD AND TOBAGO- 特立尼达和多巴哥- tè lì ní dá hé duō bā gē: Trinidad và Tobago

    217. TUNISIA- 突尼斯- túnísī: Tunisia

    218. TURKEY- 土耳其- tǔ'ěrqí: Thổ Nhĩ Kỳ

    219. TURKMENISTAN- 土库曼斯坦- tǔkùmàn sītǎn: Turkmenistan

    220. TURKS AND CAICOS ISL- 特克斯和凯科斯群岛- tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎo: Quần đảo Turks và Caicos

    221. TUYALU- 图瓦卢- tú wǎ lú: Tuvalu

    222. U. S. A- 美国- měiguó: Hoa Kỳ

    223. UGANDA- 乌干达- wūgāndá: Cộng hòa Uganda

    224. UKRAINE- 乌克兰- wūkèlán: Ukraine

    225. UNITED ARAB EMIRATES- 阿联酋- ālíanqíu: Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

    226. UNITED KINGDOM- 英国- yīngguó: Vương quốc Anh

    227. United States Minor Outlying Islands- 美国本土外小岛屿- měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔ: Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ

    228. URUGUAY- 乌拉圭- wūlāguī: Uruguay

    229. UZBEKISTAN- 乌兹别克斯坦- wūzībiékè sītǎn: Uzbekistan

    230. VANUATU- 瓦努阿图- wǎnǔ'ātú: Vanuatu

    231. VATICAN- 梵蒂冈- fàndìgāng: Vatican

    232. VENEZUELA- 委内瑞拉- wěinèirùilā: Venezuela

    233. VIET NAM- 越南- yuènán: Việt Nam

    234. VIRGIN ISLANDS OF TH- 美属维尔京群岛- měi shǔ wéi'ěrjīng qúndǎo: Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ

    235. WALLIS AND FUTUNA- 瓦利斯和富图纳群岛- wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎo: Wallis và Futuna

    236. WESTERN SAHARA- 西撒哈拉- xī sǎhālā: Tây Sahara

    237. YEMEN- 也门共和国- yěmén gònghéguó: Cộng hòa Yemen

    238. ZAMBIA- 赞比亚共和国- zànbǐyǎ gònghéguó: Cộng hòa Zambia

    239. ZIMBABWE- 津巴布韦- jīnbābùwéi: Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê

     
  9. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chủ đề 9: Các thiên hướng tình dục

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Sexual orientation -性取向 - xìng qǔxìang: Thiên hướng tình dục
    2. Asexual - 无性恋 - wúxìng lìan: Vô tính (không bị hấp dẫn hay ít quan tâm đến hoạt động tình dục)
    3. Bisexual - 双性恋 - shuāng xìng lìan: Song tính luyến ái, lưỡng giới tính (Có tình cảm và tình dục với cả người cùng giới và khác giới với mình)
    4. Heterosexual - 异性恋 - yìxìng lìan: Dị tính luyến ái (tình dục với người khác giới, phần lớn mọi người thuộc nhóm này)
    5. Homosexual - 同性恋 - tóngxìnglìan: Đồng tính luyến ái, tình dục đồng giới (Có tình cảm, tình dục với người cùng giới với mình)
    6. Lesbian - 女同性恋 - nǚ tóngxìnglìan: Tình dục đồng giới nữ
    7. Gay - 男同性恋 - nán tóngxìnglìan: Tình dục đồng giới nam
    8. Non-heterosexual - 非异性恋 - fēi yìxìng lìan: Song tính luyến ái
    9. Pansexual - 泛性恋 - fàn xìng lìan: Toàn tính luyến ái (giới tính nào cũng yêu được)
    10. Polysexual - 多性恋 - duō xìng lìan: Đa tính luyến ái (chỉ những người bị hấp dẫn tình dục bởi hơn một giới tính)
    11. Queer - 酷儿 - kù er: Tình dục đồng giới (chỉ nhóm người có giới tính khác biệt)
    12. Gender identity- 性别认同 - xìngbié rèntóng: Nhận thức giới tính/ nhận dạng giới tính
    13. Agender - 无性别 - wú xìngbié: Person with no gender identity, người không có nhận thức giới tính
    14. Androgyne - 双性性格 - shuāng xìng xìnggé: Ái nam ái nữ
    15. Bigender - 双性别 - shuāng xìngbié: Lưỡng giới, song tính luyến ái
    16. Cissexual - 顺性别 - shùn xìngbié: Having a gender identity which matches one's birth sex: Giới tính thẳng/ giới tính rõ ràng
    17. Genderqueer, gender-fluid - 性别酷儿 - xìngbié kù er: Không có giới tính cố định, rõ ràng
    18. Pangender - 泛性别 - fàn xìngbié: Đa giới tính
    19. Transgender - 跨性別 - kùa xìngbié: Chuyển giới
    20. Trans man - 跨性别男性- Kùa xìngbié nánxìng: Người chuyển giới nam
    21. Trans woman - 跨性别女性 - Kùa xìngbié nǚxìng: Người chuyển giới nữ
    22. Trigender - 三性别 - sān xìngbié: Giới tính thứ 3
     
  10. Starlight Ars in my heart

    Bài viết:
    36
    Chương 10: Các bộ phận trên khuôn mặt

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1) Đầu – Head – 头 (Tóu) – Đầu

    2) Trán – Forehead – 前额 (Qían'é) – Tiền Ngạch

    3) Thái dương – Temple – 太阳穴 (Tàiyángxué) – Thái Dương Huyệt

    4) Mắt – Eyes – 眼睛 (Yǎnjīng) – Nhãn Tinh

    5) Lông mày – Eyebrow – 眼眉 (Yǎnméi) – Nhãn Mi

    6) Lông mi – Eyelash – 睫毛 (Jiémáo) – Tiệp Mao

    7) Lòng đen – Pupil – 瞳孔 (Tóngkǒng) – Đồng Hổng

    8) Con ngươi – Iris – 虹膜 (Hóngmó) – Hồng Mô

    9) Mí mắt – Eyelid – 眼皮 (Yǎnpí) – Nhãn Bì

    10) Má – Cheek – 面颊 (Mìanjía- Diện Giáp

    11) Mũi – Nose – 鼻子 (Bízi) – Tị Tử

    12) Mồm – Mouth – 嘴巴 (Zuǐba) – Chủy Ba

    13) Môi – Lips – 嘴唇 (Zuǐchún) – Chủy Thần

    14) Lưỡi – Tongue – 舌头 (Shétou) – Thiệt Đầu

    15) Tai – Ears – 耳朵 (Ěrduo) – Nhĩ Đóa

    16) Ráy tai – Ear lobe – 耳垂 (Ěrchúi) - Nhĩ Thùy

    17) Cằm – Chin – 下巴 (Xìaba) – Hạ Ba

    18) Họng – Throat – 喉咙 (Hóulóng) – Hầu Lung
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...