Welcome! You have been invited by zenos9z to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 37 Tìm chủ đề
2177 19
Học tiếng Trung qua bài hát/ nhạc phim: Bao gồm video, phiên âm và lời dịch nhé.

Ajiang xin giới thiệu tới các bạn bài hát: Mãi luôn lặng lẽ - A Sang.

Trong bài viết của mình sẽ gồm bốn phần: Video, lời bài hát, từ vựng và một chút cảm nghĩ của mình về bài hát.

Lời phiên âm mình bỏ thanh điệu đi vì lúc hát có biến điệu sẽ rối cho các bạn nhé.

Mãi Luôn Lặng Lẽ(一直很安静) - nhạc phim Tiên Kiếm Kỳ Hiệp 1

一直很安静- 阿桑
Yīzhí hěn ānjìng - A Sang
Mãi Luôn Lặng Lẽ - A Sang​

作詞:方文山- Lời : Phương Văn Sơn
作曲:如花如岳
Lời gốc, phiên âm và lời dịch:

空荡的街景
Kong dang de jie jing
Trên con phố vắng tanh

想找个人放感情
Xiang zhao ge ren fang gan qing
Muốn tìm ai đó trút bầu tâm sự

做这种决定
Zuo zhe zhong jue ding
Đưa ra quyết định này

是寂寞与我为邻
Shi ji mo yu wo wei lin
Biết chắc rằng sẽ phải làm bạn với cô đơn

我们的爱情
Wo men de ai qing
Tình yêu của đôi ta

像你路过的风景
Xiang ni lu quo de feng jing
Tựa như cảnh sắc những nơi anh từng ghé qua

一直在进行
Yi zhi zai jin xing
Anh cứ mãi bước đi

脚步却从来不会为我而停
Jiao bu que cong lai bu hui wei wo er ting
Bước chân chưa từng vì em mà dừng lại

给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi gen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ.

来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh

明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người

我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh

你说爱像云
Ni shuo ai xiang yun
Anh nói rằng tình yêu tựa như áng mây

要自在飘浮才美丽
Yao zi zai piao fu cai mei li
Tự tại nhẹ trôi mới đẹp

我终於相信
Wo zhong yu xiang xin
Cuối cùng em đã tin rằng

分手的理由时候很动听
Fen shou de li you you shi hou hen dong ting
Đôi khi lí do chia tay rất mùi mẫn

给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ

来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh

明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người

我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh

给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ

我从一开始就下定决心
Wo cong yi kai shi jiu xia ding jue xin
Từ lúc ban đầu em đã tự hứa với chính mình

以为自己要的是曾经
Yi wei zi ji yao de shi ceng jing
Cứ ngỡ rằng bản thân chỉ muốn những gì đã qua.

却发现爱一定要有回音
Que fa xian ai yi ding yao you hui yin
Nhưng chợt phát hiện, tình yêu nhất định phải có hồi âm

给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ

来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh

明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người

我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh

给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ

除了泪在我的脸上任性
Chu le lei zai wo de lian shang ren xing
Chỉ có nước mắt vẫn ương ngạnh lăn dài trên má.

原来缘份是用来说明
Yuan lai yuan feng shi yong lai shuo ming
Thì ra duyên phận dùng để giải thích cho

你突然不爱我这件事情
Ni tu ran bu ai wo zhe jian shi qing
Việc anh đột nhiên không còn yêu em nữa.

Học từ vựng qua bài hát:

空荡/kōng dàng/: trống không, trống rỗng, vắng vẻ

街/Jiē/: đường phố, đường xá, phố

景/jǐng/: cảnh, cảnh trí, phong cảnh

放/fàng/: Đặt, để,

感情/gǎnqíng/: tình cảm

决定/juédìng/: quyết định

寂寞/Jìmò/ cô đơn

为邻/Wèi lín/: hàng xóm

爱情/Àiqíng/: tình yêu

风景/fēngjǐng/: phong cảnh, cảnh vật

一直/Yīzhí/: luôn luôn

进行/Jìnxíng/: tiến lên, tiến về phía trước

脚步/Jiǎobù /: bước/ bước chân

却/Què/: nhưng mà, mà lại

从来/Cónglái/: từ trước đến nay, luôn luôn

停/tíng/: dừng lại, ở lại

安静/Ānjìng/: yên lặng/ yên giấc

交换/jiāohùan/: đổi, trao đổi/ mua bán hàng hoá

偶尔/ǒu'ěr/: thỉnh thoảng, tình cờ/ ngẫu nhiên,

关心/guānxīn/: quan tâm, lo lắng

明明/Míngmíng/: rõ ràng, rành rành

电影/Dìanyǐng/: phim, điện ảnh

始终/shǐzhōng/: trước sau, từ đầu đến cuối

姓名/xìngmíng/: tên họ, tính danh

云/Yún/: Mây

自在/zìzài/: tự do, tự tại/ thanh thản, an nhàn

飘浮/piāofú /: bồng bềnh, phập phềnh

终於/zhōng yú/: cuối cùng

相信/xiāngxìn/: tin, tin tưởng

分手/Fēnshǒu/: chia tay

理由/lǐyóu/: lí do, cớ

动听/dòngtīng/: êm tai, thú vị, dễ nghe,..

我从一开始就/Wǒ cóng yī kāishǐ jìu/: ngay từ ban đầu tôi đã...(cấu trúc câu)

下定决心/Xìadìngjuéxīn/: xác định, quyết tâm

以为/yǐwéi/: cho rằng, ngỡ rằng, tưởng là,..

自己/zìjǐ/: tự mình, bản thân

曾经/céngjīng/: từng, đã từng

回音/húiyīn/: Hồi âm/ tiếng vang

除了/chúle/: chỉ có, ngoài ra,..

泪/lèi/: lệ

任性/rènxìng/: Buông thả, tùy hứng,..

原来/yúanlái/: thì ra/ vốn dĩ

缘份/yúanfèn/: duyên phận, duyên số

说明/shuōmíng/: giải thích/ lời giải thích/ thuyết minh

突然/túrán/: đột nhiên

事情/shìqíng/: sự việc, sự tình

Một chút cảm nghĩ của mình:

Đây là một bài hát viết dành cho người thứ ba. Lời bài hát diễn tả tâm trạng của cô gái bất đắc dĩ làm người thứ ba trong tình yêu. Trong cuộc tình này, cô không có chỗ đứng, không có tiếng nói, chỉ có thể âm thầm lặng lẽ đứng nhìn người mình yêu bên cạnh cô gái khác. Rõ ràng là bài hát buồn nhưng giai điệu bài hát lại không quá bi lụy, bởi có lẽ cô gái đã quyết định rút lui thành toàn hạnh phúc cho người yêu.

Đó là cảm nhận của mình về bài hát, các bạn hãy nghe và cùng chia sẻ ý kiến nhé! Chúc các bạn nghe nhạc vui vẻ và học được thêm nhiều từ vựng qua bài hát này!

Các bạn hãy đăng ký và bấm theo dõi để nhận thông báo về các bài viết của mình nhé!

Đăng ký gia nhập diễn đàn: Đăng Ký


Còn tiếp...
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 37 Tìm chủ đề
Học tiếng Trung qua bài hát/ nhạc phim: Bao gồm video, phiên âm và lời dịch nhé.

Trong bài viết của mình sẽ gồm bốn phần: Cảm nghĩ gủa mình, video, lời bài hát, học từ vựng.

Trong chúng ta hẳn ai cũng từng ước có một người yêu mình sâu đậm, có một tình yêu không thay đổi. Hai người cùng nhau trải qua khó khăn, hoạn nạn vẫn kiên định ở bên cạnh người kia. Một tình yêu không màu mè khoa trương nhưng vẫn vô cùng ngọt ngào, lãng mạn. Xin mời các bạn hãy cùng nghe bản song ca:

Ánh trăng nói hộ lòng tôi – Đặng Siêu & Tôn Lệ ( Nhạc phim Ngọt Ngào).

Video:

Lời bài hát:


月亮代表我的心
Yuèlìang dàibiǎo wǒ de xīn
Ánh trăng nói hộ lòng tôi

Lời nữ hát:

你问我爱你有多深?
Nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn?
Anh hỏi em yêu anh có sâu đậm không?

我爱你有几分?
Wǒ ài nǐ yǒu jǐ fēn?
Em yêu anh bao nhiêu phần?

我的情也真,
Wǒ de qíng yě zhēn
Tình cảm của em là thật,

我的爱也真,
Wǒ de ài yě zhēn,
Tình yêu em cũng là thật,

月亮代表我的心.
Yuèlìang dàibiǎo wǒ de xīn.
Có ánh trăng kia nói hộ lòng em.

Lời nam hát:

你问我爱你有多深,
Nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn?
Em hỏi anh yêu em có sâu đậm không?

我爱你有几分?
Wǒ ài nǐ yǒu jǐ fēn?
Anh yêu em bao nhiêu phần?

我的情不移,
Wǒ de qíng bù yí
Tình cảm của anh không thay đổi

我的爱不变,
Wǒ de ài bù bìan,
Tình yêu của anh là bất biến,

月亮代表我的心.
Yuèlìang dàibiǎo wǒ de xīn.
Có ánh trăng kia nói hộ lòng anh.

Lời nữ hát:

轻轻的一个吻,已经打动我的心.
Qīng qīng de yīgè wěn,
Yǐjīng dǎdòng wǒ de xīn.
Một nụ hôn dịu dàng đã làm rung động trái tim em.

Lời nam hát:

深深的一段情,教我思念到如今.
Shēn shēn de yīdùan qíng,
Jìao wǒ sīnìan dào rújīn
Một mối tình sâu đậm, anh sẽ ghi nhớ trọn đời.

Lời nữ hát:

你问我爱你有多深,
Nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn,
Anh hỏi em yêu anh có sâu đậm không?

我爱你有几分?
Wǒ ài nǐ yǒu jǐ fēn?
Em yêu anh bao nhiêu phần?

Nam nữ cùng hát:

你去想一想,你去看一看,月亮代表我的心.
Nǐ qù xiǎng yī xiǎng, nǐ qù kàn yī kàn,yuèlìang dàibiǎo wǒ de xīn
Em hãy nghĩ mà xem, em hãy nhìn mà xem, có ánh trăng kia nói hộ lòng anh.

Học từ vựng qua bài hát:

问/wèn/: hỏi/ hỏi thăm/ tra hỏi

多/duō/: nhiều/ thừa ra/ quá mức...

深/shēn/: sâu/ độ sâu

几/jǐ/: mấy, vài ( hỏi số lớn hơn một, nhỏ hơn mười).

分/fēn/: phần, xu, phút, điểm,..

真/zhēn/: thật, chân thật, chính xác,...

月亮/yuèlìang/: ánh trăng

代表/dàibiǎo/: nói hộ, đại biểu, thay mặt,...

心/xīn/: lòng, tâm, tâm tư, trái tim,...

移/yí/: chuyển, di động

变/bìan/: biến, đổi,...

轻轻/qīng qīng/: Dịu dàng, nhẹ nhàng

吻/wěn/: hôn, môi, mõm

已经/yǐjīng/: đã, rồi

打动/dǎdòng/: cảm động, rung động,

深深/ Shēn shēn/: sâu sắc, sâu đậm

段/dùan/: mối, đoạn, (lượng từ)

教/Jìao/: làm cho, khiến cho, dạy dỗ,..

思念/sīnìan/: nhớ, tưởng niệm

如今/rújīn/: trọn đời, đến nay, hiện nay,...

去/qù/: hãy, cứ, phải ( dùng trước một động từ khác).

想一想/xiǎng yī xiǎng/: hãy nghĩ một chút

看一看/kàn yī kàn/: Hãy nhìn, xem một chút

******

Bài học hôm nay đến đây thôi, chúc các bạn nghe nhạc vui vẻ và có một bài học thú vị!

Nếu các bạn yêu thích các bài viết của mình hãy like và đăng ký tham gia diễn đàn, lên đầu trang bấm theo dõi để nhận được thông báo về bài viết mình nhé!

Đăng ký tham gia diễn đàn:
Đăng Ký

Còn tiếp...
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back