

Học tiếng Trung qua bài hát/ nhạc phim: Bao gồm video, phiên âm và lời dịch nhé.
Ajiang xin giới thiệu tới các bạn bài hát: Mãi luôn lặng lẽ - A Sang.
Trong bài viết của mình sẽ gồm bốn phần: Video, lời bài hát, từ vựng và một chút cảm nghĩ của mình về bài hát.
Lời phiên âm mình bỏ thanh điệu đi vì lúc hát có biến điệu sẽ rối cho các bạn nhé.
Mãi Luôn Lặng Lẽ(一直很安静) - nhạc phim Tiên Kiếm Kỳ Hiệp 1
一直很安静- 阿桑
Yīzhí hěn ānjìng - A Sang
Mãi Luôn Lặng Lẽ - A Sang
Yīzhí hěn ānjìng - A Sang
Mãi Luôn Lặng Lẽ - A Sang
作詞:方文山- Lời : Phương Văn Sơn
作曲:如花如岳
Lời gốc, phiên âm và lời dịch:作曲:如花如岳
空荡的街景
Kong dang de jie jing
Trên con phố vắng tanh
想找个人放感情
Xiang zhao ge ren fang gan qing
Muốn tìm ai đó trút bầu tâm sự
做这种决定
Zuo zhe zhong jue ding
Đưa ra quyết định này
是寂寞与我为邻
Shi ji mo yu wo wei lin
Biết chắc rằng sẽ phải làm bạn với cô đơn
我们的爱情
Wo men de ai qing
Tình yêu của đôi ta
像你路过的风景
Xiang ni lu quo de feng jing
Tựa như cảnh sắc những nơi anh từng ghé qua
一直在进行
Yi zhi zai jin xing
Anh cứ mãi bước đi
脚步却从来不会为我而停
Jiao bu que cong lai bu hui wei wo er ting
Bước chân chưa từng vì em mà dừng lại
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi gen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ.
来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh
明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người
我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh
你说爱像云
Ni shuo ai xiang yun
Anh nói rằng tình yêu tựa như áng mây
要自在飘浮才美丽
Yao zi zai piao fu cai mei li
Tự tại nhẹ trôi mới đẹp
我终於相信
Wo zhong yu xiang xin
Cuối cùng em đã tin rằng
分手的理由时候很动听
Fen shou de li you you shi hou hen dong ting
Đôi khi lí do chia tay rất mùi mẫn
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ
来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh
明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người
我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ
我从一开始就下定决心
Wo cong yi kai shi jiu xia ding jue xin
Từ lúc ban đầu em đã tự hứa với chính mình
以为自己要的是曾经
Yi wei zi ji yao de shi ceng jing
Cứ ngỡ rằng bản thân chỉ muốn những gì đã qua.
却发现爱一定要有回音
Que fa xian ai yi ding yao you hui yin
Nhưng chợt phát hiện, tình yêu nhất định phải có hồi âm
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ
来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh
明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người
我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ
除了泪在我的脸上任性
Chu le lei zai wo de lian shang ren xing
Chỉ có nước mắt vẫn ương ngạnh lăn dài trên má.
原来缘份是用来说明
Yuan lai yuan feng shi yong lai shuo ming
Thì ra duyên phận dùng để giải thích cho
你突然不爱我这件事情
Ni tu ran bu ai wo zhe jian shi qing
Việc anh đột nhiên không còn yêu em nữa.
Kong dang de jie jing
Trên con phố vắng tanh
想找个人放感情
Xiang zhao ge ren fang gan qing
Muốn tìm ai đó trút bầu tâm sự
做这种决定
Zuo zhe zhong jue ding
Đưa ra quyết định này
是寂寞与我为邻
Shi ji mo yu wo wei lin
Biết chắc rằng sẽ phải làm bạn với cô đơn
我们的爱情
Wo men de ai qing
Tình yêu của đôi ta
像你路过的风景
Xiang ni lu quo de feng jing
Tựa như cảnh sắc những nơi anh từng ghé qua
一直在进行
Yi zhi zai jin xing
Anh cứ mãi bước đi
脚步却从来不会为我而停
Jiao bu que cong lai bu hui wei wo er ting
Bước chân chưa từng vì em mà dừng lại
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi gen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ.
来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh
明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người
我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh
你说爱像云
Ni shuo ai xiang yun
Anh nói rằng tình yêu tựa như áng mây
要自在飘浮才美丽
Yao zi zai piao fu cai mei li
Tự tại nhẹ trôi mới đẹp
我终於相信
Wo zhong yu xiang xin
Cuối cùng em đã tin rằng
分手的理由时候很动听
Fen shou de li you you shi hou hen dong ting
Đôi khi lí do chia tay rất mùi mẫn
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ
来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh
明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người
我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ
我从一开始就下定决心
Wo cong yi kai shi jiu xia ding jue xin
Từ lúc ban đầu em đã tự hứa với chính mình
以为自己要的是曾经
Yi wei zi ji yao de shi ceng jing
Cứ ngỡ rằng bản thân chỉ muốn những gì đã qua.
却发现爱一定要有回音
Que fa xian ai yi ding yao you hui yin
Nhưng chợt phát hiện, tình yêu nhất định phải có hồi âm
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ
来交换你偶尔给的关心
Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh
明明是三个人的电影
Ming ming shi san ge ren de dian ying
Rõ ràng là bộ phim của ba người
我却始终不能有姓名
Wo que shi zhong bu neng you xing ming
Nhưng em mãi không được xướng danh
给你的爱一直很安静
Gei ni de ai yi zhi hen an jing
Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ
除了泪在我的脸上任性
Chu le lei zai wo de lian shang ren xing
Chỉ có nước mắt vẫn ương ngạnh lăn dài trên má.
原来缘份是用来说明
Yuan lai yuan feng shi yong lai shuo ming
Thì ra duyên phận dùng để giải thích cho
你突然不爱我这件事情
Ni tu ran bu ai wo zhe jian shi qing
Việc anh đột nhiên không còn yêu em nữa.
Học từ vựng qua bài hát:
空荡/kōng dàng/: trống không, trống rỗng, vắng vẻ
街/Jiē/: đường phố, đường xá, phố
景/jǐng/: cảnh, cảnh trí, phong cảnh
放/fàng/: Đặt, để,
感情/gǎnqíng/: tình cảm
决定/juédìng/: quyết định
寂寞/Jìmò/ cô đơn
为邻/Wèi lín/: hàng xóm
爱情/Àiqíng/: tình yêu
风景/fēngjǐng/: phong cảnh, cảnh vật
一直/Yīzhí/: luôn luôn
进行/Jìnxíng/: tiến lên, tiến về phía trước
脚步/Jiǎobù /: bước/ bước chân
却/Què/: nhưng mà, mà lại
从来/Cónglái/: từ trước đến nay, luôn luôn
停/tíng/: dừng lại, ở lại
安静/Ānjìng/: yên lặng/ yên giấc
交换/jiāohùan/: đổi, trao đổi/ mua bán hàng hoá
偶尔/ǒu'ěr/: thỉnh thoảng, tình cờ/ ngẫu nhiên,
关心/guānxīn/: quan tâm, lo lắng
明明/Míngmíng/: rõ ràng, rành rành
电影/Dìanyǐng/: phim, điện ảnh
始终/shǐzhōng/: trước sau, từ đầu đến cuối
姓名/xìngmíng/: tên họ, tính danh
云/Yún/: Mây
自在/zìzài/: tự do, tự tại/ thanh thản, an nhàn
飘浮/piāofú /: bồng bềnh, phập phềnh
终於/zhōng yú/: cuối cùng
相信/xiāngxìn/: tin, tin tưởng
分手/Fēnshǒu/: chia tay
理由/lǐyóu/: lí do, cớ
动听/dòngtīng/: êm tai, thú vị, dễ nghe,..
我从一开始就/Wǒ cóng yī kāishǐ jìu/: ngay từ ban đầu tôi đã...(cấu trúc câu)
下定决心/Xìadìngjuéxīn/: xác định, quyết tâm
以为/yǐwéi/: cho rằng, ngỡ rằng, tưởng là,..
自己/zìjǐ/: tự mình, bản thân
曾经/céngjīng/: từng, đã từng
回音/húiyīn/: Hồi âm/ tiếng vang
除了/chúle/: chỉ có, ngoài ra,..
泪/lèi/: lệ
任性/rènxìng/: Buông thả, tùy hứng,..
原来/yúanlái/: thì ra/ vốn dĩ
缘份/yúanfèn/: duyên phận, duyên số
说明/shuōmíng/: giải thích/ lời giải thích/ thuyết minh
突然/túrán/: đột nhiên
事情/shìqíng/: sự việc, sự tình
街/Jiē/: đường phố, đường xá, phố
景/jǐng/: cảnh, cảnh trí, phong cảnh
放/fàng/: Đặt, để,
感情/gǎnqíng/: tình cảm
决定/juédìng/: quyết định
寂寞/Jìmò/ cô đơn
为邻/Wèi lín/: hàng xóm
爱情/Àiqíng/: tình yêu
风景/fēngjǐng/: phong cảnh, cảnh vật
一直/Yīzhí/: luôn luôn
进行/Jìnxíng/: tiến lên, tiến về phía trước
脚步/Jiǎobù /: bước/ bước chân
却/Què/: nhưng mà, mà lại
从来/Cónglái/: từ trước đến nay, luôn luôn
停/tíng/: dừng lại, ở lại
安静/Ānjìng/: yên lặng/ yên giấc
交换/jiāohùan/: đổi, trao đổi/ mua bán hàng hoá
偶尔/ǒu'ěr/: thỉnh thoảng, tình cờ/ ngẫu nhiên,
关心/guānxīn/: quan tâm, lo lắng
明明/Míngmíng/: rõ ràng, rành rành
电影/Dìanyǐng/: phim, điện ảnh
始终/shǐzhōng/: trước sau, từ đầu đến cuối
姓名/xìngmíng/: tên họ, tính danh
云/Yún/: Mây
自在/zìzài/: tự do, tự tại/ thanh thản, an nhàn
飘浮/piāofú /: bồng bềnh, phập phềnh
终於/zhōng yú/: cuối cùng
相信/xiāngxìn/: tin, tin tưởng
分手/Fēnshǒu/: chia tay
理由/lǐyóu/: lí do, cớ
动听/dòngtīng/: êm tai, thú vị, dễ nghe,..
我从一开始就/Wǒ cóng yī kāishǐ jìu/: ngay từ ban đầu tôi đã...(cấu trúc câu)
下定决心/Xìadìngjuéxīn/: xác định, quyết tâm
以为/yǐwéi/: cho rằng, ngỡ rằng, tưởng là,..
自己/zìjǐ/: tự mình, bản thân
曾经/céngjīng/: từng, đã từng
回音/húiyīn/: Hồi âm/ tiếng vang
除了/chúle/: chỉ có, ngoài ra,..
泪/lèi/: lệ
任性/rènxìng/: Buông thả, tùy hứng,..
原来/yúanlái/: thì ra/ vốn dĩ
缘份/yúanfèn/: duyên phận, duyên số
说明/shuōmíng/: giải thích/ lời giải thích/ thuyết minh
突然/túrán/: đột nhiên
事情/shìqíng/: sự việc, sự tình
Một chút cảm nghĩ của mình:
Đây là một bài hát viết dành cho người thứ ba. Lời bài hát diễn tả tâm trạng của cô gái bất đắc dĩ làm người thứ ba trong tình yêu. Trong cuộc tình này, cô không có chỗ đứng, không có tiếng nói, chỉ có thể âm thầm lặng lẽ đứng nhìn người mình yêu bên cạnh cô gái khác. Rõ ràng là bài hát buồn nhưng giai điệu bài hát lại không quá bi lụy, bởi có lẽ cô gái đã quyết định rút lui thành toàn hạnh phúc cho người yêu.
Đó là cảm nhận của mình về bài hát, các bạn hãy nghe và cùng chia sẻ ý kiến nhé! Chúc các bạn nghe nhạc vui vẻ và học được thêm nhiều từ vựng qua bài hát này!
Các bạn hãy đăng ký và bấm theo dõi để nhận thông báo về các bài viết của mình nhé!
Đăng ký gia nhập diễn đàn: Đăng Ký
Còn tiếp...
Last edited by a moderator: