Tiếng Trung Học Tiếng Trung Qua Bài Hát: Bao Gồm Video, Phiên Âm Và Lời Dịch

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AJiang2007, 29 Tháng mười một 2021.

  1. AJiang2007

    Bài viết:
    37
    Học tiếng Trung qua bài hát/ nhạc phim: Bao gồm video, phiên âm và lời dịch nhé.

    Ajiang xin giới thiệu tới các bạn bài hát: Mãi luôn lặng lẽ - A Sang.

    Trong bài viết của mình sẽ gồm bốn phần: Video, lời bài hát, từ vựng và một chút cảm nghĩ của mình về bài hát.

    Lời phiên âm mình bỏ thanh điệu đi vì lúc hát có biến điệu sẽ rối cho các bạn nhé.

    Mãi Luôn Lặng Lẽ(一直很安静) - nhạc phim Tiên Kiếm Kỳ Hiệp 1

    一直很安静- 阿桑
    Yīzhí hěn ānjìng - A Sang
    Mãi Luôn Lặng Lẽ - A Sang​

    作詞:方文山- Lời : Phương Văn Sơn
    作曲:如花如岳
    Lời gốc, phiên âm và lời dịch:

    Bấm để xem
    Đóng lại
    空荡的街景
    Kong dang de jie jing
    Trên con phố vắng tanh

    想找个人放感情
    Xiang zhao ge ren fang gan qing
    Muốn tìm ai đó trút bầu tâm sự

    做这种决定
    Zuo zhe zhong jue ding
    Đưa ra quyết định này

    是寂寞与我为邻
    Shi ji mo yu wo wei lin
    Biết chắc rằng sẽ phải làm bạn với cô đơn

    我们的爱情
    Wo men de ai qing
    Tình yêu của đôi ta

    像你路过的风景
    Xiang ni lu quo de feng jing
    Tựa như cảnh sắc những nơi anh từng ghé qua

    一直在进行
    Yi zhi zai jin xing
    Anh cứ mãi bước đi

    脚步却从来不会为我而停
    Jiao bu que cong lai bu hui wei wo er ting
    Bước chân chưa từng vì em mà dừng lại

    给你的爱一直很安静
    Gei ni de ai yi zhi gen an jing
    Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ.

    来交换你偶尔给的关心
    Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
    Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh

    明明是三个人的电影
    Ming ming shi san ge ren de dian ying
    Rõ ràng là bộ phim của ba người

    我却始终不能有姓名
    Wo que shi zhong bu neng you xing ming
    Nhưng em mãi không được xướng danh

    你说爱像云
    Ni shuo ai xiang yun
    Anh nói rằng tình yêu tựa như áng mây

    要自在飘浮才美丽
    Yao zi zai piao fu cai mei li
    Tự tại nhẹ trôi mới đẹp

    我终於相信
    Wo zhong yu xiang xin
    Cuối cùng em đã tin rằng

    分手的理由时候很动听
    Fen shou de li you you shi hou hen dong ting
    Đôi khi lí do chia tay rất mùi mẫn

    给你的爱一直很安静
    Gei ni de ai yi zhi hen an jing
    Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ

    来交换你偶尔给的关心
    Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
    Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh

    明明是三个人的电影
    Ming ming shi san ge ren de dian ying
    Rõ ràng là bộ phim của ba người

    我却始终不能有姓名
    Wo que shi zhong bu neng you xing ming
    Nhưng em mãi không được xướng danh

    给你的爱一直很安静
    Gei ni de ai yi zhi hen an jing
    Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ

    我从一开始就下定决心
    Wo cong yi kai shi jiu xia ding jue xin
    Từ lúc ban đầu em đã tự hứa với chính mình

    以为自己要的是曾经
    Yi wei zi ji yao de shi ceng jing
    Cứ ngỡ rằng bản thân chỉ muốn những gì đã qua.

    却发现爱一定要有回音
    Que fa xian ai yi ding yao you hui yin
    Nhưng chợt phát hiện, tình yêu nhất định phải có hồi âm

    给你的爱一直很安静
    Gei ni de ai yi zhi hen an jing
    Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ

    来交换你偶尔给的关心
    Lai jiao huan ni ou er gei de guan xin
    Chỉ để nhận lại được đôi lần quan tâm của anh

    明明是三个人的电影
    Ming ming shi san ge ren de dian ying
    Rõ ràng là bộ phim của ba người

    我却始终不能有姓名
    Wo que shi zhong bu neng you xing ming
    Nhưng em mãi không được xướng danh

    给你的爱一直很安静
    Gei ni de ai yi zhi hen an jing
    Tình yêu em dành cho anh mãi luôn lặng lẽ

    除了泪在我的脸上任性
    Chu le lei zai wo de lian shang ren xing
    Chỉ có nước mắt vẫn ương ngạnh lăn dài trên má.

    原来缘份是用来说明
    Yuan lai yuan feng shi yong lai shuo ming
    Thì ra duyên phận dùng để giải thích cho

    你突然不爱我这件事情
    Ni tu ran bu ai wo zhe jian shi qing
    Việc anh đột nhiên không còn yêu em nữa.

    Học từ vựng qua bài hát:

    Bấm để xem
    Đóng lại
    空荡/kōng dàng/: trống không, trống rỗng, vắng vẻ

    街/Jiē/: đường phố, đường xá, phố

    景/jǐng/: cảnh, cảnh trí, phong cảnh

    放/fàng/: Đặt, để,

    感情/gǎnqíng/: tình cảm

    决定/juédìng/: quyết định

    寂寞/Jìmò/ cô đơn

    为邻/Wèi lín/: hàng xóm

    爱情/Àiqíng/: tình yêu

    风景/fēngjǐng/: phong cảnh, cảnh vật

    一直/Yīzhí/: luôn luôn

    进行/Jìnxíng/: tiến lên, tiến về phía trước

    脚步/Jiǎobù /: bước/ bước chân

    却/Què/: nhưng mà, mà lại

    从来/Cónglái/: từ trước đến nay, luôn luôn

    停/tíng/: dừng lại, ở lại

    安静/Ānjìng/: yên lặng/ yên giấc

    交换/jiāohùan/: đổi, trao đổi/ mua bán hàng hoá

    偶尔/ǒu'ěr/: thỉnh thoảng, tình cờ/ ngẫu nhiên,

    关心/guānxīn/: quan tâm, lo lắng

    明明/Míngmíng/: rõ ràng, rành rành

    电影/Dìanyǐng/: phim, điện ảnh

    始终/shǐzhōng/: trước sau, từ đầu đến cuối

    姓名/xìngmíng/: tên họ, tính danh

    云/Yún/: Mây

    自在/zìzài/: tự do, tự tại/ thanh thản, an nhàn

    飘浮/piāofú /: bồng bềnh, phập phềnh

    终於/zhōng yú/: cuối cùng

    相信/xiāngxìn/: tin, tin tưởng

    分手/Fēnshǒu/: chia tay

    理由/lǐyóu/: lí do, cớ

    动听/dòngtīng/: êm tai, thú vị, dễ nghe,..

    我从一开始就/Wǒ cóng yī kāishǐ jìu/: ngay từ ban đầu tôi đã...(cấu trúc câu)

    下定决心/Xìadìngjuéxīn/: xác định, quyết tâm

    以为/yǐwéi/: cho rằng, ngỡ rằng, tưởng là,..

    自己/zìjǐ/: tự mình, bản thân

    曾经/céngjīng/: từng, đã từng

    回音/húiyīn/: Hồi âm/ tiếng vang

    除了/chúle/: chỉ có, ngoài ra,..

    泪/lèi/: lệ

    任性/rènxìng/: Buông thả, tùy hứng,..

    原来/yúanlái/: thì ra/ vốn dĩ

    缘份/yúanfèn/: duyên phận, duyên số

    说明/shuōmíng/: giải thích/ lời giải thích/ thuyết minh

    突然/túrán/: đột nhiên

    事情/shìqíng/: sự việc, sự tình

    Một chút cảm nghĩ của mình:

    Đây là một bài hát viết dành cho người thứ ba. Lời bài hát diễn tả tâm trạng của cô gái bất đắc dĩ làm người thứ ba trong tình yêu. Trong cuộc tình này, cô không có chỗ đứng, không có tiếng nói, chỉ có thể âm thầm lặng lẽ đứng nhìn người mình yêu bên cạnh cô gái khác. Rõ ràng là bài hát buồn nhưng giai điệu bài hát lại không quá bi lụy, bởi có lẽ cô gái đã quyết định rút lui thành toàn hạnh phúc cho người yêu.

    Đó là cảm nhận của mình về bài hát, các bạn hãy nghe và cùng chia sẻ ý kiến nhé! Chúc các bạn nghe nhạc vui vẻ và học được thêm nhiều từ vựng qua bài hát này!

    Các bạn hãy đăng ký và bấm theo dõi để nhận thông báo về các bài viết của mình nhé!

    Đăng ký gia nhập diễn đàn: Đăng Ký


    Còn tiếp...
     
    Last edited by a moderator: 2 Tháng một 2024
  2. Đăng ký Binance
  3. AJiang2007

    Bài viết:
    37
    Học tiếng Trung qua bài hát/ nhạc phim: Bao gồm video, phiên âm và lời dịch nhé.

    Trong bài viết của mình sẽ gồm bốn phần: Cảm nghĩ gủa mình, video, lời bài hát, học từ vựng.

    Trong chúng ta hẳn ai cũng từng ước có một người yêu mình sâu đậm, có một tình yêu không thay đổi. Hai người cùng nhau trải qua khó khăn, hoạn nạn vẫn kiên định ở bên cạnh người kia. Một tình yêu không màu mè khoa trương nhưng vẫn vô cùng ngọt ngào, lãng mạn. Xin mời các bạn hãy cùng nghe bản song ca:

    Ánh trăng nói hộ lòng tôi – Đặng Siêu & Tôn Lệ ( Nhạc phim Ngọt Ngào).

    Video:


    Lời bài hát:


    月亮代表我的心
    Yuèlìang dàibiǎo wǒ de xīn
    Ánh trăng nói hộ lòng tôi

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Lời nữ hát:

    你问我爱你有多深?
    Nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn?
    Anh hỏi em yêu anh có sâu đậm không?

    我爱你有几分?
    Wǒ ài nǐ yǒu jǐ fēn?
    Em yêu anh bao nhiêu phần?

    我的情也真,
    Wǒ de qíng yě zhēn
    Tình cảm của em là thật,

    我的爱也真,
    Wǒ de ài yě zhēn,
    Tình yêu em cũng là thật,

    月亮代表我的心.
    Yuèlìang dàibiǎo wǒ de xīn.
    Có ánh trăng kia nói hộ lòng em.

    Lời nam hát:

    你问我爱你有多深,
    Nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn?
    Em hỏi anh yêu em có sâu đậm không?

    我爱你有几分?
    Wǒ ài nǐ yǒu jǐ fēn?
    Anh yêu em bao nhiêu phần?

    我的情不移,
    Wǒ de qíng bù yí
    Tình cảm của anh không thay đổi

    我的爱不变,
    Wǒ de ài bù bìan,
    Tình yêu của anh là bất biến,

    月亮代表我的心.
    Yuèlìang dàibiǎo wǒ de xīn.
    Có ánh trăng kia nói hộ lòng anh.

    Lời nữ hát:

    轻轻的一个吻,已经打动我的心.
    Qīng qīng de yīgè wěn,
    Yǐjīng dǎdòng wǒ de xīn.
    Một nụ hôn dịu dàng đã làm rung động trái tim em.

    Lời nam hát:

    深深的一段情,教我思念到如今.
    Shēn shēn de yīdùan qíng,
    Jìao wǒ sīnìan dào rújīn
    Một mối tình sâu đậm, anh sẽ ghi nhớ trọn đời.

    Lời nữ hát:

    你问我爱你有多深,
    Nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn,
    Anh hỏi em yêu anh có sâu đậm không?

    我爱你有几分?
    Wǒ ài nǐ yǒu jǐ fēn?
    Em yêu anh bao nhiêu phần?

    Nam nữ cùng hát:

    你去想一想,你去看一看,月亮代表我的心.
    Nǐ qù xiǎng yī xiǎng, nǐ qù kàn yī kàn,yuèlìang dàibiǎo wǒ de xīn
    Em hãy nghĩ mà xem, em hãy nhìn mà xem, có ánh trăng kia nói hộ lòng anh.

    Học từ vựng qua bài hát:

    Bấm để xem
    Đóng lại
    问/wèn/: hỏi/ hỏi thăm/ tra hỏi

    多/duō/: nhiều/ thừa ra/ quá mức...

    深/shēn/: sâu/ độ sâu

    几/jǐ/: mấy, vài ( hỏi số lớn hơn một, nhỏ hơn mười).

    分/fēn/: phần, xu, phút, điểm,..

    真/zhēn/: thật, chân thật, chính xác,...

    月亮/yuèlìang/: ánh trăng

    代表/dàibiǎo/: nói hộ, đại biểu, thay mặt,...

    心/xīn/: lòng, tâm, tâm tư, trái tim,...

    移/yí/: chuyển, di động

    变/bìan/: biến, đổi,...

    轻轻/qīng qīng/: Dịu dàng, nhẹ nhàng

    吻/wěn/: hôn, môi, mõm

    已经/yǐjīng/: đã, rồi

    打动/dǎdòng/: cảm động, rung động,

    深深/ Shēn shēn/: sâu sắc, sâu đậm

    段/dùan/: mối, đoạn, (lượng từ)

    教/Jìao/: làm cho, khiến cho, dạy dỗ,..

    思念/sīnìan/: nhớ, tưởng niệm

    如今/rújīn/: trọn đời, đến nay, hiện nay,...

    去/qù/: hãy, cứ, phải ( dùng trước một động từ khác).

    想一想/xiǎng yī xiǎng/: hãy nghĩ một chút

    看一看/kàn yī kàn/: Hãy nhìn, xem một chút

    ******

    Bài học hôm nay đến đây thôi, chúc các bạn nghe nhạc vui vẻ và có một bài học thú vị!

    Nếu các bạn yêu thích các bài viết của mình hãy like và đăng ký tham gia diễn đàn, lên đầu trang bấm theo dõi để nhận được thông báo về bài viết mình nhé!

    Đăng ký tham gia diễn đàn:
    Đăng Ký

    Còn tiếp...
     
    Last edited by a moderator: 2 Tháng một 2024
Trả lời qua Facebook
Đang tải...