Bạn được Cục bột 1 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
2,852 ❤︎ Bài viết: 405 Tìm chủ đề
2571 471
Học tiếng anh qua chủ đề thú cưng

Your dog is so beautiful. What's his breed? – Samoyed.

Chú chó của bạn đẹp quá. Nó là giống gì vậy? – Giống Samoyed.


sBFuAfb.jpg


Samoyed


Từ vựng

1. Pet (n) : thú cưng

2. Dog (n) : chó

3. Puppy (n) : cún con

4. Cat (n) : mèo

5. Kitten (n) : mèo con

6. Bird (n) : chim

7. Parrot (n) : con vẹt

8. Fish (n) :

9. Gold fish (n) : cá vàng

10. Hamster (n) : chuột cảnh

11. Hedgehog (n) : con nhím

12. Reptile (n) : bò sát

13. Breed (n) : giống, chủng

14. Whiskers (n) : ria, râu (mèo, chuột)

15. Tail (n) : đuôi

16. Bark (v) (n) : sủa, tiếng sủa

17. Wag (v) : vẫy (đuôi)

18. Meow (v) : (mèo) kêu, tiếng mèo kêu

19. Purr (v) (n) : kêu gừ gừ, tiếng "gừ gừ" mèo phát ra khi vui vẻ/hài lòng

20. Sing (v) : hót

21. Sniff (v) : ngửi

22. Bite (v) (n) : cắn, sự cắn, vết cắn

23. Pet (v) : vuốt ve, cưng nựng

24. Cuddle (v) (n) : ôm ấp, âu yếm

25. Groom (v) : chải lông

26. Praise (v) : khen, khen ngợi

27. Feed (v) : cho ăn

28. Train (v) : dạy, huấn luyện

29. Scold (v) : la, mắng

30. Shoo (v) : xua (đi chỗ khác)

31. Adopt (v) : nhận nuôi

32. Foster (v) : chăm sóc, nuôi dưỡng tạm thời

33. Bowl (n) : bát, tô (để đồ ăn, uống)

34. Cat/dog food (n) : thức ăn cho mèo/chó (dry/wet food: Đồ ăn khô/ướt)

35. Treat (n) : đồ ăn thưởng, đồ ăn vặt cho thú cưng

36. Collar (n) : vòng đeo cổ

37. Name tag/ID tag (n) : thẻ gắn trên vòng cổ, thường có tên động vật hay thông tin của chủ

38. Leash (n) : dây buộc, dây dắt động vật

39. Cat/dog litter (n) : cát vệ sinh cho mèo/chó

40. Litter tray/box (n) : khay/hộp đựng cát vệ sinh

41. Cage (n) : chuồng, lồng

42. Tank (n) : bể, bể nước

43. (pet) owner (n) : chủ nhân của thú cưng

44. Pet shop (n) : cửa hàng đồ cho thú cưng

45. Vet (n) bác sĩ thú y

46. Pet clinic (n) : phòng khám thú y

47. Friendly (adj) : thân thiện

48. Shy (adj) : nhát, không dạn người

49. Playful (adj) : thích đùa nghịch

50. Loyal (adj) : trung thành

51. Cute (adj) : dễ thương

52. Adorable (adj) : đáng yêu

53. Ill (adj) : ốm

54. Illnessn (n) : bệnh

5lxod6x.jpg


Tôi sẽ mãi trân trọng giây phút có bạn

It came to me that every time I lose a dog they take a piece of my heart with them, and every new dog who comes into my life gifts me with a piece of their heart. If I live long enough, all the components of my heart will be dog, and I will become as generous and loving as they are. (Khuyết danh)

Tôi nhận ra rằng mỗi khi tôi mất một chú chó, nó mang đi theo một mảnh tim tôi, và mỗi chú chó mới đến với tôi lại tặng tôi một mảnh tim mình. Nếu tôi sống đủ lâu, tất cả tim tôi sẽ trở thành chúng, và tôi sẽ trở nên hào phóng và đầy yêu thương như chúng.
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back