Tiếng Anh Giải thích chi tiết đề thi thử Tiếng Anh không chuyên vào 10 THPT Năng Khiếu [đề 1] Phần 2

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi Trâm NTT, 1 Tháng năm 2022.

  1. Trâm NTT

    Bài viết:
    27
    TRƯỚC MÌNH CÓ ĐĂNG ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN RÙI HÔM NAY MÌNH SẼ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN PHẦN 2 VÀ LỖI SAI NHIỀU BẠN HAY MẮC PHẢI NHÉ!

    => ĐỀ THI https: //dembuon.vn/threads/de-thi-thu-tieng-anh-khong-chuyen-vao-10-thpt-nang-khieu-de-1.106705/

    => ĐÁP ÁN https: //dembuon.vn/threads/dap-an-de-thi-thu-tieng-anh-khong-chuyen-vao-10-thpt-nang-khieu-de-1.106704/

    BÀI VIẾT NÀY MÌNH ĐÃ TÌM HIỂU KĨ VÀ LÀ BÀI VIẾT CỦA MÌNH NÊN MONG ADS ĐỪNG CÓ BỎ VÀO BÀI COPY NHÉ!



    Part 3. Grammar and Vocabulary (20 pts)

    Write the letter A, B, C, or D in the corresponding numbered box provided to indicate the correct answer to each of the following questions.


    1. I _____ Japanese food for the first time last night.

    A. Had been eating B. Would eat C. Have eaten D. Ate

    * Giải thích:

    => Câu này có bạn sẽ nhầm rằng câu C đúng vì có for the first time, nhưng cuối câu có last night nên phải dùng simple past => lần đầu ăn trong quá khứ chứ không phải ở hiện tại nên for the first time cứ xem như một objects bth.

    2. You can borrow my umbrella _____ you don't lose it.

    A. As long as B. Even if C. Unless D. Except

    * Giải thích:

    - As long as: Miễn là

    - Even if: Thậm chí nếu

    - Unless: Trừ khi

    - Except: Ngoại trừ


    3. Louise had to have an operation, _____ she?

    A. Hasn't B. Didn't C. Wasn't D. Wouldn't

    * Giải thích:

    => Câu hỏi đuôi sẽ có rất nhiều dạng, đây là dạng câu hỏi đuôi ở quá khứ thể khẳng định

    => Bảng dưới đây là cấu trúc chung, các bạn có thể tham khảo thêm trên google nhiều dạng hơn nhé!




    4. I'll phone you as soon as I _____.

    A. Will arrive B. Had arrived C. Arrive D. Am arriving

    * Giải thích:

    - Đây là câu điều kiện loại 1: Có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai

    => S + will + Vinf + if / as soon as/.. + S + Vs/ es.

    5. We went for a walk in _____ park over there to get _____ fresh air.

    A. The / a B. The / the C. Some / a D. The / some

    * Giải thích:

    - Chỗ trống đầu tiên thì mình có thể dễ dàng loại câu C vì park là số it => Không dùng được some

    - Chỗ trống thứ 2 thì mk sẽ dùng một idiom là "some fresh air" = chút không khí trong lành

    6. It is said that catching a cold _____ be prevented by eating garlic.

    A. Must B. Can C. Would D. Should

    * Giải thích:

    - Câu này thì theo về nghĩa mk dễ dàng chọn C

    - Dịch: Việc ăn tỏi có thể ngăn ngừa cảm lạnh

    7. It is about the same price to fly to Paris _____ to take the train.

    A. As B. Than C. And D. Or

    * Giải thích:

    - Ta có cấu trúc the same as = giống cái gì đó

    8. If he had not used his credit card so much, he wouldn't _____ into debt.

    A. Get B. Have got C. Be getting D. Got

    * Giải thích:

    - Đây là câu điều kiện loại 3: Không thể xảy ra ở quá khứ,

    => S + would have V3+ if + S + had V3.

    9. _____ the cities in the world, Tokyo is the most expensive.

    A. Many B. Some of C. Of all D. Lots

    * Giải thích:

    - Of all: Trong tất cả

    - Dịch: Trong tất cả các thành phố trên thới giới, Tokuo là đắt đỏnhất.

    10. She passed all of her exams, _____ not studying very hard.

    A. While B. Although C. Due to D. Despite

    * Giải thích:

    - Despite: Mặc dù

    - Dịch: Cô ấy đậu tất cả kỳ thi mặc dù không học chăm chỉ

    11. My friend has _____ me to study literature next year.

    A. Persuaded B. Suggested C. Insisted D. Converted

    * Giải thích

    - Persuade: Khuyên

    12. These photographs bring _____ memories of my old friends.

    A. Round B. Back C. Through D. Out

    * Giải thích:

    - Bring back (phrasal verb) : Mang trở lại

    13. Sue is coming tonight too, so we need to _____ room for an extra person at the table.

    A. Put B. Do C. Make D. Get

    * Giải thích:

    - Make room: Dọn phòng

    14. I admire Ann because she always looks _____ no matter what she wears.

    A. Suitable B. Funny C. Popular D. Stylish

    * Giải thích:

    - Stylish (adj) : Có phong cách thời trang

    - Tôi ngưỡng mộ Ann vì cô ấy lúc nào nhìn cũng phong cách dù có mặc gì đi chăng nữa.

    15. There has been a fall in the _____ of living, at last!

    A. Price B. Rate C. Cost D. Payment

    * Giải thích:

    - Cost of v_ing: Chi phí về việc gì đó

    - Cost of living: Chi phí sinh hoạt


    16. Students may get a bank _____ to pay for their education.

    A. Grant B. Loan C. Note D. Finance

    * Giải thích:

    - Bank loan: Tiền vay ngân hàng

    - Học sinh có thể cần đến tiền vay ngân hàng để trẻ học phí.

    17. Is the _____ true that Frank and Cheryl are married

    A. Rumour B. Idea C. Point D. Wish

    * Giải thích:

    - Rumour: Tin đồn

    18. The accident was _____ my fault. Please forgive me.

    A. Terribly B. Entirely C. Awfully D. Enormously

    * Giải thích:

    - Entirely (adv) : Toàn bộ

    - Tai nạn này hoàn toàn là lỗi của tôi. Xin thứ lỗi ạ.

    19. The football stadium was so full that some fans were turned _____.

    A. Round B. To C. Away D. Down

    * Giải thích:

    - Turn around: Quay về

    20. We are _____ a lot of pressure to finish the work by Friday.

    A. In B. With C. Among D. Under

    * Giải thích:

    - Under a pressure: Có rất nhiều áp lực



    Part 4. Error Identification (5 pts)

    Write the letter A, B, C, or D in the corresponding numbered box provided to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.


    1. In addition to cutting hair, barbers in Europe during the Middle Ages had the special function of performing surgery and they pulled teeth.

    A. In addition B. During C. Of D. They pulled = > They pulling

    2. Drawn by the large crowd gathering in the park, the curious jogger standing listening to the heated argument between the two men.

    A. Drawn by B. Gathering C. Standing=> stand D. Between

    3. In the 15th century, careers in medicine and law were prestigious, but it did not require practitioners to hold college degrees.

    A. Were B. It => they (careers số nhiều) C. Did not require D. To hold

    4. No doubt there will be great surprise tomorrow when the chief financial officer, one of the firm's most trusted employees, announce her resignation.

    A. No doubt B. There will be C. Most D. Announce => annouces (câu điều kiện loại 1)

    5. Behind the women's gym is the offices for part-time and assistant coaches.

    A. Behind B. Offices => office C. For D. Part-time



    Part 5. Word Formation (20 pts)

    Use the words on the right of the text, listed 1-10, to form ONE word that fits in the same numbered space in the text. Write your answers in the corresponding numbered boxes provided. Spelling mistakes will be penalised.


    All day we heard the (0) _beating _ of the drums. I learnt that day that despite their constant quarrelling, both Professor Challenger and Professor Summerlee were (00) _extremely _ brave men. While the other members of the group, myself included, shivered with fear, those two men observed and commented (1) _____ on the wealth of wildlife that existed in that place.

    That night we made camp and prepared ourselves for an attack. Nothing came, and as the dawn approached we moved on, leaving the (2) _____ drumbeat behind us. We carried on up the river until we arrived at a shallow stream with a (3) _____ bottom. On either side of it, there was thick luxuriant vegetation. The vegetation overhead formed a (4) _____ arch and through this golden tunnel flowed the green river. The river was (5) _____ coloured by the vivid sunlight from above filtering through the green (6) _____. For three days we travelled through this tunnel of green sunshine until the stream became too shallow and we had to continue on foot. We walked up and up a rocky slope until an open plain came into view.

    That night we caught a small pig-like animal, half of which was given to the Indians, while our share was slowly roasted over a fire. It was a (7) _____ night with a few stars. We huddled close to the (8) _____ of the fire; our mouths were watering at the thought of our meal when suddenly out of the (9) _____ something flew into our camp. I felt leathery wings touch my skin and caught a glimpse of red, greedy eyes, a long (10) _____ neck and razor-sharp teeth. Then, with a flap of wings the monster was gone and so was our dinner.

    1. Happy -> happily

    - Vì observed và commented là động từ, đi sau sẽ là trang từ

    2. Fright -> frightening

    - Drumbeat là danh từ nên mình phải chia fright thành tính từ

    - Có 2 loại: Frightening và frightened, vì drumbeat là vật dùng frightening

    3. Sand -> sandy

    - Trước danh từ bottom dùng tính từ

    4. Nature -> natural

    - Arch là danh t, dùng tính từ đứng trước


    5. Beauty -> beautifully

    - Colored là động t, dùng trạng từ trước

    6. Arch -> archway

    - Arch là cái vòm

    - Archway là cái cổng

    7. Moon -> moonless

    - Night là danh từ, đứng trước night là tính từ

    - Moonless night: Đêm không trăng

    8. Warm -> warmth

    - Sau the cần một danh từ

    - Có 2 loại:

    + warmness: Sự ấm áp (cảm thấy)

    + warmth: Sự ấm áp (về nhiệt độ)

    9. Dark -> darkness

    - Sau the dùng danh từ

    10. Snake -> snakelike

    - Snakelike: Giống rắn



    Part 6. Key Word Transformation (20 pts)

    Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first, using the word given. Do not make any changes to the word given and write no more than FIVE words in total. Write your answers in the spaces provided.


    1. You met Anna at my dinner party on Friday, don't you remember? MEETING

    => Don't you remember the meeting with Anna at my dinner party on Friday?

    * Giải thích:

    - Câu này là dạng câu hỏi hiện tại đơn bình thường. Nhưng dùng để hỏi khẳng định lại nên dùng don't


    2. I'm sure it needed a lot of hard work to get the cottage looking that good. MUST

    => It must have needed a lot of hard work to get the cottage looking that good.

    * Giải thích:

    - Must have been: Chắc chắn điều gì đó ở quá khứ

    3.'Why don't you make some changes in your life, starting from today?'the instructor told me. SUGGESTED

    => The instructor suggested that I should make some changes in my life, starting from that day.

    * Giải thích:

    - Cấu trúc với suggest: S + suggest + that + S + should + Vinf + O

    4. Ray is trying to persuade me to go with him to the beach. GET

    => Ray is trying to get me to go with him to the beach.

    * Giải thích:

    - Cấu trúc persuade + sb + to v = get + sb + to v: Thuyết phục

    5. A few years ago, I did the gardening every weekend. USED

    => A few years ago, I used to do the gardening every weekend.

    * Giải thích:

    - Used to v: Dùng để diễn tả một thói quen, hành động thưởng xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn nữa

    6. I would look for a job in Latin America but I don't speak Spanish. SPOKE

    => If I spoke Spanish, I would look for a job in Latin America.

    * Giải thích:

    - Câu điều kiện loại 2: Điều gì không thể xảy ra ở hiện tại

    - Cấu trúc: S + would + Vinf + if + S + V2

    7. Germany is not as hot as Italy during August. MUCH

    => Italy is much hotter than Germany during August.

    * Giải thích:

    - N1 + tobe (not) + as + adj + as + N2 => N2 + tobe + adj-er + than N1

    - Much dùng ở đây để bổ trợ cho tính tử hot.

    8. The Bristol Hotel is cheaper than the Intercontinental. NOT

    => The Intercontinental is not as cheap as the Bristol Hotel.

    * Giải thích:

    - N2 + tobe + adj-er + than N1 => N1 + tobe (not) + as + adj + as + N2

    9. Fiona left the house, but didn't take her mobile phone with her. WITHOUT

    => Fiona left the house without taking her mobile phone with her.

    * Giải thích:

    - Without + N/V_ing: Với không..

    10.'I am sorry I forgot your birthday, ' said Marcus. FORGETTING

    => Marcus apologized for forgetting my birthday.

    * Giải thích:

    - Apologize + (to sb) + for V-ing
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...