Đề kiểm tra giữa kì II Môn: Hóa học (Có đáp án) Câu 1: Cho 3, 92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5, 55 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 15, 05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 24, 32% B. 48, 65% C. 75, 68% D. 51, 35% Câu 2: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước? A. Dung dịch ZnCl2 B. Dung dịch MgCl2 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 3: Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF. AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích gì? (1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 (3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt nhôm ngăn cản nhôm nóng chảy bị oxi hóa A. (2), (3) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (1), (2), (3) Câu 4: Khi cắt miếng Na kim loại ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí? A. H2O B. O2 C. CO2 D. O2 và H2O Câu 5: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Al, Na, Ba B. Mg, Fe, Cu C. Ca, Ni, Zn D. Fe, Cr, Cu Câu 6: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? A. Kali B. Natri C. Bari D. Nhôm Câu 7: Hòa tan hết m gam Na trong nước (dư), thu được 2, 24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là: A. 4, 6 B. 7, 2 C. 9, 2 D. 2, 3 Câu 8: Trong các hợp chất kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là: A. +4 B. +2 C. +3 D. +1 Câu 9: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là A. NaNo3 B. NaCl C. NaOH D. Na2CO3 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim Câu 11: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3 B. ZnO và K2O C. FeO và CuO D. Fe2O3 và MgO Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K B. Be, Na, Ca C. Na, Ba, K D. Na, Cr, K Câu 13: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200mm dung dịch Y gồm HCl 0, 1M và CuCl2 0, 1M, kết thúc các phản ứng thu được 0, 448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của M là A. 0, 64 B. 1, 96 C. 1, 28 D. 0, 98 Câu 14: Ở điều ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là A. Cr, Zn B. Al, Cr C. Al, Zn D. Al. Zn, Cr Câu 15: Cho 14, 3 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại 3 Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22, 3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 1, 0 lít B. 1, 5 lít C. 0, 5 lít D. 2, 0 lít Câu 16: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước? A. Dung dịch NaOH vừa đủ B. Dung dịch CuSO4 vừa đủ C. Dung dịch HCl vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 9, 75 gam Zn trong lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 1, 12 lít NO (là khí duy nhất, đktc). Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 28, 35 B. 13, 35 C. 29, 85 D. 23, 55 Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm a mol Al và 0, 2 mol Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y. Dẫn khí CO2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Lọc lấy Z đem nung nấu đến khối lượng không đổi thu được 40, 8 gam chất rắn T. Giá trị của a là: A. 0, 4 B. 0, 34 C. 0, 3 D. 0, 25 Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước, thu được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17, 71 B. 24, 15 C. 16, 10 D. 32, 20 Câu 20: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là: A. Be, Al B. Ca, Ba C. Na, Ba D. Sr, K Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2, 3 gam Na và 7, 8 gam K cần dùng vừa đủ 1, 4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp X là? A. 25% B. 50% C. 40% D. 75% Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba B. Các loại kiềm thổ có tính khử mạnh C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì D. Be, Mg, Ca, Sr, Ca đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ Câu 23: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy B. Quặng bô xít của thành phần chính là Na3AlF6 C. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng D. Phèn chua có công thức Na2SO4. Al2 (SO4) 3.12H2O Câu 25: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch? A. NaOH B. H2SO4 đặc, nguội C. Cu (NO3) 2 D. HCl Câu 26: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CuO B. Al2O3 C. CaO D. MgO Câu 27: Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là? A. Ag B. Al C. Fe D. Cu Câu 28: Chọn phát biểu sai? A. Nhôm ở ô số 13, thuộc nhóm IIIA, chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn B. Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nóng chảy ở 660 độ C, khá mềm, dễ kéo sợi C. Nhôm bị thụ động với dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội D. Phèn chua có công thức hóa học là Na2SO4. Al2 (SO4) 3.24H2O Câu 29: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành: A. Na2O và H2 B. NaOH và O2 C. NaOH và H2 D. Na2O và O2 Câu 30: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu? A. Zn B. Na C. Ba D. Ag Đáp án: 1. C 2. D 3. D 4. D 5. D 6. B 7. A 8. B 9. B 10. B 11. C 12. C 13. D 14. C 15. C 16. C 17. C 18. A 19. C 20. B 21. C 22. D 23. D 24. A 25. B 26. A 27. B 28. D 29. C 30. A