1 người đang xem
Bài viết: 252 Tìm chủ đề
640 2
Đề kiểm tra giữa kì II

Môn: Công nghệ

(Có đáp án)​

Câu 1: Nêu khái niệm về mạch điện tử điều khiển:

A. Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng điều khiển

B. Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng phân loại

C. Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng tính toán

D. Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng cảm biến

Câu 2: Phân loại về mạch điện tử điều khiển:

A. Mức độ tự động hóa

B. Chức năng

C. Công suất

D. Tất cả các ý trên

Câu 3: Mạch điện cánh báo quá nhiệt độ cho thiết bị thuộc công dụng nào của mạch điện tử điều khiển

A. Mạch thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố

B. Mạch điều khiển thông báo tình trạng làm việc của máy móc, thiết bị

C. Mạch báo quá điện áp dễ gây cháy nổ

D. Mạch điều khiển thiết bị điện tử dân dụng

Câu 4: Tự động hóa máy móc thiết bị là công dụng của mạch nào sau đây?

A. Mạch điện tử điều khiển

B. Mạch điều khiển tín hiệu

C. Mạch cảm biến khoảng cách

D. Mạch nguồn một chiếu

Câu 5: Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì?

A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm

B. Thông báo quá tải điện

C. Cắt điện áp

D. Tự động ngắt mạch điện

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ

B. Mạch điện tử điều khiển chỉ thay đổi tốc độ động cơ

C. Mạch điện tử điểu khiển chỉ có thể điều khiển bằng lập trình

D. Mạch điện tử điều khiển chỉ làm thay đổi trạng thái

Câu 7: Mạch điện từ điều khiển có nhiệm vụ gi

A. Xử lí và khuếch đại tín hiệu

B. Tự động máy móc thiết bị

C. Tạo đèn nhấp nháy

D. Phản hồi trạng thái ra của thiết bị

Câu 8. Đâu không phải là tiêu chí để phân loại mạch điện tử điều khiển

A. Dựa vào đặc điểm điều khiển của linh kiện điện tử

B. Dựa vào mức độ tự động hóa

C. Dựa vào chức năng

D. Dựa vào công suất

Câu 9. Mạch điện tử phân loại theo chức năng gồm các mạch nào?

A. Mạch điều khiển tín hiệu và mạch điều khiển tốc độ

B. Mạch điều khiển thiết bị điện dân dụng và mạch điều khiển tốc độ

C. Mạch điều khiển thiết bị điện dân dụng và mạch điều khiển tín hiệu

D. Mạch điều khiển thiết bị điện dân dụng và mạch điều khiển trở chơi giải trí

Câu 10. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển

A. Điều khiển bằng điện tử

B. Tín hiệu giao thông

C. Mạch tạo xung

D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp

Câu 11. Mạch điện từ nào được ứng dụng trong máy gia công kim loại CNC

A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển tốc độ

C. Điều khiển có lập trình

D. Điều khiển trò chơi, giải trị

Câu 12. Trong sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu, khối nào thuộc mạch điện tử điều khiển?

A. Xử lí, khuếch đại

B. Nhận lệnh, khuếch đại

C. Khuếch đại, chấp hành

D. Nhận lệnh, xử lí

Câu 13. Thiết bị trò chơi, điều khiển của trẻ em được ứng dụng từ mạch điện tử nào?

A. Mạch điều khiển trò chơi giải trí

B. Mạch dân dụng

C. Mạch cơ học

D. Mạch lắp ráp

Câu 14. Khối chấp hành có nhiệm vụ gì sau đây?

A. Phát ra lệnh báo hiệu bằng đèn, chuông và hàng chữ nổi

B. Phát tín hiệu bằng đèn

C. Phát tín hiệu bằng chuông

D. Phát âm thanh cảnh báo

Câu 15. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển tín hiệu, tín hiệu vào thường được nhận qua bộ phận nào?

A. Bộ phận cảm biến

B. Bộ phận ứng biến

C. Bộ phận lắp ráp

D. Bộ phận chuyển đổi

Câu 16. Trạng thái đèn giao thông được điều khiển bằng mạch nào sau đây?

A. Mạch điều khiển tín hiệu

B. Mạch điều khiển cơ học

C. Mạch điều khiển nhiệt học

D. Mạch điều khiển quang học

Câu 17. Thay đổi trạng thái của đèn giao thông thuộc công dụng nào của mạch điện tử điều khiển:

A. Thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố

B. Điều khiển báo hiệu và bảo vệ người tham gia giao thông

C. Thông báo tình trạng làm việc của máy móc, thiết bị

D. Thông báo thông tin để con người thực hiện theo hiệu lệnh

Câu 18. Nêu công dụng của mạch điều khiển tín hiệu:

A. Tự động hóa các máy móc, thiết bị

B. Dây truyền

C. Lắp ráp

D. Vận chuyển

Câu 19. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển tín hiệu, tín hiệu vào thường được nhận qua bộ phân nào?

A. Rơle tự động

B. Chiết áp

C. Cảm biển

D. Máy biến áp

Câu 20. Trong mạch điện tử bảo vệ quá điện áp, linh kiện ĐI, C làm nhiệm vụ gì?

A. Tạo thiên áp cho tranzito T1, T2

B. Điều khiển role hoạt động

C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều để nuôi mạch điều khiển

D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp

Câu 21. Nếu nhiệm vụ của khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu

A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết

B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng

C. Thay đổi cơ năng

D. Thay đổi vận tốc

Câu 22. Trong mạch bản dẫn điều khiển tốc độ quay của quạt, lúc tụ C được nạp diễn thì Triac có đặc điểm gì?

A. Đóng công tắc, Triac chưa dẫn

B. Đóng công tắc, Triac dẫn

C. Mở công tắc, Triac dẫn

D. Triac dẫn điện vào động cơ, làm quạt quay với tốc độ ban đầu nhất định

Câu 23. Mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac và điac, làm thể nào để giảm độ động cơ

A. Biển trở không thay đổi được U và l

B. Biến trở VR dịch phải, làm giảm khả năng nạp phóng của tụ điện

C. Biển trở VR dịch trái, làm giảm khả năng nạp phóng của tụ điện

D. Tăng tần số nguồn điện

Câu 24. Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha dùng Triac và Điac, điện áp U2 đặt vào quạt điện phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Thời gian nạp điện và phóng điện của tụ C

B. Công suất của Triac và Địac

C. Chất lượng linh kiện điện tử

D. Điện áp vào U1

Câu 25. Thời gian nạp điện và phóng điện của tụ C trong mạch điều khiển tốc độ động cơ quạt điện, phụ thuộc vào linh kiện nào?

A. Biến trở

B. Điện trở

C. Biến áp

D. Biến cảm

Câu 26. Nguyên lí chung của mạch điều khiển tốc độ là gì?

A. Thay đổi điện áp tham gia

B. Thay đổi vận tốc

C. Thay đổi cơ năng

D. Thay đổi điện năng

Câu 27. Khi điều khiển điện áp đặt vào động cơ thì giá trị nào không bị thay đổi

A. Tần số

B. Điện áp

C. Cả tần số và điện áp

D. Cả tần số và cường độ dòng điện

Câu 28. Trong mạch bảo vệ quả điện áp Đ0 và R2 thực hiện chức năng gì?

A. Tạo dòng đặt ngưỡng tác động cho T1 và T2

B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều để nuôi mạch điều khiển

C. Điều khiển rơle hoạt động

D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp

Câu 29. Mạng điện thoại cố định và di động khác nhau ở điểm nào?

A. Mã hóa thông tin

B. Môi trường truyền tin

C. Xử lí tin

D. Nhận thông tin

Câu 30. Dây dẫn, cáp quang, sóng diện từ là môi trường truyền thông tin thuộc khối nào của hệ thống thông tin, viễn thông

A. Xử lí tin

B. Mã hóa thông tin

C. Giải điều chế, giải mã

D. Đường truyền

Câu 31. Trong hệ thống thông tin - viễn thông, khối xử lí tin làm nhiệm vụ gì?

A. Gia công, khuếch đại tín hiệu.

B. Biến đổi tín hiệu trở về dạng thông tin ban đầu

C. Biến đổi nguồn tin ban đầu cần phát đi xa thành tín hiệu điện

D. Thông tin được truyền đi trong dây dẫn hoặc trong không gian

Câu 32. Các thiết bị như loa, màn hình, máy in thuộc khẩu nào của hệ thống thông tin, viễn thông:

A. Thiết bị đầu cuối

B. Thiết bị truyền thông tin

C. Nguồn thông tin

D. Nhận thông tin

Câu 33. Nếu khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông?

A. Hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện

B. Hệ thống khuếch đại thông tin

C. Hệ thống truyền tín hiệu thông tin

D. Hệ thống báo động

Câu 34: Truyền thông tin-viễn thông đem lại lợi ích gì cho con người?

A. Truyền tin nhanh, linh hoạt, tiết kiệm chi phí

B. Truyền tin xa

C. Truyền tin chính xác

D. Truyền tin bằng tín hiệu

Câu 35: Em hãy kể tên những vệ tinh của Việt Nam đã được phóng lên và hoạt động trong vũ trụ?

A. Vệ tinh viễn thám: VNREDSat-1

B. Vệ tinh viễn thông: Vinaset-1

C. Vệ tinh VN-NB: Rico Dragon

D. Tất cả những đáp án trên

Câu 36. Khối nào làm nhiệm vụ biến đổi nguồn thông tin thành tín hiệu điện?

A. Xử lí tin

B. Điều chế, mã hóa thông tin

C. Đường truyền tin

D. Nguồn thông tin

Câu 37. Khối xử lí tin trong hệ thống thông tin và viễn thông có nhiệm vụ gì?

A. Biến đổi tín hiệu

B. Mã hóa tín hiệu

C. Gia công và khuếch đại tín hiệu

D. Gửi tín hiệu vào môi trường truyền dẫn

Câu 38. Trình bày khái niệm máy tăng âm?

A. Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh

B. Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh

C. Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín hiệu trực tiếp

D. Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín hiệu tần số

Câu 39. Phân loại máy tăng âm?

A. Chất lượng

B. Công suất

C. Linh kiện

D. Tất cả

Câu 40. Một số máy tăng âm, không có khối nào sau đây mà vẫn hoạt động bình thường?

A. Mạch khuếch đại công suất

B. Mạch âm sắc

C. Micro

D. Mạch tiền khuếch đại

Đáp án:

1. A 2. D 3. A 4. A 5. A 6. A 7. A 8. A 9. A 10. C 11. C 12. A 13. A 14. A 15. A 16. A 17. D 18. A 19. C 20. C 21. A 22. A 23. C 24. A 25. A 26. A 27. A 28. A 29. B 30. D 31. A 32. A 33. A 34. A 35. D 36. D 37. C 38. A 39. D 40. B

Lời giải:

Câu 1

- Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng điều khiển

Câu 2

- Phân loại về mạch điện tử điều khiển: Mức độ tự động hóa, chức năng, công suất

Câu 3

- Mạch điện cánh báo quá nhiệt độ cho thiết bị thuộc công dụng nào của mạch điện tử điều khiển: Mạch thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố

Câu 4

- Tự động hóa máy móc thiết bị là công dụng của mạch: Mạch điện tử điều khiển

Câu 5

- Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ: Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm

Câu 6

- Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ

Câu 7

- Mạch điện từ điều khiển có nhiệm vụ: Xử lí và khuếch đại tín hiệu

Câu 8

- Tiêu chí để phân loại mạch điện tử điều khiển: Mức độ tự động hóa, chức năng, công suất

Câu 9

- Mạch điện tử phân loại theo chức năng gồm các mạch điều khiển tín hiệu và mạch điều khiển tốc độ

Câu 10

- Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển: Mạch tạo xung

Câu 11

- Mạch điện từ nào được ứng dụng trong máy gia công kim loại CNC: Điều khiển có lập trình

Câu 12

- Trong sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu, khối thuộc mạch điện tử điều khiển: Xử lí, khuếch đại

Câu 13

- Thiết bị trò chơi, điều khiển của trẻ em được ứng dụng từ mạch điện tử: Mạch điều khiển trò chơi, giải trí

Câu 14

- Khối chấp hành có nhiệm vụ: Phát ra lệnh báo hiệu bằng đèn, chuông và hàng chữ nổi

Câu 15.

- Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển tín hiệu, tín hiệu vào thường được nhận qua bộ phận: Bộ phận cảm biến

Câu 16

- Trạng thái đèn giao thông được điều khiển bằng: Mạch điều khiển tín hiệu

Câu 17

- Thay đổi trạng thái của đèn giao thông thuộc công dụng nào của mạch điện tử điều khiển: Thông báo thông tin để con người thực hiện theo hiệu lệnh

Câu 18

- Nêu công dụng của mạch điều khiển tín hiệu: Tự động hóa các máy móc, thiết bị

Câu 19

- Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển tín hiệu, tín hiệu vào thường được nhận qua bộ phân: Cảm biển

Câu 20

- Trong mạch điện tử bảo vệ quá điện áp, linh kiện ĐI, C làm nhiệm vụ: Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều để nuôi mạch điều khiển

Câu 21

- Nếu nhiệm vụ của khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu: Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết

Câu 22

- Trong mạch bản dẫn điều khiển tốc độ quay của quạt, lúc tụ C được nạp diễn thì Triac có đặc điểm: Đóng công tắc, Triac chưa dẫn

Câu 23

- Mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac và điac, để giảm độ động cơ: Biển trở VR dịch trái, làm giảm khả năng nạp phóng của tụ điện

Câu 24

- Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha dùng Triac và Điac, điện áp U2 đặt vào quạt điện phụ thuộc vào yếu tố: Thời gian nạp điện và phóng điện của tụ C

Câu 25

- Thời gian nạp điện và phóng điện của tụ C trong mạch điều khiển tốc độ động cơ quạt điện, phụ thuộc vào linh kiện: Biến trở

Câu 26

- Nguyên lí chung của mạch điều khiển tốc độ là: Thay đổi điện áp tham gia

Câu 27

- Khi điều khiển điện áp đặt vào động cơ thì giá trị nào không bị thay đổi: Tần số

Câu 28

- Trong mạch bảo vệ quả điện áp Đ0 và R2 thực hiện chức năng: Tạo dòng đặt ngưỡng tác động cho T1 và T2

Câu 29

- Mạng điện thoại cố định và di động khác nhau ở: Môi trường truyền tin

Câu 30

- Dây dẫn, cáp quang, sóng diện từ là môi trường truyền thông tin thuộc khối đường truyền của hệ thống thông tin, viễn thông

Câu 31

- Trong hệ thống thông tin - viễn thông, khối xử lí tin làm nhiệm vụ: Gia công, khuếch đại tín hiệu

Câu 32

- Các thiết bị như loa, màn hình, máy in thuộc khẩu thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin, viễn thông

Câu 33

- Khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông: Hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện

Câu 34

- Truyền thông tin-viễn thông đem lại lợi ích gì cho con người: Truyền tin nhanh, linh hoạt, tiết kiệm chi phí

Câu 35

- Em hãy kể tên những vệ tinh của Việt Nam đã được phóng lên và hoạt động trong vũ trụ: Vệ tinh viễn thám: VNREDSat-1, Vệ tinh viễn thông: Vinaset-1, Vệ tinh VN-NB: Rico Dragon

Câu 36

- Khối nguồn thông tin làm nhiệm vụ biến đổi nguồn thông tin thành tín hiệu điện.

Câu 37

- Khối xử lí tin trong hệ thống thông tin và viễn thông có nhiệm vụ: Gia công và khuếch đại tín hiệu

Câu 38

- Trình bày khái niệm máy tăng âm: Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh

Câu 39

- Phân loại máy tăng âm: Chất lượng, công suất, linh kiện

Câu 40

- Một số máy tăng âm, không có khối mạch âm sắc mà vẫn hoạt động bình thường
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back