Bài kiểm tra cuối kì I Môn: Sinh học 12 Câu 1: Ở người gen quy định mắt nhìn màu sắc bình thường trội hoàn toàn so với gen quy định bệnh mù màu. Gen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Một cặp vợ chồng nhìn màu sắc bình thường sinh được người con trai bị bệnh mù màu. Nếu họ sinh thêm hai con trai thì theo lí thuyết tỉ lệ con trai bình thường là bao nhiêu? A. 75% B. 50% C. 0% D. 25% Câu 2: Cho 2 cặp gen Aa, Bb tương tác bổ trợ với nhau quy định chiều dài quả bí ngô, trong đó kiểu gen có hai loại gen trội cho quả dẹt, kiểu gen có một loại gen trội cho quả tròn, còn lại kiểu gen đồng hợp lặn cho kiểu hình quả dài. Phép lai AaBbxAaBb cho tỉ lệ kiểu hình quả tròn là: A. 2/16 B. 4/16 C. 3/16 D. 6/16 Câu 3: Nguồn biến dị nào dưới đây được gọi là nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa? A. Đột biến cấu trúc NST B. Đột biến số lượng NST C. Đột biến gen D. Biến dị tổ hợp Câu 4: Ở thực vật, đột biến gen xuất hiện trong tự nhiên với tuần suất khoảng bao nhiêu với một gen? A. 10^-4-10^-3 B. 10^-9-10^-7 C. 10^-6-10^-4 D. 10^-2-10^-4 Câu 5: Trên mạch mRNA của, mã di chuyển nào sau đây viết đúng? A. 3'XXX5' B. 5'TTT3' C. 3'UUU5' D. 5'AAA3' Câu 6: Có bao nhiêu nhận định sai về loài sinh học? 1. Ở loài giao phối, các cá thể cùng loài sẽ sinh ra con hữu thụ 2. Các cá thể khác loại có hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, tập tính khác nhau 3. Các cá thể thuộc hai loài khác nhau sẽ cách ly sinh sản với nhau 4. Hai cá thể thuộc cùng một loại có bộ NST khác nhau A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 7: Ở cây đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với gen b quy định hạt nhăn. Cho các cây đậu hạt vàng, trơn dị hợp tự thụ phấn thu được 6000 hạt đậu. Hãy dựa vào quy luật phân ly độc lập, tính xem có bao nhiêu hạt màu xanh vỏ trơn? A. 1125 B. 2250 C. 3075 D. 375 Câu 8: Chọn nhận định đúng về công nghệ gen 1. Kỹ thuật chuyện gen giúp tạo ra sinh vật có gen của sinh vật khác 2. Thể truyền trong kỹ thuật chuyển gen là plasminde, DNA nhân tạo hoặc virus 3. Thành tựu của công nghệ gen là tạo ra giống lúa có gen tổng hợp B-caroten tạo hạt gạo màu vàng 4. Kĩ thuật chuyển gen tạo ra giống thực vật đồng hợp về tất cả các gen A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 9: Chọn đặc điểm đúng của thường biến: 1. Thường biến là biến đổi kiểu hình của một kiểu gen 2. Thường biến xuất hiện đồng loạt khi có nhiều cá thể cùng ở môi trường giống nhau 3. Thường biến là luôn có hại cho sinh vật 4. Thường biến không di truyền được A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 10: Ruột thừa là cơ quan thoái hóa so với cơ quan tương ứng của động vật nào sau đây? A. Dạ múi khế của bò B. Dạ cỏ của trâu C. Ruột già của hổ D. Manh tràng của ngựa Câu 11: Trong tự nhiên các động vật di chuyển chậm hoặc ít di chuyển xuất hiện loài mới thường theo con đường nào? A. Cách ly sinh thái B. Lai xa và đa bội hóa C. Cách ly địa lý D. Cách ly tập tính Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm trong nhận định về ưu thế lai dưới đây? "Ưu thế lai.. nhất ở f1" A. Thấp B. Khác C. Kém D. Cao Câu 13: Từ nào được điền vào chỗ chấm khi định nghĩa mức phản ứng? "Mức phản ứng là tập hợp các.. khác nhau của một kiểu gen ở các môi trường khác nhau" A. Kiểu hình B. Tính trạng C. Cơ thể D. Kiểu gen Câu 14: Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử? A. Viêm gan B B. Pheninketo niệu C. Huyết áp thấp D. Claiphenter Câu 15: Ruột thừa ở người là bằng chứng nào sau đây chứng tỏ con người có nguồn gốc động vật? A. Sinh học phân tử B. Tế bào học C. Cơ quan tương đồng D. Cơ quan thoái hóa Câu 16: Ở thực vật, cấu trúc nào dưới đây chứa gen quy định tính trạng tuân theo quy luật di truyền tế bào chất? A. Nhân B. Lục lạp C. Không bào D. Riboxom Câu 17: Ở người (2n=46) có mấy cặp NST giới tính? A. 2 B. 46 C. 23 D. 1 Câu 18: Nếu tế bào kiểu gen MN/mn giảm phân có hoán vị gen thì sinh ra loại giao tử nào? (Giả sử không có đột biến khác) A. MN, Mn, mN, mn B. MN, Mn, Mm, mn C. MM, Mn, mN, mn D. NN, MM, mN, mn Câu 19: Trong tế bào của cơ thể tam bội bình thường, mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng có mấy chiếc? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 20: Nhân tố tiến hóa nào vừa làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể? 1. Đột biến 2. Giao phối gần 3. Di-nhập gen 4. Yếu tố ngẫu nhiên A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 21: Chọn sơ đồ đúng thể hiện mối quan hệ giữa gen, RNA, chuỗi polipeptit và tình trạng của người A. Gen, tRNA, polypeptit, tính trạng B. Gen, tRNA, tính trạng, polypeptit C. Gen, mRNA, tính trạng, polypeptit D. Gen, mRNA, polypeptit, tính trạng Câu 22: Loài ếch có tập giao phối nhờ tiếng kêu của ếch đực. Các con ếch cái khác loài nhau nhận ra tiếng kêu của con đực cùng loài nhờ tín hiệu đặc trưng của loài đó nên chúng hầu như không giao phối khác loài. Đây là đặc điểm của cách ly? A. Cách ly tập tính B. Cách ly mùa vụ C. Cách ly sau hợp tử D. Cách ly cơ học Câu 23: Hội chứng nào sau đây do đột biến thể đơn nhiễm ở người? A. Siêu nữ B. Down C. Tơcnow D. Claiphenter Câu 24: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở những loài giao phối là? A. Loài B. Họ C. Chi D. Quần thể Câu 25: Các nhà khoa học dựa vào sự giống nhau và khác nhau về hình thái, cấu tạo, chức năng các bộ phận, cơ quan cấu tạo lên cơ thể giữa hai loài để xác định nguồn gốc phát sinh, chiều hướng tiến hóa và mối quan hệ họ hàng trong bảng phân loại sinh vật. Loại bằng chứng này gọi là: A. Bằng chứng giải phẫu so sánh B. Bằng chứng sinh học tế bào C. Bằng chứng hóa thạch D. Bằng chứng sinh học phân tử Câu 26: Để giảm bệnh tật di truyền, cần thực hiện những hoạt động nào? 1. Bảo vệ môi trường, tránh ô nhiễm tác nhân đột biến 2. Thực hiện tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh 3. Không kết hôn cận huyết 4. Không đột biến gen làm thay đổi hệ gen A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 27: Khi lai nuôi cấy tế bào hạt phấn của cây cà chua (2n=24) thành cây cà chua mới trong ống nghiệm, thì cây cà chua này có bộ NST dạng nào? A. Lưỡng bội B. Đơn bội C. Lệch bội D. Đa bội Câu 28: Điền cụm từ còn thiếu trong câu nhận định vẻ hậu quả của kết hôn cận huyết sau đây: "Kết hôn cận huyết làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp, trong đó có kiểu gen, từ đó làm tỷ lệ biểu hiện thành kiểu hình của các gen lặn xấu cao hơn so với kết hôn không cận huyết" A. Đồng trội B. Đồng hợp lặn C. Đồng hợp trội D. Dị hợp Câu 29: Chọn nhận định đúng về mức phản ứng A. Mức phản ứng không di truyền được B. Mỗi kiểu gen có một mức phản ứng đặc trưng C. Tính trạng số lượng không có mức phản ứng D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng rộng Câu 30: Cho gen A, B trội hoàn toàn so với gen a và b, trong đó mỗi gen quy định một tính trạng và hai cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? 1. AaxBB 2. AaBbxaabb 3. AaBbxaabb 4. AABbxAaBb A. 2, 3 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 1, 4