Bài viết: 7437 



Giới Thiệu Microsoft Access
1. Access là?
A. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
B. Là chương trình quản lí dữ liệu
C. Là phần mềm tính toán
D. Là phần mềm xử lí dữ liệu
2. Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba đáp án trên đều đúng
3. Các tệp CSDL Access 2010 có phần mở rộng ngầm định là:
A. Mp3
B. Jpeg
C. Accdb
D. Pdf
4. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
C. Không cần đặt tên
D. Đặt trước hay sau gì cũng được
5. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Vào File / New/ Blank Database/.. Create
B. Vào File / NewBlank / tên tập tin
C. Create Table in Design View
D. Create Table by using wizard
6. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
7. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
8. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
9. Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
10. Có mấy chế độ chính khi làm việc với đối tượng Access?
A. 2 chế độ
B. 3 chế độ
C. 4 chế độ
D. 5 chế độ
11. Trong Access 2010, Để hiển thị Chế độ thiết kế (Design View) ta thực hiện thao tác:
A. Home -> View -> Design View
B. File -> View -> Design View
C. Create -> View -> Design View
D. Database Tools -> View -> Design View
12. Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Vào File / Exit
B. Vào File/ Close
C. Vào File/ Save
D. Vào File/ Open
1. Access là?
A. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
B. Là chương trình quản lí dữ liệu
C. Là phần mềm tính toán
D. Là phần mềm xử lí dữ liệu
2. Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba đáp án trên đều đúng
3. Các tệp CSDL Access 2010 có phần mở rộng ngầm định là:
A. Mp3
B. Jpeg
C. Accdb
D. Pdf
4. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
C. Không cần đặt tên
D. Đặt trước hay sau gì cũng được
5. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Vào File / New/ Blank Database/.. Create
B. Vào File / NewBlank / tên tập tin
C. Create Table in Design View
D. Create Table by using wizard
6. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
7. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
8. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
9. Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
10. Có mấy chế độ chính khi làm việc với đối tượng Access?
A. 2 chế độ
B. 3 chế độ
C. 4 chế độ
D. 5 chế độ
11. Trong Access 2010, Để hiển thị Chế độ thiết kế (Design View) ta thực hiện thao tác:
A. Home -> View -> Design View
B. File -> View -> Design View
C. Create -> View -> Design View
D. Database Tools -> View -> Design View
12. Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Vào File / Exit
B. Vào File/ Close
C. Vào File/ Save
D. Vào File/ Open