Đề cương ôn tin 11 cuối kì 1

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi vllananhh, 27 Tháng mười hai 2023.

  1. vllananhh

    Bài viết:
    8
    Câu 1: Chức năng cơ bản của ngôn ngữ truy vấn là?

    A. Xem

    B. Thêm, xóa

    C. Sửa

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: SQL là?

    A. A. Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống

    B. B. Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống

    C. C Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống

    D. D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 3: Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?

    A. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng

    B. Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng

    C. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng

    D. Đáp án khác

    Câu 4: Mô đun Danh sách lớp phải?

    [​IMG]

    A. A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học

    B. B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học

    C. C. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học

    D. D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học

    Câu 5: Mô đun Điểm môn học phải?

    [​IMG]

    A. A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có

    B. B. Cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học

    C. C. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học

    D. D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 6: Mô đun Lập bảng điểm phải?

    [​IMG]

    A. A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học

    B. B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học

    C. C. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học

    D. D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học

    Câu 7: Dữ liệu được đọc, được ghi bởi?

    A. Các đầu từ theo các đường thẳng

    B. Các đầu từ theo các đường tròn đồng tâm

    C. Các đầu từ theo các đoạn thẳng nét cong

    D. Đáp án khác

    Câu 8: Có thể dùng SQL để thao tác trên hệ QTCSDL nào?

    A. Oracle

    B. SQL server

    C. MySQL

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 9: Ngày nay có nhiều thiết bị được điểu khiển bởi các bộ vi xử lý, các chương trình được?

    A. Cài sẵn trong bộ nhớ ROM

    B. Cài sẵn trong bộ nhớ RAM

    C. Cài sẵn trong thẻ nhớ

    D. Đáp án khác

    Câu 10: Tần số đồng hồ xung được dùng để?

    A. Tạo ra các xung điện áp

    B. Đánh giá tốc độ của CPU

    C. Phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình

    D. Thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính

    Câu 11: Thanh ghi là?

    A. Vùng nhớ đặc biệt dùng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lý

    B. Vùng nhớ đặc biệt dùng để lưu trữ các lệnh và dữ liệu đang được xử lý

    C. Vùng xử lý dữ liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 12: Người dùng có thể xem, nhận xét và thực hiện mọi thao tác với thư mục và tệp là quyền?

    A. Chỉ xem

    B. Chỉnh sửa

    C. Được nhận xét

    D. Đáp án khác

    Câu 13: Chức năng kéo thả tiện lợi của hệ điều hành Windows có từ phiên bản nào?

    A. Phiên bản 3.1

    B. Phiên bản 1

    C. Phiên bản 2

    D. Phiên bản 3.2

    Câu 14: Đĩa cứng là?

    A. Là đĩa kim loại chứa phần mềm

    B. Loại đĩa kim loại phủ vật liệu từ tính

    C. Là đĩa kim loại chứa các tiện ích

    D. Đáp án khác

    Câu 15: Hầu hết, phần mềm thương mại được bán ở dạng?

    A. Mã nguồn

    B. Mã máy

    C. Mã code

    D. Đáp án khác

    Câu 16: Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy là?

    A. CPU

    B. RAM

    C. ROM

    D. Ổ cứng

    Câu 17: Cách thức xử lí dữ liệu của CPU được dựa trên cơ sở hoạt động của?

    A. Các mạch logic

    B. Dữ liệu trong bộ nhớ ngoài

    C. Dữ liệu trong bộ nhớ trong

    D. Đáp án khác

    Câu 18: Đâu vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?

    A. Máy in

    B. Máy quét ảnh

    C. USB

    D. Máy chiếu

    Câu 19: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?

    • Không, nó là vô hạn

    • Không kết luận được

    • Không, vì không gian thì không có dung lượng

    • Có

    Câu 20: Nguyên tắc Hãy chậm lại là?

    A. A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp

    B. B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo

    C. C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân

    D. D. Đáp án khác

    Câu 21: Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?

    A. A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp

    B. B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo

    C. C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân

    D. D. Đáp án khác

    Câu 22: Nguyên tắc Kiểm tra ngay là?

    A. A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp

    B. B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo

    C. C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân

    D. D. Đáp án khác

    Câu 23: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng cách?

    A. A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp

    B. B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus

    C. C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như "lừa đảo" hoặc "khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ

    D. D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản.. khi mà dịch vụ chưa được thực hiện

    Câu 24: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?

    A. A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp

    B. B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus

    C. C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như "lừa đảo" hoặc "khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ

    D. D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản.. khi mà dịch vụ chưa được thực hiện

    Câu 25: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Hãy chậm lại bằng cách?

    A. A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết (thành viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy

    B. B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa đảo

    C. C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được

    D. D. Đáp án khác

    Câu 26: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Kiểm tra ngay bằng cách?

    A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết (thành viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy

    B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa đảo

    C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được

    D. Đáp án khác

    Câu 27: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?

    A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết (thành viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy

    B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa đảo

    C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được

    D. Đáp án khác

    Câu 28: Khi bắt đầu sử dụng Internet là em bắt đầu trở thành?

    A. Một công dân số

    B. Một người trưởng thành

    C. Một người có trách nhiệm

    D. Đáp án khác

    Câu 29: Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được?

    A. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng

    B. Tiếp cận với các lợi ích to lớn

    C. Tiếp cận với các rủi ro

    D. Đáp án khác

    Câu 30: Môi trường văn hóa của mạng xã hội và không gian số phụ thuộc nhiều vào?

    A. Hành vi của mỗi người sử dụng

    B. Thói quen của mỗi người

    C. Ý thức của mỗi người

    D. Đáp án khác

    Câu 31: Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?

    A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam

    B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức

    C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật

    D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân

    Câu 32: Quy tắc lành mạnh là là?

    A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân

    B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam

    C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức

    D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật

    Câu 33: Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?

    A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân

    B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam

    C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức

    D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật

    Câu 34: Quy tắc trách nhiệm là?

    A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân

    B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam

    C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức

    D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật

    Câu 35: Mục đích chính của quản lý thông tin là?

    A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định

    B. Thu thập thông tin

    C. Lữu trữ dữ liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 36: Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở có thể?

    A. Thực hiện một cách phức tạp

    B. Thực hiện một cách khó khăn

    C. Thực hiện một cách dễ dàng

    D. Đáp án khác

    Câu 37: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?

    A. Xử lý dữ liệu

    B. Truy xuất dữ liệu

    C. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng

    D. Đáp án khác

    Câu 38: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì?

    A. Xử lý thông tin là mục đích của việc lưu trữ

    B. Thu thập thông tin là mục đích của việc lưu trữ

    C. Khai thác thông tin là mục đích của việc lưu trữ

    D. Đáp án khác

    Câu 39: Các thành phần cần có của phần mềm thường được gọi là?

    A. Các thiết bị phần mềm

    B. Các mô đun phần mềm

    C. Các thành phần phần mềm

    D. Đáp án khác

    Câu 40: Nếu viết các mô đun phần mềm bằng một ngôn ngữ lập trình thì giải pháp thường được sử dụng là?

    A. Sử dụng trực tiếp hệ thống tệp

    B. Sử dụng trực tiếp các dữ liệu

    C. Sử dụng trực tiếp các kí hiệu

    D. Đáp án khác

    Câu 41: Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?

    A. Biết sử dụng dữ liệu

    B. Biết phân loại dữ liệu

    C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 42: Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu thì các mô đun phần mềm liên quan như thế nào?

    A. Bắt buộc phải chỉnh sửa theo

    B. Giữ nguyên giá trị

    C. Tùy dữ liệu mà thay đổi

    D. Đáp án khác

    Câu 43: Khi quy định mới về điểm có phần lẻ thập phân, dùng dấu phẩy làm dấu ngăn cách phần nguyên phân và phần thập phân của điểm dẫn tới việc?

    A. Phải dùng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu

    B. Phải dùng dấu khác dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu

    C. Phải dùng dấu khác dấu chấm phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 44: Tình trạng phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới việc?

    A. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm

    B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm

    C. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm

    D. Đáp án khác

    Câu 45: Những bài toán quản lý liên quan tới những lĩnh vực lớn hoặc có nhiều biến đồng sẽ thường xuất hiện?

    A. Các yêu cầu khai thác thông tin đa dạng khác nhau từ dữ liệu lưu trữ

    B. Các yêu cầu xử lý thông tin phức tạp

    C. Các yêu cầu thu thập thông tin khó thực hiện

    D. Đáp án khác

    Câu 46: Cơ sở dữ liệu là?

    A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau

    B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính

    C. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính

    D. Đáp án khác

    Câu 47: Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là

    A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ

    B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu

    C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh

    D. Đáp án khác

    Câu 48: Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là

    A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ

    B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu

    C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh

    D. Đáp án khác

    Câu 49: Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu xảy ra khi?

    A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu

    B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật

    C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công

    D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

    Câu 50: Khó khăn trong việc không có tính năng bảo mật xảy ra khi?

    A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu

    B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật

    C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công

    D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

    Câu 51: Khó khăn trong việc không có tính năng quản lý xảy ra khi?

    A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu

    B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật

    C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công

    D. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

    Câu 52: Khó khăn trong việc không thể đồng bộ hóa dữ liệu xảy ra khi?

    A. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu

    B. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật

    C. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công

    D. Không có tính năng đồng bộ hóa dữ liệu tự động như trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu

    Câu 53: Hệ quả của việc không thể đồng bộ hóa dữ liệu là?

    A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn

    B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả

    C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công

    D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

    Câu 54: Hệ quả của khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu là?

    A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn

    B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả

    C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công

    D. Việc lưu trữ dữ liệu không hiệu quả và khó khăn trong việc quản lý và truy xuất dữ liệu

    Câu 55: Hệ quả của việc khôngcó tính năng bảo mật là?

    A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn

    B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả

    C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công

    D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

    Câu 56: Hệ quả của việc không có tính năng quản lý là?

    A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn

    B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả

    C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công

    D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

    Câu 57: Hệ quả của khó khăn trong việc truy xuất dữ liệu là?

    A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn

    B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả

    C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công

    D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

    Câu 58: Để khai thác dữ liệu hiệu quả cần?

    A. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đáng tin cậy để giải quyết các khó khăn và đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu

    B. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đa năng

    C. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới mẻ để giải quyết các khó khăn và đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 59: Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL?

    A. Một CSDL

    B. Mười CSDL

    C. Nhiều CSDL

    D. Đáp án khác

    Câu 60: Khi nhiều người được truy cập đồng thời vào CSDL sẽ nảy sinh ra vấn đề?

    A. Tranh chấp dữ liệu

    B. Trộm cắp dữ liệu

    C. Thay đổi dữ liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 61: Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?

    A. Nguyên lý Von Neumann

    B. Nguyên lý năng lượng mặt trời

    C. Nguyên lý archimedes

    D. Đáp án khác

    Câu 62: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là

    A. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định

    B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác các thông tin trong cơ sở dữ liệu

    C. Phần mềm quản lý dữ liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 63: CSDL tập trung là

    A. Dữ liệu không lưu trữ tập trung ở một máy mà được lưu trữ ở nhiều máy trên mạng và được tổ chức thành những CSDL con

    B. Dữ liệu tập trung ở một máy hoặc nhiều máy

    C. Toàn bộ CSDL được lưu ở một dàn máy tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy được điều hành chung như một máy)

    D. Đáp án khác

    Câu 64: Mô hình cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Một loại mô hình dữ liệu xác định một cách cơ bản cách thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và thao tác

    B. Một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu

    C. Một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu và xác định một cách cơ bản cách thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và thao tác

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 65: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm của bản nhạc nào?

    [​IMG]

    A. Tình ca

    B. Xa khơi

    C. Việt Nam quê hương tôi

    D. Du kích sông Thao

    Câu 66: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm do ca sĩ nào thể hiện?

    [​IMG]

    A. Lê Dung

    B. Trần Khánh

    C. Quốc Hương

    D. Tân nhân

    Câu 67: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm do nhạc sĩ nào sáng tác?

    A. Tân nhân

    B. Văn Cao

    C. Đỗ Nhuận

    D. Hoàng Việt

    Câu 68: Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có?

    A. Các con chữ giống nhau

    B. Các con số giống nhau

    C. Các kí tự giống nhau

    D. Các thuộc tính giống nhau

    Câu 69: Cơ sở dữ liệu quan hệ là

    A. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột

    B. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau

    C. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau

    D. Đáp án khác

    Câu 70: Bảng Bản thu âm và bảng Ca sĩ có chung thuộc tính nào?

    [​IMG]

    A. Chung thuộc tính Aid

    B. Chung thuộc tính Sid

    C. Chung thuộc tính Mid

    D. Chung thuộc tính TenNS

    Câu 71: Khóa chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc là?

    [​IMG]

    A. Sid và Aid

    B. Sid và Mid

    C. Mid và Aid

    D. Sid

    Câu 72: CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng?

    A. Các đoạn văn ngắn

    B. Các dãy số

    C. Các bảng gồm các hàng và cột

    D. Đáp án khác

    Câu 73: Mỗi hàng của bảng được gọi là một?

    A. Trường

    B. Thuộc tính

    C. Khóa

    D. Bản ghi

    Câu 74: Bản ghi là?

    A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng

    B. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột

    C. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn

    D. Đáp án khác

    Câu 75: Mỗi cột trong bảng được gọi là?

    A. Thuộc tính

    B. Khóa

    C. Bản ghi

    D. Trường

    Câu 76: Trường thể hiện?

    A. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng

    B. Định dạng của đối tượng được quản lý trong bảng

    C. Đặc điểm của đối tượng được quản lý trong bảng

    D. Đáp án khác

    Câu 77: Một bảng có thể có?

    A. Nhiều khóa

    B. Chỉ một khóa

    C. Chỉ mười khóa

    D. Đáp án khác

    Câu 78: Khóa ngoài là?

    A. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở một bảng khác

    B. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất

    C. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất

    D. Đáp án khác

    Câu 79: Mỗi trường có các dữ liệu?

    A. Cùng một kiểu

    B. Khác kiểu

    C. Giống kí tự

    D. Đáp án khác

    Câu 80: Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là

    A. Liên kết dữ liệu theo định dạng

    B. Liên kết dữ liệu theo chữ

    C. Liên kết dữ liệu theo khóa

    D. Đáp án khác

    Câu 81: Việc thực hiện các thao tác dữ liệu sẽ có nhiều thuận lợi nhờ?

    A. Sự nhất quán về dữ liệu

    B. Sự nhất quán về cách sắp xếp

    C. Sự nhất quán về cấu trúc

    D. Đáp án khác

    Câu 82: Truy vấn cơ sở dữ liệu là?

    A. Một "bộ lọc" có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu

    B. Một "bộ lọc" có khả năng thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp

    C. Một "bộ lọc" có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu và thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 83: Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?

    A. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng

    B. Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng

    C. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng

    D. Đáp án khác

    Câu 84: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng trong lập trình máy tính để?

    A. Định nghĩa đối tượng con trỏ

    B. Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi

    C. Thực hiện các thuật toán

    D. Thực hiện thêm, xóa thay đổi dữ liệu

    Câu 85: Mã nguồn của một chương trình máy tính đơn giản được viết bằng?

    A. Ngôn ngữ lập trình Python

    B. Ngôn ngữ lập trình Java

    C. Ngôn ngữ lập trình C

    D. Ngôn ngữ lập trình SQL

    Câu 86: SQL là?

    A. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ

    B. Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán

    C. Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 87: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu?

    A. DML

    B. DDL

    C. DCL

    D. DSL

    Câu 88: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL?

    A. DCL

    B. DDL

    C. DML

    D. DSL

    Câu 89: Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    A. WHERE < điều kiện chọn>

    B. ORDER BY < tên trường>

    C. INNER JOIN

    D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 90: Muốn Thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>

    B. ORDER BY < tên trường>

    C. INNER JOIN

    D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 91: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị>

    B. ORDER BY < tên trường>

    C. INNER JOIN

    D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 92: Muốn sắp xếp các dong kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    A. WHERE < điều kiện chọn>

    B. ORDER BY < tên trường>

    C. INNER JOIN

    D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 93: Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    A. WHERE < điều kiện chọn>

    B. ORDER BY < tên trường>

    C. INNER JOIN

    D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 94: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    A. WHERE < điều kiện chọn>

    B. ORDER BY < tên trường>

    C. INNER JOIN

    D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 95: Để tạo một cơ sở dữ liệu có tên là Quanlyhocsinh ta dùng câu lệnh nào dưới đây?

    A. Create Quanlyhocsinh;

    B. Create Quanlyhocsinh

    C. Create Database Quanlyhocsinh;

    D. Create Database Quanlyhocsinh

    Câu 96: Cho bảng dữ liệu sau:

    Khoa (makhoa char (5), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))

    Câu truy vấn nào để tạo bảng Khoa có cấu trúc như trên?

    A. Create table Khoa (makhoa char (5) primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) ;

    B. Create Khoa (makhoa int primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) ;

    C. Create Khoa (makhoa char (5) primary key, tenkhoa char (30), dienthoai int) ;

    D. Create table Khoa (makhoa int primary key, tenkhoa char (30), dienthoai int) ;

    Câu 97: Cho bảng có cấu trúc như sau:

    SinhVien (masv int, hotensv char (30), makhoa char (10), namsinh int, quequan char (30))

    Đâu là khóa chính của bảng Sinhvien?

    A. Masv

    B. Makhoa

    C. Quequan

    D. Hotensv

    Câu 98: Để tạo một cơ sở dữ liệu có tên là QLKhachsan ta dùng câu lệnh nào dưới đây?

    A. Create QLKhachsan;

    B. Create QLKhachsan

    C. Create Database QLKhachsan;

    D. Create Database QLKhachsan

    Câu 99: Cho bảng dữ liệu sau:

    Nhanvien (maNV char (5), tenNV char (30), dienthoai char (10), diachi char (50))

    Câu truy vấn nào để tạo bảng Nhanvien có cấu trúc như trên?

    A. Create table Nhanvien (maNV char (5) primary key, tenNV char (30), dienthoai char (10), diachi char (50)) ;

    B. Create Nhanvien (makhoa int primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10), diachi char (50)) ;

    C. Create Nhanvien (makhoa char (5) primary key, tenkhoa char (30), dienthoai int, diachi char (50)) ;

    D. Create table Nhanvien (makhoa int primary key, tenkhoa char (30), dienthoai int, diachi char (50)) ;

    Câu 100: Cho bảng có cấu trúc như sau:

    Tailieu (matailieu int, tentailieu char (30), tentacgia char (50), namxuatban date, nhaxuatban char (30))

    Đâu là khóa chính của bảng Tailieu?

    A. Matailieu

    B. Tentailieu

    C. Tentacgia

    D. Nhaxuatban
     
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...