汉语教程第一册(上) GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 1 Các bài học mình up ở dưới, gồm có: Từ mới, ngữ pháp và đáp án bài tập. Mỗi ngày mình sẽ up 1 bài. [Thảo Luận - Góp Ý] Góp Ý Bài Học Của Tôi - Việt Nam Overnight (dembuon.vn) Mọi ý kiến đóng góp về bài viết mọi người có thể góp ý ở đây với mình. 加油吧!
第一课: 你好 Bài 1: Xin chào (一) 生词: Từ mới 1. 你 ( 代):bạn, cậu, mày.. 2. 好(形): Tốt, khỏe 你好: Xin chào 3. 一(数): 1 4. 五(数): 5 5. 八(数): 8 6. 大(形): To, lớn 7. 不(副): Không 8. 口(名: Miệng, mồm, mõm 量): Con, cái 9. 白(形): Trắng 10. 女(形): Nữ, con gái, phụ nữ 11. 马(名): Ngựa P/s: 代词 đại từ 数词 số từ 形容词 hình dung từ ótính từ 副词 phó từ 名词 danh từ (二)汉语音节组成 Các âm tiết trong Hán Ngữ phần lớn do thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu hợp thành. VD: Mā, bà, hǎo đều là âm tiết. Âm tiết bắt đầu bằng phụ âm gọi là thanh mẫu. VD: B, m, h. Còn lại đều là vận mẫu. VD: ā, à, ǎo. Hán Ngữ hiện đại phổ thông có hơn 400 âm tiết. Có 4 thanh điệu: Thanh 1 (55) : ā, ī, ū Thanh 2 (35) : Á, í, ú Thanh 3 (214) : ǎ, ǐ, ǔ Thanh 4 (51) : À, ì, ù Quy tắc bút thuận trong tiếng Hán: 1. Ngang trước sổ sau: 一 十 2. Trên trước dưới sau 3. Trái trước phải sau 4. Ngoài trước trong sau 5. Vào trước đóng sau 6. Giữa trước hai bên sau Ngoài ra còn có: 1. Nét sổ thẳng viết sau cùng, nét xuyên ngang viết sau cùng 2. Trong các nét bao quanh thì nét sổ viết trước 3. Viết nét bao quanh ở đáy sau cùng 4. Viết nét chấm nhỏ sau cùng
第二课:汉语不太难 Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm (一) 生词shēngcí: Từ mới 1. 忙 máng (形) : Bận 2. 吗ma (助): . Không? 3. 很hěn (副) : Rất 4. 汉语Hànyǔ (名): Hán ngữ 5. 难nán (形): Khó 6. 太tài (副): Quá 7. 爸爸bàba (名): Bố, ba 8. 妈妈māma (名): Mẹ 9. 他tā (代): Anh ấy 10. 她tā (代): Cô ấy 11. 男nán (形): Con trai, đàn ông 12. 哥哥gēge (名): Anh trai 13. 弟弟dìdi (名): Em trai 14. 妹妹mèimei (名): Em gái P/s: 助词 zhùcí: Trợ từ *轻声:thanh nhẹ Trong tiếng Trung có một số âm tiết không mang thanh điệu (cho dù chữ Hán mà nó biểu thị là thanh mấy đi nữa), đọc rất nhẹ, rất ngắn. Loại âm tiết này gọi là thanh nhẹ. Cao độ của thanh nhẹ phụ thuộc vào thanh điệu trước nó. VD: Māma, bái de, nǐmen, bàba (二) 课文kèwén: Bài khóa A: 你忙吗? Bạn bận không? (nǐ máng ma? ) B: 很忙. Rất bận (hěn máng) * * * A:汉语难吗? Tiếng Trung có khó không? (Hànyǔ nán ma) B: 汉语不太难. Tiếng Trung không khó lắm. (Hànyǔ bú tài nán) (一) 练习 lìanxí: Bài tập Bài 6: Trả lời câu hỏi 1. Nǐ máng ma? Wǒ hěn máng. 2. Hànyǔ nán ma? Hànyǔ bú tài nán. 3. Nǐ bàba hǎo ma? Wǒ bàba hěn hǎo. 4. Tā máng ma? Tā bú tài máng. Bài 7: Hoàn thành đoạn hội thoại (1) A: Nǐ hǎo! B: Nǐ hǎo! (2) A: Nǐ máng ma? B: Hěn máng. (3) A: Hànyǔ nán ma? B: Hànyǔ bú tài nán.
第三课:明天见 Bài 3: Hẹn gặp lại (一) 生词shēngcí : Từ mới 1. 学(动)xué: Học 2. 英语(名)Yīngyǔ: Tiếng Anh 阿拉伯语(名)Ālābóyǔ: Tiếng Ả Rập 德语(名)Déyǔ: Tiếng Đức 俄语(名)Éyǔ: Tiếng Nga 法语(名)Fǎyǔ: Tiếng Pháp 韩国语(名)Hánguóyǔ: Tiếng Hàn Quốc 日语(名)Rìyǔ: Tiếng Nhật 西班牙语(名)Xībānyáyǔ: Tiếng Tây Ban Nha 3. 对(形)dùi: Đúng 4. 明天(名)míngtiān: Ngày mai 5. 见(动)jìan: Gặp, thấy 6. 去(动)qù: Đi 7. 邮局(名)yóujú: Bưu điện 8. 寄(动)jì: Gửi 9. 信(名)xìn: Thư 10. 银行(名)yínháng: Ngân hàng 11. 取(动)qǔ: Lấy, 12. 钱(名)qían: Tiền 13. 六(数)lìu: 6 14. 七(数)qī: 7 15. 九(数)jiǔ: 9 16. 北京 Běijīng: Bắc Kinh · 不的变调: biến điệu của 不 Thanh điệu của 不là thanh 4 (bù) nhưng khi đứng trước một thanh 4 khác thì đọc thành thanh 2 (bú). VD: Bùhē, bùnán, bùhǎo, búqù · 明天见:hẹn gặp lại, ngày mai gặp (là một lời chào tạm biệt) (二) 课文kèwén: Bài khóa 1. 学汉语: Học tiếng Trung A:你学英语吗? Bạn học tiếng Anh à? Nǐ xué Yīngyǔ ma? B: 不, 学汉语. Không, tôi học tiếng Trung. Bù, xué Hànyǔ. A:去北京吗? Đi Bắc Kinh à? Qù Běijīng ma? B: 对. Đúng vậy Dùi. 2. 明天见: Ngày mai gặp, hẹn gặp lại A: 你去邮局寄信吗? Bạn đi bưu điện gửi thư không? Nǐ qù yóujú jì xìn ma? B: 不去, 去银行取钱. Không đi, tôi đi ngân hàng rút tiền. Bú qù, qù yínháng qǔ qían. A: 明天见! Hẹn gặp lại! Míngtiān jìan! B:明天见! Hẹn gặp lại! Míngtiān jìan! (三) 练习lìanxí : Bài tập Bài 5: Hoàn thành hội thoại 1. A: Nǐ xué Yīngyǔ ma? B: Bù, wǒ xué Hànyǔ. A: Qù Běijīng ma? B: Dùi. 2. A: Nǐ xué Ālābóyǔ ma? B: Bù, xué Hànyǔ. A: Qù Běijīng ma? B: Dùi. 3. A: Nǐ qù yóujú ma? B: Bú qù, qù yínháng. A: Míngtiān jìan! B: Míngtiān jìan!