Đáp Án Giáo Trình Boya Sơ Cấp 1 Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Hiện tại mình đang là sinh viên ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc. Chuyện là mình tìm trên mạng thì không thấy có nhiều đáp án về Giáo Trình Boya Sơ Cấp 1, nên là với tư cách là sinh viên ngành Ngôn Ngữ Trung, mình muốn chia sẻ kiến thức mà mình có được cho ai đang cần nó. * Lưu ý: - Các bạn cần đăng nhập tài khoản để được đọc đầy đủ bài viết nhé! - Còn nếu bạn chưa có tài khoản thì hãy đăng ký theo link sau nha: Link: Đăng Ký - Các bạn hãy theo dõi mình để cập nhật bài viết của mình sớm nhất nhé. Đáp Án Bài 1: (一) Luyện tập ngữ âm: * Nghe và viết: 1. b àn t iān b ào m íng p ǎo b ù p ái d ùi m ǐ f àn 2. Dǎ pò Dà pó Luò tuó Mó shù Shuō shū (二) Luyện tập thay thế 1. 你 好! (Chào bạn) => 您 好! (Chào ngài) =》 老师 好! (Chào giáo viên) 2. 我 是学生. (Tôi là học sinh) => 她 是学生. (Cô ấy là học sinh) =》 大卫 是学生. (David là học sinh) 3. A:你是老师 吗? (Bạn là giáo viên phải không) B: 我不是老师, 我是学生 . (Tôi không phải là giáo viên, tôi là học sinh) => A:你是大卫 吗? (Bạn là David phải không) B: 我不是大卫, 我是李军. (Tôi không phải là David, tôi là Lý Quân) => A:你是学生 吗 ? (Bạn là học sinh phải không) B: 我不是学生, 我是老师. (Tôi không phải là học sinh, tôi là giáo viên) => A:你是留学生 吗? (Bạn là lưu học sinh phải không) B: 我不是留学生, 我是老师. (Tôi không phải là lưu học sinh, tôi là giáo viên) (三) Chuyển các câu sau thành câu phủ định 1. 她是王老师. (Cô ấy là cô giáo Vương) => 她不 是王老师. (Cô ấy không phải là cô giáo Vương) 2. 我是留学生. (Tôi là lưu học sinh) => 我不 是留学生. (Tôi không phải là lưu học sinh) 3. 她是老师. (Cô ấy là giáo viên) => 她不 是老师. (Cô ấy không phải là giáo viên) 4. 我叫李军. (Tôi gọi Lý Quân) => 我不 叫李军. (Tôi không gọi Lý Quân) (四) Đổi các câu sau thành câu nghi vấn dùng "吗" 1. 你好. (Chào bạn) =》你好吗? (Bạn khỏe không) 2. 李军不是老师. (Lý Quân không phải là giáo viên) =》李军不是老师吗? (Lý Quân không phải là giáo viên phải không) 3. 她是留学生. (Cô ấy là lưu học sinh) =》她是留学生吗? (Cô ấy là lưu học sinh phải không) 4. 他叫李军. (Anh ấy gọi Lý Quân) => 他叫李军吗? ((Anh ấy gọi Lý Quân phải không) (五) Hoàn thành đối thoại A:你好! (Chào bạn) B:你好! (Chào bạn) A:你叫什么名字? (Bạn tên gọi gì) B:我叫李军. (Tôi gọi Lý Quân) A:你是老师吗? (Bạn là giáo viên phải không) B:不是, 我是学生. (Không phải, tôi là học sinh) (Người biên soạn: Phượng Chiếu Ngọc) Chúc bạn học tốt Tiếng Trung! ~*~*~*~ Các bạn có thắc mắc hay góp ý gì về bài viết thì hãy để lại bình luận bên dưới bài viết nhé! Các bạn kéo xuống phía dưới để xem tiếp các bài sau nha. Còn tiếp.. Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay Đăng Ký Viết bài tha hồ nhận tiền suốt cuộc đời.
Đáp án Bài 2: Bấm để xem (一) Luyện tập ngữ âm * Nghe và viết: 1. p ī p íng b ù m íng n ǔl ì h ú t u f ǎl ǜ 2. Bǔ yú Dù pí Chū fā Lǜ yè Jù dà (二) Chọn từ điền vào chỗ trống 1. A: 你是美国人吗? (Bạn là người Mỹ phải không) B: 不是. (Không phải) A: 你是哪国人? (Bạn là người nước nào) B: 我是 加拿大 人. (Tôi là người Ca na đa) 2. A: 他是美国馏学生, 你呢? (Anh ấy là lưu học sinh Mỹ, bạn thì sao) B: 我不是加拿大人. (Tôi không phải là người Ca na đa) 3. A: 玛丽是馏学生, 李军呢? (Mary là lưu học sinh, Lý Quân thì sao) B:李军不是美国人. (Lý Quân không phải là người Mỹ) (三) Điền từ vào chỗ trống 1. 你叫什么 名字? (Bạn tên gọi gì) 2. 我是学生, 你呢 ? (Tôi là học sinh, bạn thì sao) 3. 大卫是哪 国人? (David là người nước nào) 4. 你们是馏学生吗 ? (Các bạn là lưu học sinh phải không) (四) Dùng "也" để viết lại các câu sau 1. 李军是中国人, 刘明也 是中国人. (Lý Quân là người Trung Quốc, Lưu Minh cũng là người Trung Quốc) 2. 大卫是留学生, 玛丽也 是留学生. (David là lưu học sinh, Mary cũng là lưu học sinh) 3. 你是我的同学, 他也 是我的同学. (Bạn là bạn cùng học của tôi, anh ấy cũng là bạn cùng học của tôi) 4. A:认识你很高兴. (Rất vui được quen biết bạn) B:我也 很高兴. (Tôi cũng rất vui) (五) Dùng "呢" để hỏi và trả lời Ví dụ: A: 我是中国人. 你呢? (Tôi là người Trung Quốc, bạn thì sao) B: 我是日本人. (Tôi là người Nhật Bản) 1. A: 他叫大卫. 你呢? (Anh ấy gọi David, bạn thì sao) B: 我叫玛丽. (Tôi gọi Mary) 2. A: 我是加拿大人. 你呢? (Tôi là người Ca na đa, bạn thì sao) B: 我是中国人. (Tôi là người Trung Quốc) 3. A: 刘明是老师. 你呢? (Lưu Minh là giáo viên, bạn thì sao) B: 我是学生. (Tôi là học sinh) 4. A: 我不是留学生. 你呢? (Tôi không phải là lưu học sinh, bạn thì sao) B: 我是留学生. (Tôi là lưu học sinh) (六)Hoàn thành đối thoại 1. A:我来介绍一下儿, 他叫大卫, 是我的同学 . (Tôi tới giới thiệu một chút, anh ấy gọi David, là bạn cùng học của tôi) B:你们好! (Chào các bạn) 2. A:认识你很高兴. (Rất vui được quen biết bạn) B:我也很高兴. (Tôi cũng rất vui) 3. A:我叫大卫, 你呢? (Tôi gọi David, bạn thì sao) B:我叫玛丽. (Tôi gọi Mary) (Người biên soạn: Phượng Chiếu Ngọc) Chúc bạn học tốt Tiếng Trung!
Đáp án Bài 3: Bấm để xem (一) Luyện tập ngữ âm * Nghe và viết: 1. D àg ǔ b īngh ú d ùk ǒu h úl u g ǎig é 2. Pái dùi Cāi mí Jī lěi Bāo tóu Máo dòu (二) Luyện tập thay thế 1. A: 那是谁的书? (Đó là sách của ai) B: 那是李军 的书. (Đó là sách của Lý Quân) =》 A: 那是谁的书? (Đó là sách của ai) B: 那是大卫 的书. (Đó là sách của David) =》 A: 那是谁的书? (Đó là sách của ai) B: 那是老师 的书. (Đó là sách của giáo viên) =》 A: 那是谁的书? (Đó là sách của ai) B: 那是她 的书. (Đó là sách của cô ấy) =》 A: 那是谁的书? (Đó là sách của ai) B: 那是中村 的书. (Đó là sách của Nakamura) 2. A: 这是什么书? (Đây là sách gì) B: 这是汉语 书. (Đây là sách Tiếng Trung) =》 A: 这是什么书? (Đây là sách gì) B: 这是日语 书. (Đây là sách Tiếng Nhật) =》 A: 这是什么书? (Đây là sách gì) B: 这是英语 书. (Đây là sách Tiếng Anh) =》 A: 这是什么书? (Đây là sách gì) B: 这是法语 书. (Đây là sách Tiếng Pháp) =》 A: 这是什么书? (Đây là sách gì) B: 这是韩语 书. (Đây là sách Tiếng Hàn) 3. 大卫 是留学生, 是美国 人. =》李军 是我的朋友, 是中国 人. (Lý Quân là bạn bè của tôi, là người Trung Quốc) => 玛丽 是我的同学, 是加拿大 人. (Mary là bạn cùng học của tôi, là người Ca na đa) => 中村 是玛丽的同屋, 是日本 人. (Nakamura là bạn cùng phòng của Mary là người Nhật Bản) (三) Chọn từ điền vào chỗ trống 1. A: 这是谁 的课本? (Đây là sách giáo khoa của ai) B:这 是我朋友的课本. (Đây là sách giáo khoa của bạn tôi) A: 这是什么 课本? (Đây là sách giáo khoa gì) B:这是英语课本. (Đây là sách giáo khoa Tiếng Anh) 2. A: 哪 本是你的书? (Sách của bạn là quyển nào) B:那 本是我的书. (Sách của tôi là quyển đó) A: 那本也 是你的书吗? (Quyển đó cũng là sách của bạn phải không) B:是. (Phải) (四) Đổi các câu sau thành câu hỏi có dùng các từ dùng "谁, 什么, 哪国" 1. 这是汉语词典. (Đây là từ điển Tiếng Trung) => 这是什么 词典? (Đây là từ điển gì) 2. 他是美国留学生. (Anh ấy là lưu học sinh Mỹ) => 他是哪国 留学生? (Anh ấy là lưu học sinh nước nào) 3. 这是刘老师的书. (Đây là sách của giáo viên Lưu phải không) =》这是谁 的书? (Đây là sách của ai) 4. 大卫的朋友叫李军. (Bạn của David gọi Lý Quân) =》大卫的朋友叫什么名字 ? (Bạn của David gọi tên gì) 5. 中村是玛丽的同屋. (Nakamura là bạn cùng phòng của Mary) =》中村是谁 的同屋? (Nakamura là bạn cùng phòng của ai) (五) Hoàn thành đối thoại 1. A:玛丽, 这是你的课本吗? (Mary, đây là sách giáo khoa của bạn phải không) B:不是, 是大卫的课本 . (Không phải, là sách giáo khoa của David) 2. A:他是谁? 是你的朋友吗? (Anh ấy là ai? Là bạn bè của bạn phải không) B:是, 他叫李军, 是中国人 . (Phải, anh ấy gọi Lý Quân, là người Trung Quốc) (Người biên soạn: Phượng Chiếu Ngọc) Chúc các bạn học tốt Tiếng Trung!