

I. DINH DƯỠNG CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
1. Khái niệm vi sinh vật
Là sinh vật có đặc điểm: Có kích thước nhỏ bé chỉ quan sát thấy chúng dưới kính hiễn vi; đơn bào hoặc đa bào; sinh trưởng và sinh sản rất nhanh; phân bố rộng.
2. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
A. Các loại môi trường
- Môi trường tự nhiên: Gồm các chất tự nhiên.
- Môi trường tổng hợp: Gồm các chất đã biết
Thành phần hóa học và số lượng.
- Môi trường bán tổng hợp: Gồm chất tự nhiên và hóa học.
B. Các kiểu dinh dưỡng (bảng bên)
II. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VÍ SINH VẬT
1. Quá trình tổng hợp
- VSV sinh trưởng và sinh sản rất nhanh nên quá trình sinh tổng hợp với tốc độ rất nhanh.
- Tổng hợp protein: N (Axit amin) →Protein.
- Tổng hợp polisaccarit :(Glucozo) n + ADP – glucozo → (Glucozo) n +1 + ADP.
- Tổng hợp lipit: Glixeron + axit béo →Lipit.
- Tổng hợp Axit nucleic: N (Nucleotit) →Axit nucleic.
2. Quá trình phân giải
- Protein → Axit amin.
- Lipit → Glixeron + axit béo.
- Tinh bột → Glucozo →Etilic + CO2.
- Glucozo (VK lactic đồng hình) Axit lactic.
- Glucozo (VK lactic đồng hình) Axit lactic + Etilic + Axetic + CO2.
* Tổng hợp và phân giải là 2 quá trình ngược chiều nhau nhưng bổ sung cho nhau.
1. Khái niệm vi sinh vật
Là sinh vật có đặc điểm: Có kích thước nhỏ bé chỉ quan sát thấy chúng dưới kính hiễn vi; đơn bào hoặc đa bào; sinh trưởng và sinh sản rất nhanh; phân bố rộng.

2. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
A. Các loại môi trường
- Môi trường tự nhiên: Gồm các chất tự nhiên.
- Môi trường tổng hợp: Gồm các chất đã biết
Thành phần hóa học và số lượng.
- Môi trường bán tổng hợp: Gồm chất tự nhiên và hóa học.
B. Các kiểu dinh dưỡng (bảng bên)
II. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VÍ SINH VẬT
1. Quá trình tổng hợp
- VSV sinh trưởng và sinh sản rất nhanh nên quá trình sinh tổng hợp với tốc độ rất nhanh.
- Tổng hợp protein: N (Axit amin) →Protein.
- Tổng hợp polisaccarit :(Glucozo) n + ADP – glucozo → (Glucozo) n +1 + ADP.
- Tổng hợp lipit: Glixeron + axit béo →Lipit.
- Tổng hợp Axit nucleic: N (Nucleotit) →Axit nucleic.
2. Quá trình phân giải
- Protein → Axit amin.
- Lipit → Glixeron + axit béo.
- Tinh bột → Glucozo →Etilic + CO2.
- Glucozo (VK lactic đồng hình) Axit lactic.
- Glucozo (VK lactic đồng hình) Axit lactic + Etilic + Axetic + CO2.
* Tổng hợp và phân giải là 2 quá trình ngược chiều nhau nhưng bổ sung cho nhau.