Tiếng Anh Cách nói tiếng Anh lưu loát như người bản xứ

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi Trãminh, 15 Tháng chín 2022.

  1. Trãminh

    Bài viết:
    0
    Chào mọi người, đây là những câu nói Tiếng Anh hàng ngày. Những câu nói này được trích từ phim ảnh, bài hát, hoạt hình.. và được sử dụng rất nhiều trong đời sống. Bạn có thể không cần quá thông thạo ngữ pháp nhưng chỉ cần mỗi ngày học một ít, lâu dần chúng ta sẽ có được một kho tàng câu nói để khi gặp người nước ngoài, chúng ta có thể phản xạ lại ngay mà không cần phải suy nghĩ. Mỗi ngày học một ít, tích tiểu thành đại. Và một điều quan trong mình muốn nhấn mạnh là nên học thuộc lặp đi lặp lại nhiều lần. Khống nên học vẹt nay nhớ mai quên mà phải học thuộc cho câu nói in sâu vào tiềm thức. Lặp đi lặp lại, lặp đi lặp lại, lặp đi lặp lại , điều quan trọng phải nói 3 lần.

    Nếu mọi người vẫn không tin thì mình sẽ lấy một vài dẫn chứng cho dễ hiểu. Chẳng hạn những câu nói như "Thank you", "Good bye", "See you again".. đây là những câu nói mà chúng ta ai ai cũng có thể nói được dù không biết Tiếng Anh. Vậy tại sao ta có thể làm điều đó?

    Đó là bởi vì chúng ta đã được nghe chúng quá nhiều lần và chúng đã lặp đi lặp lại trong đầu ta, đã in sâu vào tiềm thức của ta cho nên chúng ta dễ dàng nói ra dù chẳng cần phải vất vả học chúng. Vậy nên áp dụng định luật này vào cuộc sống, ta có thể học nó một cách dễ dàng. Và mình sẽ là người giúp mọi người một phần nào đó. Nào hãy bắt đầu thực hành ngay bây giờ!


    Let's get started!

    1. I'm over you . (aɪm-ˈəʊvər- juː) : Tôi hơn bạn.


    *qobe 1*

    2. You hurt me . (juː-hɜːrt-miː) : Bạn làm tổn thương tôi.


    *qobe 18*

    3. Please don't be mad . (pliːz-dəʊnt-biː-mæd) : Đừng giận tớ mà.


    *qobe 41*

    4. What are you up to? (wʌt-ɑːr-juː-ʌp-tuː) : Bạn đang làm gì vậy?


    *qobe 101*

    5. I'm exhausted! (aɪm-ɪɡˈzɔːstɪd) : Tôi mệt quá đi!


    *qobe 44*

    6. I'm stuffed. (aɪm-stʌft) : Tôi no căng rồi.


    *qobe 80*

    7. Why so blue? (waɪ-səʊ-bluː) : Sao buồn vậy?


    *qobe 40*

    8. Whatever floats your boat . (wʌt-ˈevər-fləʊt-jər-bəʊt) : Tùy bạn thôi.


    *qobe 98*

    9. Don't let me down . (dəʊnt-let-miː-daʊn) : Đừng làm tôi thất vọng.


    *qobe 47*

    10. When pigs fly . (wen-pɪɡ-flaɪ) : Mơ đi, còn khuya, tỉnh mộng đi.


    *qobe 63*

    11. Let's me go :(lets-miː-ɡəʊ) : Hãy để tôi đi

    *qobe 19*

    12. No way! :(nəʊ-weɪ) : Không đời nào!

    *qobe 2*

    13. Come on! :(kʌm-ɑːn) : Thôi mà!

    *qobe 21*

    14. Hold on :(həʊld-ɑːn) : Chờ xíu đi.

    *qobe 58*

    15. Not bad :(nɑːt-bæd) : Không quá tệ, cũng được.

    *qobe 60*

    16. Why not? :(waɪ-nɑːt) : Tại sao không?

    *qobe 101*

    17. Not yet :(nɑːt-jet) : Vẫn chưa.

    *qobe 1*

    18. I'm a regular here :(aɪm-ə-ˈreɡjələr-hɪr) : Tôi là khách quen ở đây.

    *qobe 14*

    19. You're afraid of heights :(jʊr-əˈfreɪd-əv-haɪts) : Bạn sợ độ cao.

    *qobe 2*

    20. I'm off duty :(aɪm-ɔːf-ˈduːti) : Tôi đang ngoài giờ làm việc, tôi hết nhiệm vụ rồi.

    *qobe 3*


    Còn tiếp
     
    Chỉnh sửa cuối: 18 Tháng chín 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...