Khi bạn bận rộn thì bạn sẽ nói thế nào câu Tôi bận rồi trong Tiếng Anh? Có phải bạn nghĩ ngay đến Im busy không? Nhiều người mới học Tiếng Anh thường dùng cách nói Im busy (Tôi bận rồi) để đáp lại lời mời hay làm cái cớ khi không muốn làm gì đó, một số khác lại sử dụng vì nó nghe có vẻ quan trọng. Tuy nhiên trong Tiếng Anh giao tiếp thực thụ, người nước ngoài sẽ cảm thấy cái cớ này của bạn như một lời nói dối và né tránh, nó kém lịch sự. Vậy thì có những cách nào để nói Tôi bận rồi để thay thế cho Im busy một cách khéo léo hơn? Hãy cùng theo dõi bài viết này các bạn nhé! 1. I'm all booked up: Tôi kín lịch mất rồi Example: I'm all booked up today but I could fit you in on Monday. 2. I'm swamped [informal]: Tôi đang ngập việc Example: I haven't' had any time to myself recently. I've been so swamped with work 3. I've got a lot to do! : Tôi có nhiều việc phải làm quá Example: I need to crack on - I've got a lot to do! 4. Incredibly busy: Bận kinh khủng Example: James is incredibly busy all the time. 5. I've got a lot going on: Tôi có nhiều việc phải làm quá Example: Don't call her till Monday - she has a lot going on right now! 6. I've got a lot on the go = have lots of different tasks: Tôi có nhiều việc phải làm quá Example: I've got on the go right now - I don't think I can cope. 7. I've got a lot on my plate!: Tôi bận kinh khủng. 8. I'm up to my ears!: Tôi ngập đầu việc Example: I'm up to my ears with farm work. 9. I'm tied up: Tôi bận kín rồi Example: I can't come over right now because I'm tied up! 10. I can't take anything else on: Tôi không thể nhận thêm bất cứ gì nữa Example: I would love to volunteer for your project but I can't take anything else on. 11. I'm stressed: Tôi stress vì bận Example: I'm really stress right now - could we arrange for a quieter time? 12. I'm overworked: Tôi làm quá nhiều Example: I think I'm overworking myself. I think I need some time off. 13. I'm overloaded/overstressed: Tôi quá tải Example: Last year, I totally overstressed myself. 14. I am snowed under!: Tôi ngập đầu việc Example: This winter I have been completely snowed under. 15. My diary is full: Lịch tôi kín rồi Example: I'm really sorry my diary is full this month. I'll see if I can squeeze you in soon. 16. I have other priorities: Tôi đang có những sự ưu tiên khác Example: I've got other priorities right now but I expect things to calm down next month.