- Xu
- 188,342


- We're after a tour guide: Chúng tôi cần một hướng dẫn viên
- I can recommend.: Tôi có thể giới thiệu..
- In front of you is.: Phia trước là..
- On your right/left you will see.: Phía bên phải
- Up ahead.: Phía trước
- On your left you will see.: Bên trái bạn sẽ thấy
- As we turn the corner here, you will see.: Khi chúng ta rẽ ở -
- Góc kia bạn sẽ thấy..
- In the distance.: Trong khoảng cách..
- If you look up you will notice.: Nếu bạn nhìn lên sẽ thấy
- Off to the north.: Xuống phía bắc
- Look to the east.. Nhìn sang phía đông
- To your west.: Phía tây của bạn
- In a few minutes we'll be passing.: Khoảng vài phút nữa chúng ta sẽ đi qua..
- We are now coming up to.: Chúng ta đi đến..
- As you will see.: Như bạn sẽ thấy..
- You may have noticed.: Bạnn có thể đã chú ý
- Take a good look at.: Hãy nhìn kỹ vào..
- I'd like to point out.: Tôi muốn chỉ ra là..
- Keep your eyes open for.: Bạn để ý..
Tourist Questions
- Is that the.. you were talking about? : Đó có phải.. bạn vừa nói đến không?
- Are we going to pass the? : Chúng ta đã qua..
- Are we going to see any? : Chúng ta sẽ nhìn thấy..
- Is it on the right or the left? : Có phải nó nằm bên trái hay bên phải?
- I don't see it. Can you point it out again? : Tôi không thấy. Bạn có thể chỉ ra không?
- Did I miss it? : Tôi đã bỏ lỡ rồi phải không?
- Will we see it on the way back? : Chúng ta có nhìn thấy trên đường về không?
Sưu tầm
- I can recommend.: Tôi có thể giới thiệu..
- In front of you is.: Phia trước là..
- On your right/left you will see.: Phía bên phải
- Up ahead.: Phía trước
- On your left you will see.: Bên trái bạn sẽ thấy
- As we turn the corner here, you will see.: Khi chúng ta rẽ ở -
- Góc kia bạn sẽ thấy..
- In the distance.: Trong khoảng cách..
- If you look up you will notice.: Nếu bạn nhìn lên sẽ thấy
- Off to the north.: Xuống phía bắc
- Look to the east.. Nhìn sang phía đông
- To your west.: Phía tây của bạn
- In a few minutes we'll be passing.: Khoảng vài phút nữa chúng ta sẽ đi qua..
- We are now coming up to.: Chúng ta đi đến..
- As you will see.: Như bạn sẽ thấy..
- You may have noticed.: Bạnn có thể đã chú ý
- Take a good look at.: Hãy nhìn kỹ vào..
- I'd like to point out.: Tôi muốn chỉ ra là..
- Keep your eyes open for.: Bạn để ý..
Tourist Questions
- Is that the.. you were talking about? : Đó có phải.. bạn vừa nói đến không?
- Are we going to pass the? : Chúng ta đã qua..
- Are we going to see any? : Chúng ta sẽ nhìn thấy..
- Is it on the right or the left? : Có phải nó nằm bên trái hay bên phải?
- I don't see it. Can you point it out again? : Tôi không thấy. Bạn có thể chỉ ra không?
- Did I miss it? : Tôi đã bỏ lỡ rồi phải không?
- Will we see it on the way back? : Chúng ta có nhìn thấy trên đường về không?
Sưu tầm
Chỉnh sửa cuối: