Hello – Xin chào Are you Canadian? – Bạn là người Canada phải không? Where are you coming from? – Bạn đến từ đâu? Glad to meet you – Rất vui được gặp bạn I don't understand English well – Tôi không giỏi tiếng Anh lắm Please speak more slowly – Bạn có thể nói chậm một chút không? Can you repeat? – Bạn có thể lặp lại không? What is this called in English? – Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? What does this word mean? – Từ này nghĩa là gì? Can I help you? – Tôi giúp gì được cho bạn? Hey, how's it going? – Mọi chuyện thế nào rồi? It's been so long – Đã lâu rồi nhỉ How do you do? – Dạo này thế nào? What's up? – Có chuyện gì vậy? Wait a minute – Chờ một chút Come with me – Đi theo tôi I know it – Tôi biết mà I have forgotten – Tôi quên mất I don't think so – Tôi không nghĩ vậy I am afraid.. – Chỉ e rằng.. Do you have any brothers or sisters? – Bạn có anh chị em không? I'm an only child – Tôi là con một Have you got any kids? – Bạn có con không? I've got a baby – Tôi mới có một em bé Where do your parents live? – Bố mẹ bạn sống ở đâu? Are you married? – Bạn có gia đình chưa? How long have you been married? – Bạn lập gia đình bao lâu rồi? I'm divorced – Tôi đã ly hôn Could you tell me about your family? – Bạn chia sẻ một chút về gia đình mình với tôi được không? How many people are there in your family? – Gia đình bạn có bao nhiêu người? This is my classmate – Đây là bạn học của tôi It's time your break now – Đến giờ giải lao rồi What's your major? – Bạn học ngành gì vậy? I'm a second year student – Tôi là sinh viên năm 2 Which university do you want to get in? – Bạn muốn thi trường đại học nào? What subject do you like? Bạn thích môn gì? Can I borrow your pencil? – Cho mình mượn bút chì được không? Do you understand what the teacher said? – Bạn có hiểu cô giáo nói gì không? May I go out, teacher? – Em xin phép ra ngoài Do you Speak english: Bạn có biết nói tiếng Anh không