- Xu
- 171,619


15 câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày
1. 당연하지! [dang-yeon-ha-ji]: Đương nhiên rồi
2. 촌나 [chon-na]: Vãi chưởng
3. 촌맛 [chon-mat]: Ngon vãi
4. 죽은래? /죽고싶어? [juk-eun-lae/juk-go-sip-eo]: Muốn chết à
5. 괜잖아? [kwen-jan-a]: Có sao không
6. 네. 괜잖아요 [ne. Kwen-jan-a-yo]: Dạ. Không sao ạ
7. 그만해라! [geu-man-hae-la]: Dừng lại ngay
8. 보지마! [bo-ji-ma]: Đừng nhìn nữa
9. 모르겠다 [mo-reu-get-da]: Không biết
10. 입 닥져 [ib tak-jyo]: Im miệng
11. 야! 물지마! [ya! Mul-ji-ma]: Đừng cắn nữa
12. 미치겟다 [mi-chi-get-da]: Điên mất thôi
13. 안돼! [an-twe]: Không được
14. 잘 못했습니다 [jal mot-thet-seum-ni-ta]: Tôi sai rồi ạ
15. 미안하기는요 [mi-an-ha-gi-neun-yo]: Có gì đâu mà phải xin lỗi
1. 당연하지! [dang-yeon-ha-ji]: Đương nhiên rồi
2. 촌나 [chon-na]: Vãi chưởng
3. 촌맛 [chon-mat]: Ngon vãi
4. 죽은래? /죽고싶어? [juk-eun-lae/juk-go-sip-eo]: Muốn chết à
5. 괜잖아? [kwen-jan-a]: Có sao không
6. 네. 괜잖아요 [ne. Kwen-jan-a-yo]: Dạ. Không sao ạ
7. 그만해라! [geu-man-hae-la]: Dừng lại ngay
8. 보지마! [bo-ji-ma]: Đừng nhìn nữa
9. 모르겠다 [mo-reu-get-da]: Không biết
10. 입 닥져 [ib tak-jyo]: Im miệng
11. 야! 물지마! [ya! Mul-ji-ma]: Đừng cắn nữa
12. 미치겟다 [mi-chi-get-da]: Điên mất thôi
13. 안돼! [an-twe]: Không được
14. 잘 못했습니다 [jal mot-thet-seum-ni-ta]: Tôi sai rồi ạ
15. 미안하기는요 [mi-an-ha-gi-neun-yo]: Có gì đâu mà phải xin lỗi