Bài viết: 2493 



Cá voi đừng rơi lệ - Ngô Đại Văn
Nhạc & lời: Mục Ngôn
Khi một con cá voi rời bỏ sinh mạng giữa chốn đại dương, xác của nó sẽ dần chìm vào đáy biển, tạo ra một hệ sinh thái hoàn chỉnh kéo dài mấy chục năm, thậm chí mấy trăm năm nhằm duy trì sự tồn tại cho hơn trăm loại sinh vật không xương sống.
Nó trở thành một ốc đảo ấm áp nhưng đầy cô độc sâu nơi đáy biển, đây là sự dịu dàng cuối cùng mà nó lưu lại cho đại dương mênh mông.
Các nhà sinh vật học gọi quá trình tử vong này của cá voi với một cái tên đầy bi tráng: Kình Lạc - Whale Fall. "
Ϲá voi là loài vật có vẻ ngoài của cá, nhưng thực chất được xếρ vào bộ thú. Cá voi cần ρhải ngoi lên mặt biển để lấy dưỡng khí, và khi mới rɑ đời sẽ được mẹ giúp thở.
Nhưng với những con cá voi đã già cỗi, chúng có thể rơi vào tình huống quá уếu để tiếp tục bơi. Chẳng ai giúp được nữɑ, vì một con cá voi trưởng thành - như cá voi xɑnh chẳng hạn - có thể nặng đến hàng trăm tấn. Khi thời khắc đến," cụ "cá không thể gượng bơi được sẽ chìm xuống dưới đáу đại dương lạnh lẽo, tối tăm, rồi chết ngạt ở đó. Một cái chết không hề nhẹ nhàng. Hiện tượng này được khoɑ học ghi nhận, với cái tên" Whale Fall"(tạm dịch: Nơi cá voi nằm xuống), ý chỉ việc xác cá voi chìm xuống đáу đại dương ở độ sâu hơn 1000m.
Nguồn: Page 52Blue
Lời bài hát
看那片碧海蓝天
倒映出鲸的碎片
它流着泪说再见
抱歉不在你身边
乌云的轰鸣将我们吵醒
留下足迹像谁的脚印
我发出声音告诉你
我曾爱过你 你不曾听
还记得你
恨我就像你很讨厌雨
淋湿后的心情不稳定
才让我透过你眼里看清你的内心
而我像鲸
暴露动物原始的本性
落在离你三尺的距离
无法靠近 害怕会失去你
看那片碧海蓝天
倒映出鲸的碎片
它流着泪说再见
抱歉不在你身边
乌云的轰鸣将我们吵醒
留下足迹像谁的脚印
我发出声音告诉你
我曾爱过你 你不曾听
还记得你
恨我就像你很讨厌雨
淋湿后的心情不稳定
才让我透过你眼里看清你的内心
而我像鲸
暴露动物原始的本性
落在离你三尺的距离
无法靠近 害怕会失去你
还记得你
恨我就像你很讨厌雨
淋湿后的心情不稳定
才让我透过你眼里看清你的内心
而我像鲸
暴露动物原始的本性
落在离你三尺的距离
无法靠近 害怕会失去你
Pinyin
Kàn nà pìan bìhǎi lántiān
Dàoyìng chū jīng de sùipìan
Tā líuzhe lèi shuō zàijìan
Bàoqìan bùzài nǐ shēnbiān
Wūyún de hōngmíng jiāng wǒmen chǎo xǐng
Líu xìa zújì xìang shéi de jiǎoyìn
Wǒ fāchū shēngyīn gàosù nǐ
Wǒ céng àiguò nǐ nǐ bùcéng tīng
Hái jìdé nǐ
Hèn wǒ jìu xìang nǐ hěn tǎoyàn yǔ
Lín shī hòu de xīnqíng bù wěndìng
Cái ràng wǒ tòuguò nǐ yǎn lǐ kàn qīng nǐ de nèixīn
Ér wǒ xìang jīng
Bàolù dòngwù yúanshǐ de běnxìng
Luò zài lí nǐ sān chǐ de jùlí
Wúfǎ kàojìn hàipà hùi shīqù nǐ
Kàn nà pìan bìhǎi lántiān
Dàoyìng chū jīng de sùipìan
Tā líuzhe lèi shuō zàijìan
Bàoqìan bùzài nǐ shēnbiān
Wūyún de hōngmíng jiāng wǒmen chǎo xǐng
Líu xìa zújì xìang shéi de jiǎoyìn
Wǒ fāchū shēngyīn gàosù nǐ
Wǒ céng àiguò nǐ nǐ bùcéng tīng
Hái jìdé nǐ
Hèn wǒ jìu xìang nǐ hěn tǎoyàn yǔ
Lín shī hòu de xīnqíng bù wěndìng
Cái ràng wǒ tòuguò nǐ yǎn lǐ kàn qīng nǐ de nèixīn
Ér wǒ xìang jīng
Bàolù dòngwù yúanshǐ de běnxìng
Luò zài lí nǐ sān chǐ de jùlí
Wúfǎ kàojìn hàipà hùi shīqù nǐ
Hái jìdé nǐ
Hèn wǒ jìu xìang nǐ hěn tǎoyàn yǔ
Lín shī hòu de xīnqíng bù wěndìng
Cái ràng wǒ tòuguò nǐ yǎn lǐ kàn qīng nǐ de nèixīn
Ér wǒ xìang jīng
Bàolù dòngwù yúanshǐ de běnxìng
Luò zài lí nǐ sān chǐ de jùlí
Wúfǎ kàojìn hàipà hùi shīqù nǐ
Chỉnh sửa cuối: